Trang chủ
Bài viết mới
Diễn đàn
Bài mới trên hồ sơ
Hoạt động mới nhất
VIDEO
Mùa Tết
Văn Học Trẻ
Văn Học News
Media
New media
New comments
Search media
Đại Học
Đại cương
Chuyên ngành
Triết học
Kinh tế
KHXH & NV
Công nghệ thông tin
Khoa học kĩ thuật
Luận văn, tiểu luận
Phổ Thông
Lớp 12
Ngữ văn 12
Lớp 11
Ngữ văn 11
Lớp 10
Ngữ văn 10
LỚP 9
Ngữ văn 9
Lớp 8
Ngữ văn 8
Lớp 7
Ngữ văn 7
Lớp 6
Ngữ văn 6
Tiểu học
Thành viên
Thành viên trực tuyến
Bài mới trên hồ sơ
Tìm trong hồ sơ cá nhân
Credits
Transactions
Xu: 0
Đăng nhập
Đăng ký
Có gì mới?
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Chỉ tìm trong tiêu đề
Bởi:
Hoạt động mới nhất
Đăng ký
Menu
Đăng nhập
Đăng ký
Install the app
Cài đặt
Chào mừng Bạn tham gia Diễn Đàn VNKienThuc.com -
Định hướng Forum
Kiến Thức
- HÃY TẠO CHỦ ĐỀ KIẾN THỨC HỮU ÍCH VÀ CÙNG NHAU THẢO LUẬN Kết nối:
VNK X
-
VNK groups
| Nhà Tài Trợ:
BhnongFood X
-
Bhnong groups
-
Đặt mua Bánh Bhnong
QUỐC TẾ
CHÂU ÂU
Anh Quốc
Để Học Tốt Tiếng Anh
Kỹ năng Nghe & Nói
Từ vựng tiếng Anh - lạ mà quen
JavaScript is disabled. For a better experience, please enable JavaScript in your browser before proceeding.
You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.
You should upgrade or use an
alternative browser
.
Trả lời chủ đề
Nội dung
<blockquote data-quote="Bạch Việt" data-source="post: 85705" data-attributes="member: 34765"><p style="text-align: center"><strong><span style="font-family: 'Arial'"><span style="font-size: 15px">Từ vựng tiếng Anh - lạ mà quen </span></span></strong></p> <p style="text-align: center"></p><p></p><p><span style="font-family: 'Arial'"></span></p><p><span style="font-family: 'Arial'"></span><span style="font-family: 'Arial'">De Facto, Vis-à-Vis, Status quo, Cul-de-sac…vv, các từ này khiến bạn liên tưởng đến ngôn ngữ nào? Pháp? Tây Ban Nha? Tất cả các cụm từ trên đều là những cách diễn đạt hết sức thông dụng của trong tiếng Anh. </span></p><p></p><p><span style="font-family: 'Arial'"><span style="font-family: 'arial'"><strong>1. De Facto (adj. adv)</strong>/ di:'fæktou/ </span></span></p><p> </p><p> <span style="font-family: 'Arial'"><span style="font-family: 'arial'">De facto là cách diễn đạt có nguồn gốc từ tiếng Latin có nghĩa là “actual” (trên thực tế - nếu được dùng như một tính từ) và có nghĩa “in practice” (trên thực tế- nếu được dùng như một trạng từ). Trong thuật ngữ liên quan đến chuyên ngành luật, thì cụm từ <strong>de facto</strong> thường dùng với nghĩa trái với từ “<strong>de jure</strong>” có nghĩa là “thành luật”.</span></span></p><p> <span style="font-family: 'Arial'"><span style="font-family: 'arial'">Ví dụ:</span></span></p><p> </p><ul> <li data-xf-list-type="ul"> <span style="font-family: 'Arial'"><span style="font-family: 'arial'">English is <strong>de facto </strong>the common language of much of the world today. <em>(Trên thực tế ngày nay tiếng Anh đã trở thành ngôn ngữ phổ biến trên toàn thế giới).</em></span></span></li> <li data-xf-list-type="ul"> <span style="font-family: 'Arial'"><span style="font-family: 'arial'">He's her <strong>de facto</strong> husband though they're not actually married. <em>(Anh ấy trên thực tế là chồng của cô ta mặc dù họ không kết hôn).</em></span></span></li> </ul><p><span style="font-family: 'Arial'"><span style="font-family: 'arial'"><strong>2. Vis-à-Vis (n, prep, adv) </strong>/ ,vi:zɑ:'vi/</span></span></p><p><span style="font-family: 'Arial'"></span></p><p><span style="font-family: 'Arial'"></span></p><p> <span style="font-family: 'Arial'"><span style="font-family: 'arial'">Nghĩa đen của từ có nguồn gốc từ tiếng Pháp này là<strong>: “</strong>face to face” (Mặt đối mặt- sử dụng như trạng từ). Tuy nhiên cách sử dụng rộng rãi và phổ biến nhất của cụm từ này là dưới dạng tính từ với nghĩa” so sánh với” hoặc “có liên quan tới/về việc”.