Trang chủ
Bài viết mới
Diễn đàn
Bài mới trên hồ sơ
Hoạt động mới nhất
VIDEO
Mùa Tết
Văn Học Trẻ
Văn Học News
Media
New media
New comments
Search media
Đại Học
Đại cương
Chuyên ngành
Triết học
Kinh tế
KHXH & NV
Công nghệ thông tin
Khoa học kĩ thuật
Luận văn, tiểu luận
Phổ Thông
Lớp 12
Ngữ văn 12
Lớp 11
Ngữ văn 11
Lớp 10
Ngữ văn 10
LỚP 9
Ngữ văn 9
Lớp 8
Ngữ văn 8
Lớp 7
Ngữ văn 7
Lớp 6
Ngữ văn 6
Tiểu học
Thành viên
Thành viên trực tuyến
Bài mới trên hồ sơ
Tìm trong hồ sơ cá nhân
Credits
Transactions
Xu: 0
Đăng nhập
Đăng ký
Có gì mới?
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Chỉ tìm trong tiêu đề
Bởi:
Hoạt động mới nhất
Đăng ký
Menu
Đăng nhập
Đăng ký
Install the app
Cài đặt
Chào mừng Bạn tham gia Diễn Đàn VNKienThuc.com -
Định hướng Forum
Kiến Thức
- HÃY TẠO CHỦ ĐỀ KIẾN THỨC HỮU ÍCH VÀ CÙNG NHAU THẢO LUẬN Kết nối:
VNK X
-
VNK groups
| Nhà Tài Trợ:
BhnongFood X
-
Bhnong groups
-
Đặt mua Bánh Bhnong
QUỐC TẾ
CHÂU Á
Hàn Quốc
TIẾNG HÀN
Từ vựng tiếng Hàn
Từ vựng thứ tự cấp bậc trong công ty (직급순위)
JavaScript is disabled. For a better experience, please enable JavaScript in your browser before proceeding.
You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.
You should upgrade or use an
alternative browser
.
Trả lời chủ đề
Nội dung
<blockquote data-quote="Việt Hàn" data-source="post: 195079" data-attributes="member: 241334"><p>회장 : Tổng giám đốc</p><p>부회장: Phó tổng giám đốc</p><p>사장: Giám đốc</p><p>부사장: Phó giám đốc</p><p>전무: Chuyên vụ (Chuyên trách, công việc chuyên đảm nhận)</p><p></p><p>[ATTACH=full]7266[/ATTACH]</p><p></p><p>상무: Thường vụ (Người phụ trách thương mại)</p><p>이사: Chủ tịch hội đồng quản trị</p><p>이사부장: Phó chủ tịch hội đồng quản trị</p><p>부장: Trưởng phòng</p><p>차장: Phó trưởng phòng</p><p></p><p>과장: Trưởng bộ phận, Trưởng khoa</p><p>팀장: Trưởng nhóm</p><p>대리: Trợ lý</p><p>주임: Chủ nhiệm</p><p>사원: Nhân viên</p><p></p><p>조장: Tổ trưởng</p><p>대표: Đại biểu, đại diện, giám đốc công ty chi nhánh</p><p>고장장: Quản đốc</p><p>차장 : Phó giám đốc</p><p>부사장: Phó giám đốc(Nhiều trường hợp dùng từ này có thể dễ hiểu hơn)</p><p></p><p>조장: Tổ trưởng</p><p>회계: Kế toán</p><p>서기: Thư ký</p><p>기술: Kỹ thuật</p><p>부조장: Tổ phó</p><p></p><p>임무: Nhiệm vụ</p><p>관리인: Quản đốc</p><p>직장: Nơi làm việc</p><p>보장금: Khen thưởng</p><p>단계: Công đoạn(giai đoạn)</p><p>부품: Phụ kiện</p><p></p><p>Thứ tự công ty bé là: 사장ㅡ부장ㅡ차장ㅡ과장ㅡ반장ㅡ대리</p><p></p><p>반장 :Thuyền trưởng</p><p>부반장:Thuyền phó</p><p>법인장 :Tổng Giám đốc của một công ty của tập đoàn lớn người đại diện chịu trách nhiệm về mặt pháp luật</p><p>과장:Trưởng phòng</p><p></p><p>사원: Tổ viên</p><p>반장:Tổ trưởng</p><p>대리:Quản lý cao hơn "실장"</p><p>회장 : Tiếng Hán là Hội trưởng, chức danh này hiện tại là chủ tịch hội đồng quản trị.</p><p>부장: gốc Hán là Bộ trưởng,</p><p></p><p>차장: Thứ trưởng, cái này ở HQ không dùng cho quan chức nhà nước hư VN, mà áp dụng ở công ty.</p><p>사장: Xã trưởng ( hiện tại là Giám đốc )</p><p>실장: Thất trưởng ( thất là phòng -> Trưởng phòng ).</p><p>비서: Bí thư ( hiện tại là Thư ký )</p><p></p><p>Tổng hợp</p></blockquote><p></p>
[QUOTE="Việt Hàn, post: 195079, member: 241334"] 회장 : Tổng giám đốc 부회장: Phó tổng giám đốc 사장: Giám đốc 부사장: Phó giám đốc 전무: Chuyên vụ (Chuyên trách, công việc chuyên đảm nhận) [ATTACH type="full" alt="20220113_072955.jpg"]7266[/ATTACH] 상무: Thường vụ (Người phụ trách thương mại) 이사: Chủ tịch hội đồng quản trị 이사부장: Phó chủ tịch hội đồng quản trị 부장: Trưởng phòng 차장: Phó trưởng phòng 과장: Trưởng bộ phận, Trưởng khoa 팀장: Trưởng nhóm 대리: Trợ lý 주임: Chủ nhiệm 사원: Nhân viên 조장: Tổ trưởng 대표: Đại biểu, đại diện, giám đốc công ty chi nhánh 고장장: Quản đốc 차장 : Phó giám đốc 부사장: Phó giám đốc(Nhiều trường hợp dùng từ này có thể dễ hiểu hơn) 조장: Tổ trưởng 회계: Kế toán 서기: Thư ký 기술: Kỹ thuật 부조장: Tổ phó 임무: Nhiệm vụ 관리인: Quản đốc 직장: Nơi làm việc 보장금: Khen thưởng 단계: Công đoạn(giai đoạn) 부품: Phụ kiện Thứ tự công ty bé là: 사장ㅡ부장ㅡ차장ㅡ과장ㅡ반장ㅡ대리 반장 :Thuyền trưởng 부반장:Thuyền phó 법인장 :Tổng Giám đốc của một công ty của tập đoàn lớn người đại diện chịu trách nhiệm về mặt pháp luật 과장:Trưởng phòng 사원: Tổ viên 반장:Tổ trưởng 대리:Quản lý cao hơn "실장" 회장 : Tiếng Hán là Hội trưởng, chức danh này hiện tại là chủ tịch hội đồng quản trị. 부장: gốc Hán là Bộ trưởng, 차장: Thứ trưởng, cái này ở HQ không dùng cho quan chức nhà nước hư VN, mà áp dụng ở công ty. 사장: Xã trưởng ( hiện tại là Giám đốc ) 실장: Thất trưởng ( thất là phòng -> Trưởng phòng ). 비서: Bí thư ( hiện tại là Thư ký ) Tổng hợp [/QUOTE]
Tên
Mã xác nhận
Gửi trả lời
QUỐC TẾ
CHÂU Á
Hàn Quốc
TIẾNG HÀN
Từ vựng tiếng Hàn
Từ vựng thứ tự cấp bậc trong công ty (직급순위)
Top