Từ vựng về nghề nghiệp

Bạch Việt

New member
Xu
69
TỪ VỰNG VỀ NGHỀ NGHIỆP


Những nghề nghiệp liên quan đến thức ăn
a cook
người nấu và chuẩn bị thức ăn
a chef
người nấu ăn có bằng cấp và rất thành thạo về việc nấu nướng


a sous-chef đầu bếp mà làm việc dưới người bếp trưởng và là người chịu trách nhiệm trực tiếp về thức ăn được nấu nướng trong nhà bếp a baker người làm bánh mì và bánh ngọt

Những nghề nghiệp liên quan đến trẻ em

a child-minder người chăm sóc trẻ em tại nhà của mình trong ngày khi cha mẹ của các em đi làm

a nursery school teacher người chăm sóc và dạy dỗ trẻ em (từ 3 đến 5 tuổi) trước khi các em đi học tiểu học hoặc trường mầm non

Những nghề nghiệp liên quan đến chính trị

a canvasser người mà đi đến nhà của nhiều người và cố gắng vận động họ bỏ phiếu cho một chính trị gia hoặc một đảng cụ thể trong kỳ bầu cử (những người vận động thường là người tự nguyện, họ không được trả lương để làm việc này)

a spin doctor người tạo cho những ý kiến, sự kiện và bài diễn văn chính trị trở nên sống động hơn

a speech writer người viết bài diễn văn cho chính trị gia

Những nghề nghiệp liên quan đến báo chí hoặc tạp chí

an agony aunt người trả lời về cảm xúc của người đọc, công việc hoặc vấn đề gia đình

a gossip columnist người viết về những người nổi tiếng đang làm gì, buổi tiệc nào họ tham dự và ai đang cặp với ai
an editor người mà chịu trách nhiệm về những gì được viết trên báo

Những nghề nghiệp ở ngoài trời

a traffic warden người thi hành những qui định về đậu xe và viết biên bản phạt cho những tài xế mà đậu xe bất hợp pháp

a bicycle courier người mà chuyển phát thư từ và bưu kiện trong trung tâm (thường là trong khu vực thương mại)

a road sweeper người mà quét và dọn rác trên lề đường và đường phố.

Sưu tầm



 

VnKienthuc lúc này

Không có thành viên trực tuyến.

Định hướng

Diễn đàn VnKienthuc.com là nơi thảo luận và chia sẻ về mọi kiến thức hữu ích trong học tập và cuộc sống, khởi nghiệp, kinh doanh,...
Top