</span></span></p><p> <span style="font-family: 'Arial'"><span style="font-family: 'arial'">Ví dụ:</span></span></p><p> </p><ul> <li data-xf-list-type="ul"> <span style="font-family: 'Arial'"><span style="font-family: 'arial'">I've got to speak to James Lewis <strong>vis-a-vis</strong> the arrangements for Thursday. <em>(Tôi đã nói chuyện với James Lewis về buổi săp xếp cho ngày thứ 5).</em></span></span></li> </ul><p><span style="font-family: 'Arial'"><span style="font-family: 'arial'"><strong>3. Status quo <img src="https://cdn.jsdelivr.net/gh/twitter/twemoji@14.0.2/assets/72x72/1f44e.png" class="smilie smilie--emoji" loading="lazy" width="72" height="72" alt="(n)" title="Thumbs down (n)" data-smilie="23"data-shortname="(n)" /> </strong>/ steitəs'kwou/</span></span></p><p> <span style="font-family: 'Arial'"></span></p><p><span style="font-family: 'Arial'"><span style="font-family: 'arial'">Cụm từ Latin nổi tiếng này có nghĩa là: Nguyên trạng, hiện trạng. ”If something changes the status quo, it is changing the way things presently are. <em>(Nếu một thứ nào đó thay đổi status quo thì có nghĩa là nó biến đổi hiện trạng của mình).</em></span></span></p><p> <span style="font-family: 'Arial'"><span style="font-family: 'arial'">Ví dụ:</span></span></p><p> </p><ul> <li data-xf-list-type="ul"> <span style="font-family: 'Arial'"><span style="font-family: 'arial'">Certain people always want to maintain the <strong>status quo</strong>. <em>(Tất cả mọi người đều muốn duy trì tình trạng hiện tại).</em></span></span></li> </ul><p><span style="font-family: 'Arial'"><span style="font-family: 'arial'"><strong>4. Cul-de-sac <img src="https://cdn.jsdelivr.net/gh/twitter/twemoji@14.0.2/assets/72x72/1f44e.png" class="smilie smilie--emoji" loading="lazy" width="72" height="72" alt="(n)" title="Thumbs down (n)" data-smilie="23"data-shortname="(n)" /> </strong>/'kʌldəsæk/</span></span></p><p> <span style="font-family: 'Arial'"></span></p><p><span style="font-family: 'Arial'"><span style="font-family: 'arial'">Chính xác nguồn gốc của từ này là ở Anh quốc nhưng lại được tầng lớp quý tộc người Pháp sử dụng rộng rãi. Về nghĩa đen, nó có nghĩa:</span></span></p><p> <span style="font-family: 'Arial'"><span style="font-family: 'arial'"> “bottom of a sack” (Dưới đáy bao tải). Nhưng nghĩa bao quát lại là dead-end street (Đường cùng). Cul-de-sac đồng thời cũng có thể dùng ẩn dụ để diễn đạt các hành động rơi vào tình trạng bế tắc, không lối thoát. </span></span></p><p> <span style="font-family: 'Arial'"><span style="font-family: 'arial'">Ví dụ:</span></span></p><p> </p><ul> <li data-xf-list-type="ul"> <span style="font-family: 'Arial'"><span style="font-family: 'arial'">She has got in <strong>cul-de-sac</strong> because of debt. <em>(Cô ấy đang rơi vào tình trạng bế tắc vì các khoản nợ nần).</em></span></span></li> </ul><p><span style="font-family: 'Arial'"><span style="font-family: 'arial'"><strong>5. Per se (adj) </strong>/ pə: 'sei/</span></span></p><p> <span style="font-family: 'Arial'"></span></p><p><span style="font-family: 'Arial'"><span style="font-family: 'arial'">Per se là từ có nguồn gốc Latin có nghĩa là “by itself” hoặc “intrinsically.” (về bản chất, thực chất).