Trang chủ
Bài viết mới
Diễn đàn
Bài mới trên hồ sơ
Hoạt động mới nhất
VIDEO
Mùa Tết
Văn Học Trẻ
Văn Học News
Media
New media
New comments
Search media
Đại Học
Đại cương
Chuyên ngành
Triết học
Kinh tế
KHXH & NV
Công nghệ thông tin
Khoa học kĩ thuật
Luận văn, tiểu luận
Phổ Thông
Lớp 12
Ngữ văn 12
Lớp 11
Ngữ văn 11
Lớp 10
Ngữ văn 10
LỚP 9
Ngữ văn 9
Lớp 8
Ngữ văn 8
Lớp 7
Ngữ văn 7
Lớp 6
Ngữ văn 6
Tiểu học
Thành viên
Thành viên trực tuyến
Bài mới trên hồ sơ
Tìm trong hồ sơ cá nhân
Credits
Transactions
Xu: 0
Đăng nhập
Đăng ký
Có gì mới?
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Chỉ tìm trong tiêu đề
Bởi:
Hoạt động mới nhất
Đăng ký
Menu
Đăng nhập
Đăng ký
Install the app
Cài đặt
Chào mừng Bạn tham gia Diễn Đàn VNKienThuc.com -
Định hướng Forum
Kiến Thức
- HÃY TẠO CHỦ ĐỀ KIẾN THỨC HỮU ÍCH VÀ CÙNG NHAU THẢO LUẬN Kết nối:
VNK X
-
VNK groups
| Nhà Tài Trợ:
BhnongFood X
-
Bhnong groups
-
Đặt mua Bánh Bhnong
QUỐC TẾ
CHÂU ÂU
Anh Quốc
Để Học Tốt Tiếng Anh
Kỹ năng Nghe & Nói
Từ vựng về tình yêu
JavaScript is disabled. For a better experience, please enable JavaScript in your browser before proceeding.
You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.
You should upgrade or use an
alternative browser
.
Trả lời chủ đề
Nội dung
<blockquote data-quote="cherry_cool" data-source="post: 97017" data-attributes="member: 148691"><p><strong>LOVE</strong></p><p> </p><p> <em>Chat up - bắt đầu tìm hiểu</em></p><p> <strong>to chat (somebody) up</strong> : bắt đầu để ý và bắt chuyện với đối phương</p><p> <strong>to flirt (with somebody) </strong>: tán tỉnh ai đó</p><p> <strong>a flirt</strong> : người thích tán tỉnh người khác phái</p><p> <strong>a blind</strong> <strong>date</strong> : một cuộc hẹn hò được sắp đặt trước với người mình chưa từng gặp</p><p> <strong>lonely hearts</strong> : những mẫu tự giới thiệu nhỏ (trên báo, tạp chí hoặc internet) về người mà bạn muốn làm quen. </p><p> </p><p> Thông thường, để tiết kiệm giấy, một số từ viết tắt được sử dụng :</p><p> <strong>WLTM – </strong>would like to meet : mong muốn được gặp mặt<strong></strong></p><p><strong>GSOH</strong> – good sense of humour : có óc hài hước</p><p><strong>LTR</strong> – long-term relationship : quan hệ tình cảm lâu dài</p><p> </p><p> <em>Loved up – giai đoạn yêu</em></p><p> <strong>to be smitten with somebody</strong> : yêu say mê</p><p> <strong>to fall for somebody = to fall in love with somebody</strong> : phải lòng (ai đó)</p><p> <strong>love at first sight</strong> : tình yêu sét đánh</p><p> <strong>to take the plunge</strong> : làm đính hôn/làm đám cưới</p><p> <strong>I can hear wedding bells</strong> :Tôi nghĩ rằng họ sẽ làm đám cưới trong nay mai thôi </p><p> </p><p> <em>Terms of endearment : những cách gọi người yêu</em> :</p><p><strong>darling</strong></p><p><strong>sweetheart</strong></p><p><strong>love</strong></p><p><strong>babe/baby</strong></p><p><strong>cutey pie</strong></p><p><strong>honey bunny</strong></p><p> </p><p> <em>Break up – giai đoạn kết thúc</em></p><p> <strong>have a domestic</strong> : cãi nhau</p><p> <strong>have blazing rows</strong> : căng thẳng và có những cuộc cãi vã lớn tiếng</p><p> <strong>play away from home = have an