Từ vựng về lớp học

sarangheyo

Cộng tác viên
Xu
0
새 단어 : từ mới
급 : Cấp,
반 : Lớp
여러분 : Mọi người, nhiều người
자기 : Bản thân mình
동안 : Khoảng bao nhiêu, trong lúc
달(개월): Tháng
주일 : Tuần
서울대 : Trường ĐH seou

:haha:
 
서울 : seoul
서울대: seouldae đại học quốc gia seoul ( đại học seoul)
새 단어 : sae dan-eo
급 : geup
반 : ban
여러분 : yeorabun
자기 : ja ni
동안 : dongan
달(개월):dal(gaewol)
주일 : juil
 
Sửa lần cuối bởi điều hành viên:
어휘 : từ vựng.
교실 : lớp học.
선생님 :giáo viên.
반장 : lớp trưởng.
학생 : học sinh.
책상 :cái bàn.
위자 :cái ghế.
탁자 : bàn ( giáo viên).
칠판 ;bảng đen.
분필 :phấn viết.
책가방 :cặp sách.
고과서 :sách giáo khoa.
공책 ;vở.
책 :sách.
사전 : từ điển.
필통 : hộp bút.
지우개 : cái tẩy chì.
 
1. Toán học 수학 (xu-hắc)
2. Vật lý 물리학 (mu-li-hắc)
3. Hóa học 화학 (hoa-hắc)
4. Sinh học 생물학 (seng-mul-hắc)
5. Khoa học 과학 (coa-hắc)
6. Ngữ văn 국어 (cúc-o)
7. Văn học 문학 (mun-hắc)
8. Lịch sử 역사 (yoc-xa)
9. Địa lý 지리학 (chi-li-hắc)
10. Tiếng Anh 영어 (iơng-ơ)
11. Mĩ thuật 미술 (mi-xul)
12. Âm nhạc 음악 (ưm-ác)

tu-vung-tieng-han-ve-mon-hoc1.jpg


Để nói các môn học ngoại ngữ trong tiếng Hàn, chúng ta chỉ cần thêm 어 vào sau tên các quốc gia. Ví dụ như :

1. 중국어 : Tiếng Trung
2. 프랑스어 : Tiếng Pháp
3. 일본어 : Tiếng Nhật
4. 한국어 : Tiếng Hàn
5. 영어 : Tiếng Anh
6. 베트남어 : Tiếng Việt

Tổng hợp
 
Cùng hệ thống và học theo số cho chóng thuộc nhé các bạn

1 : 학교——hắc ciô ——trường học
2 : 학교에가다——hắc ciô ca tà ——tới trường
3 : 대학교——te hắc cio ——trường đại học
4 : 대학에들어가다——te hắc ê tư ca tà ——vào đại học
5 : 전문대학——chơn mun te hắc ——trường cao đẳng

6 : 외대——uê te ——đại học ngoại ngữ
7 : 법대——bớp te—— đaị học luật
8 : 사범대학——xa bơm te hắc ——đại học sư phạm
9 : 의대——ưi te—— đaị học y
10 : 여대—— io te——đại học nữ

11 : 국립대학——cúc líp te hắc ——đại học quốc gia
12 : 사립대학——xa ríp te hắc —— đại học dân lập
13 : 사무실——xa mu xil ——văn phòng
14 : 도서관——tô xơ coan—— thư viện
15 : 운동장——un tông chang—— sân vận động

16 : 기숙사——ci xúc xa—— ký túc xá
17 : 고등학교—— cô tưng hắc cio—— cấp 3
18 : 중학교——chung hắc cio ——cấp 2
19 : 초등학교——sho tưng hắc cio ——cấp 1
20 : 유치원——iu shi uôn ——mẫu giáo

21 : 탁아소——thác a xô ——nhà trẻ
22 : 교수님——cio xu nim ——giáo sư
23 : 선생님——xơn xeng nim ——giáo viên
24 : 교장——cio chang—— hiệu trưởng
25 : 학생——hắc xeng—— học sinh

26 : 대학생——te hắc xeng ——sinh viên
27 : 일학년——il hắc niơn ——năm thứ nhất
28 : 이학년——i hắc nion—— năm thứ hai
29 : 삼학년——xam hắc nion—— năm thứ ba
30 : 사학년——xa hăc nion ——năm thứ 4

31 : 동창—— tông shang—— bàn học sinh
32 : 선배——sơn be người học ——khóa trước
33 : 후배——hu be người học—— khóa sau
34 : 반장——ban trang—— lớp trưởng
35 : 조장——chô trang—— tổ trưởng

35 : 수학——xu hắc ——môn toán
37 : 화학——hoa hắc ——môn hóa
38 : 국어——cúc ơ —— quốc ngữ / ngữ văn
39 : 영어——iong ơ ——tiếng anh
40 : 문화——mun hắc ——văn hóa

41 : 물라학——mun li hắc ——vật lý
42 : 역사——ioc’ xa—— lịch sử
43 : 지리학——chi li hắc—— đại lý
44 : 과목——coa mốc—— môn học
45 : 학과——hắc coa ——khoa

46 : 한국어과——han cúc ơ coa—— khoa tiếng hàn
47 : 교실——cioo xi——l phòng học
48 : 칠판——shil pan—— bảng đen
49 : 책——shec—— sách
50 : 책상——shec’ xang ——bàn học

51 : 연필——ion pil ——bút chì
52 : 볼펜——bool pên ——bút bi
53 : 책가방——shec ca bang—— cặp sách
54 : 컴퓨터——khơm piu thơ ——máy vi tính
55 : 교복——cioo bốc ——đồng phục

56 : 성적표——xownc choc pio ——bảng điểm
57 : 점수——chơm xu—— điểm
58 : 시험——xi hơm—— bài thi
59 : 졸업하다——cho rớp ha tà ——tốt nghiệp
60 : 졸업증——chô rớp chưng ——bằng tốt nghiệp

61 : 여름방학——iow rưm bang hắc—— nghỉ hè
62 : 결울방학——ciow u bang hắc—— nghỉ đông
63 : 학기——hắc ci ——học kỳ
64 : 함격——háp cio’c ——thi đỗ
65 : 불합격——bul háp cioc—— thi trượt

66 : 덜어지다——tơ rơ chi tà—— trượt
67 : 유학하다——iu hắc ha tà—— du học
68 : 공부하다——công bu ha tà—— học hành
69 : 배우다——be u tà ——học
70 : 공부를 잘 한다——công bu ruwl chal hăm tà ——học giỏi

71 : 공부를 못 한다——công bu ruwl mốt hăn tà ——học kém
72 : 학력——hắc lioc ——học lực
73 : 강의하다——cang ưi ha ta ——giảng bài
74 : 수업시간——xu ớp xi can ——giờ học
75 : 전공하다——chơn công ha tà ——chuyên môn

76 : 학비——hắc bi ——học phí
77 : 기숙사비——ci xúc xa bi—— tiền ký túc xá
78 : 장학금——chang hắc cưm—— học bổng
79 : 박사—— bac xa ——tiến sĩ
80 : 석사—— sơ'c xa—— thạc sĩ

81 : 학사——hắc xa ——cử nhân
82 : 등록금——tưng rốc cưm ——tiền làm thủ tục nhập học

Tổng hợp
 

VnKienthuc lúc này

Không có thành viên trực tuyến.

Định hướng

Diễn đàn VnKienthuc.com là nơi thảo luận và chia sẻ về mọi kiến thức hữu ích trong học tập và cuộc sống, khởi nghiệp, kinh doanh,...
Top