</span></span></p><p> <span style="font-family: 'Arial'"><span style="font-family: 'arial'">Ví dụ:</span></span></p><p> </p><ul> <li data-xf-list-type="ul"> <span style="font-family: 'Arial'"><span style="font-family: 'arial'">Research shows that it is not divorce <strong>per se</strong> that harms children, but the continuing conflict between parents. <em>(Các nghiên cứu chỉ ra rằng về bản chất thì ly hôn không gây tổn hại đến trẻ mà chính là các vụ xích mích, cãi nhau giữa bố mẹ).</em></span></span></li> </ul><p><span style="font-family: 'Arial'"><span style="font-family: 'arial'"><strong>6. Ad hoc (adj) </strong>/ 'æd'hɔk/</span></span></p><p> <span style="font-family: 'Arial'"></span></p><p><span style="font-family: 'Arial'"><span style="font-family: 'arial'">Từ có nguồn gốc Latin này có thể được sử dụng như tính từ và trạng từ. Nếu là tính từ thì nó có nghĩa</span></span></p><p> <span style="font-family: 'Arial'"><span style="font-family: 'arial'"> “formed or created with a specific purpose” (đặc biệt) và mang nghĩa “for the specific purpose or situation” nếu là trạng từ. </span></span></p><p> <span style="font-family: 'Arial'"><span style="font-family: 'arial'">Ví dụ:</span></span></p><p> </p><ul> <li data-xf-list-type="ul"> <span style="font-family: 'Arial'"><span style="font-family: 'arial'">An <strong>ad hoc</strong> meeting is held for resolving the current problem. <em>(Một cuộc họp đặc biệt đã được tổ chức để giải quyết các khó khăn hiện tại).</em></span></span></li> </ul><p><span style="font-family: 'Arial'"><span style="font-family: 'arial'"> Các cụm từ tưởng chừng như xa lạ nhưng rất phổ biến này sẽ khiến người học dễ gặp bối rối trong quá trình sử dụng. Hy vọng các kiến thức trong bài học cùng với sự ghi nhớ và luyện tập sẽ làm tăng thêm vốn từ vựng tiếng Anh phong phú của bạn!</span></span></p><p></p><p><span style="font-family: 'Arial'"></span></p><p><span style="font-family: 'Arial'"></span></p><p><span style="font-family: 'Arial'"></span><p style="text-align: right"><span style="font-family: 'Arial'"><strong><em>Sưu tầm</em></strong></span></p> <p style="text-align: right"></p><p><span style="font-family: 'Arial'"></span></p><p><span style="font-family: 'Arial'"></span></p></blockquote><p></p>
[QUOTE="Bạch Việt, post: 85705, member: 34765"] [CENTER][B][FONT=Arial][SIZE=4]Từ vựng tiếng Anh - lạ mà quen [/SIZE][/FONT][/B] [/CENTER] [FONT=Arial] [/FONT][FONT=Arial]De Facto, Vis-à-Vis, Status quo, Cul-de-sac…vv, các từ này khiến bạn liên tưởng đến ngôn ngữ nào? Pháp? Tây Ban Nha? Tất cả các cụm từ trên đều là những cách diễn đạt hết sức thông dụng của trong tiếng Anh. [/FONT] [FONT=Arial][FONT=arial][B]1. De Facto (adj. adv)[/B]/ di:'fæktou/ [/FONT][/FONT] [FONT=Arial][FONT=arial]De facto là cách diễn đạt có nguồn gốc từ tiếng Latin có nghĩa là “actual” (trên thực tế - nếu được dùng như một tính từ) và có nghĩa “in practice” (trên thực tế- nếu được dùng như một trạng từ). Trong thuật ngữ liên quan đến chuyên ngành luật, thì cụm từ [B]de facto[/B] thường dùng với nghĩa trái với từ “[B]de jure[/B]” có nghĩa là “thành luật”.[/FONT][/FONT] [FONT=Arial][FONT=arial]Ví dụ:[/FONT][/FONT] [LIST] [*] [FONT=Arial][FONT=arial]English is [B]de facto [/B]the common language of much of the world today. [I](Trên thực tế ngày nay tiếng Anh đã trở thành ngôn ngữ phổ biến trên toàn thế giới).[/I][/FONT][/FONT] [*] [FONT=Arial][FONT=arial]He's her [B]de facto[/B] husband though they're not actually married. [I](Anh ấy trên thực tế là chồng của cô ta mặc dù họ không kết hôn).