affair</strong> : quan hệ lén lút với người khác</p><p> <strong>to break up with somebody</strong> : chia tay với ai đó</p><p> <strong>to</strong> <strong>dump somebody</strong> : “đá” ai đó </p><p> </p><p> Một số câu nói thường dùng khi chia tay : </p><p> </p><p> </p><ul> <li data-xf-list-type="ul">We need to talk (Chúng ta cần nói chuyện)</li> <li data-xf-list-type="ul">I just need some space (Em cần ở một mình)</li> <li data-xf-list-type="ul">It’s not you, it’s me (Đó không phải lỗi em, đó là do anh)</li> <li data-xf-list-type="ul">I hope that we can always be friends (Anh hy vọng chúng ta sẽ mãi mãi là bạn)</li> <li data-xf-list-type="ul">This is hurting me more than it is hurting you (Anh đau lòng hơn là em)</li> <li data-xf-list-type="ul">It’s not enough that we love each other (Tình yêu của chúng ta vẫn chưa đủ)</li> <li data-xf-list-type="ul">It simply wasn’t meant to be (Chuyện của chúng ta đáng lẽ không nên trở thành như vậy)</li> </ul><p>(Tổng hợp)</p></blockquote><p></p>
[QUOTE="cherry_cool, post: 97017, member: 148691"] [B]LOVE[/B] [I]Chat up - bắt đầu tìm hiểu[/I] [B]to chat (somebody) up[/B] : bắt đầu để ý và bắt chuyện với đối phương [B]to flirt (with somebody) [/B]: tán tỉnh ai đó [B]a flirt[/B] : người thích tán tỉnh người khác phái [B]a blind[/B] [B]date[/B] : một cuộc hẹn hò được sắp đặt trước với người mình chưa từng gặp [B]lonely hearts[/B] : những mẫu tự giới thiệu nhỏ (trên báo, tạp chí hoặc internet) về người mà bạn muốn làm quen. Thông thường, để tiết kiệm giấy, một số từ viết tắt được sử dụng : [B]WLTM – [/B]would like to meet : mong muốn được gặp mặt[B] GSOH[/B] – good sense of humour : có óc hài hước [B]LTR[/B] – long-term relationship : quan hệ tình cảm lâu dài [I]Loved up – giai đoạn yêu[/I] [B]to be smitten with somebody[/B] : yêu say mê [B]to fall for somebody = to fall in love with somebody[/B] : phải lòng (ai đó) [B]love at first sight[/B] : tình yêu sét đánh [B]to take the plunge[/B] : làm đính hôn/làm đám cưới [B]I can hear wedding bells[/B] :Tôi nghĩ rằng họ sẽ làm đám cưới trong nay mai thôi [I]Terms of endearment : những cách gọi người yêu[/I] : [B]darling sweetheart love babe/baby cutey pie honey bunny[/B] [I]Break up – giai đoạn kết thúc[/I] [B]have a domestic[/B] : cãi nhau [B]have blazing rows[/B] : căng thẳng và có những cuộc cãi vã lớn tiếng [B]play away from home = have an affair[/B] : quan hệ lén lút với người khác [B]to break up with somebody[/B] : chia tay với ai đó [B]to[/B] [B]dump somebody[/B] : “đá” ai đó Một số câu nói thường dùng khi chia tay : [LIST] [*]We need to talk (Chúng ta cần nói chuyện) [*]I just need some space (Em cần ở một mình) [*]It’s not you, it’s me (Đó không phải lỗi em, đó là do anh) [*]I hope that we can always be friends (Anh hy vọng chúng ta sẽ mãi mãi là bạn) [*]This is hurting me more than it is hurting you (Anh đau lòng hơn là em) [*]It’s not enough that we love each other (Tình yêu của chúng ta vẫn chưa đủ) [*]It simply wasn’t meant to be (Chuyện của chúng ta đáng lẽ không nên trở thành như vậy) [/LIST] (Tổng hợp) [/QUOTE]
Tên
Mã xác nhận
Gửi trả lời
QUỐC TẾ
CHÂU ÂU
Anh Quốc
Để Học Tốt Tiếng Anh
Kỹ năng Nghe & Nói
Từ vựng về tình yêu
Top