[/I][/FONT][/FONT] [/LIST] [FONT=Arial][FONT=arial][B]2. Vis-à-Vis (n, prep, adv) [/B]/ ,vi:zɑ:'vi/[/FONT] [/FONT] [FONT=Arial][FONT=arial]Nghĩa đen của từ có nguồn gốc từ tiếng Pháp này là[B]: “[/B]face to face” (Mặt đối mặt- sử dụng như trạng từ). Tuy nhiên cách sử dụng rộng rãi và phổ biến nhất của cụm từ này là dưới dạng tính từ với nghĩa” so sánh với” hoặc “có liên quan tới/về việc”.[/FONT][/FONT] [FONT=Arial][FONT=arial]Ví dụ:[/FONT][/FONT] [LIST] [*] [FONT=Arial][FONT=arial]I've got to speak to James Lewis [B]vis-a-vis[/B] the arrangements for Thursday. [I](Tôi đã nói chuyện với James Lewis về buổi săp xếp cho ngày thứ 5).[/I][/FONT][/FONT] [/LIST] [FONT=Arial][FONT=arial][B]3. Status quo (n) [/B]/ steitəs'kwou/[/FONT][/FONT] [FONT=Arial] [FONT=arial]Cụm từ Latin nổi tiếng này có nghĩa là: Nguyên trạng, hiện trạng. ”If something changes the status quo, it is changing the way things presently are. [I](Nếu một thứ nào đó thay đổi status quo thì có nghĩa là nó biến đổi hiện trạng của mình).[/I][/FONT][/FONT] [FONT=Arial][FONT=arial]Ví dụ:[/FONT][/FONT] [LIST] [*] [FONT=Arial][FONT=arial]Certain people always want to maintain the [B]status quo[/B]. [I](Tất cả mọi người đều muốn duy trì tình trạng hiện tại).[/I][/FONT][/FONT] [/LIST] [FONT=Arial][FONT=arial][B]4. Cul-de-sac (n) [/B]/'kʌldəsæk/[/FONT][/FONT] [FONT=Arial] [FONT=arial]Chính xác nguồn gốc của từ này là ở Anh quốc nhưng lại được tầng lớp quý tộc người Pháp sử dụng rộng rãi. Về nghĩa đen, nó có nghĩa:[/FONT][/FONT] [FONT=Arial][FONT=arial] “bottom of a sack” (Dưới đáy bao tải). Nhưng nghĩa bao quát lại là dead-end street (Đường cùng). Cul-de-sac đồng thời cũng có thể dùng ẩn dụ để diễn đạt các hành động rơi vào tình trạng bế tắc, không lối thoát. [/FONT][/FONT] [FONT=Arial][FONT=arial]Ví dụ:[/FONT][/FONT] [LIST] [*] [FONT=Arial][FONT=arial]She has got in [B]cul-de-sac[/B] because of debt. [I](Cô ấy đang rơi vào tình trạng bế tắc vì các khoản nợ nần).[/I][/FONT][/FONT] [/LIST] [FONT=Arial][FONT=arial][B]5. Per se (adj) [/B]/ pə: 'sei/[/FONT][/FONT] [FONT=Arial] [FONT=arial]Per se là từ có nguồn gốc Latin có nghĩa là “by itself” hoặc “intrinsically.” (về bản chất, thực chất).[/FONT][/FONT] [FONT=Arial][FONT=arial]Ví dụ:[/FONT][/FONT] [LIST] [*] [FONT=Arial][FONT=arial]Research shows that it is not divorce [B]per se[/B] that harms children, but the continuing conflict between parents. [I](Các nghiên cứu chỉ ra rằng về bản chất thì ly hôn không gây tổn hại đến trẻ mà chính là các vụ xích mích, cãi nhau giữa bố mẹ).[/I][/FONT][/FONT] [/LIST] [FONT=Arial][FONT=arial][B]6. Ad hoc (adj) [/B]/ 'æd'hɔk/[/FONT][/FONT] [FONT=Arial] [FONT=arial]Từ có nguồn gốc Latin này có thể được sử dụng như tính từ và trạng từ. Nếu là tính từ thì nó có nghĩa[/FONT][/FONT] [FONT=Arial][FONT=arial] “formed or created with a specific purpose” (đặc biệt) và mang nghĩa “for the specific purpose or situation” nếu là trạng từ. [/FONT][/FONT] [FONT=Arial][FONT=arial]Ví dụ:[/FONT][/FONT] [LIST] [*] [FONT=Arial][FONT=arial]An [B]ad hoc[/B] meeting is held for resolving the current problem. [I](Một cuộc họp đặc biệt đã được tổ chức để giải quyết các khó khăn hiện tại).[/I][/FONT][/FONT] [/LIST] [FONT=Arial][FONT=arial] Các cụm từ tưởng chừng như xa lạ nhưng rất phổ biến này sẽ khiến người học dễ gặp bối rối trong quá trình sử dụng. Hy vọng các kiến thức trong bài học cùng với sự ghi nhớ và luyện tập sẽ làm tăng thêm vốn từ vựng tiếng Anh phong phú của bạn![/FONT][/FONT] [FONT=Arial] [/FONT][RIGHT][FONT=Arial][B][I]Sưu tầm[/I][/B][/FONT] [/RIGHT] [FONT=Arial] [/FONT] [/QUOTE]
Tên
Mã xác nhận
Gửi trả lời
QUỐC TẾ
CHÂU ÂU
Anh Quốc
Để Học Tốt Tiếng Anh
Kỹ năng Nghe & Nói
Từ vựng tiếng Anh - lạ mà quen
Top