Trang chủ
Bài viết mới
Diễn đàn
Bài mới trên hồ sơ
Hoạt động mới nhất
VIDEO
Mùa Tết
Văn Học Trẻ
Văn Học News
Media
New media
New comments
Search media
Đại Học
Đại cương
Chuyên ngành
Triết học
Kinh tế
KHXH & NV
Công nghệ thông tin
Khoa học kĩ thuật
Luận văn, tiểu luận
Phổ Thông
Lớp 12
Ngữ văn 12
Lớp 11
Ngữ văn 11
Lớp 10
Ngữ văn 10
LỚP 9
Ngữ văn 9
Lớp 8
Ngữ văn 8
Lớp 7
Ngữ văn 7
Lớp 6
Ngữ văn 6
Tiểu học
Thành viên
Thành viên trực tuyến
Bài mới trên hồ sơ
Tìm trong hồ sơ cá nhân
Credits
Transactions
Xu: 0
Đăng nhập
Đăng ký
Có gì mới?
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Chỉ tìm trong tiêu đề
Bởi:
Hoạt động mới nhất
Đăng ký
Menu
Đăng nhập
Đăng ký
Install the app
Cài đặt
Chào mừng Bạn tham gia Diễn Đàn VNKienThuc.com -
Định hướng Forum
Kiến Thức
- HÃY TẠO CHỦ ĐỀ KIẾN THỨC HỮU ÍCH VÀ CÙNG NHAU THẢO LUẬN Kết nối:
VNK X
-
VNK groups
| Nhà Tài Trợ:
BhnongFood X
-
Bhnong groups
-
Đặt mua Bánh Bhnong
QUỐC TẾ
CHÂU ÂU
Anh Quốc
Để Học Tốt Tiếng Anh
Ngữ pháp tiếng Anh
Từ vựng chuyên ngành tài chính
JavaScript is disabled. For a better experience, please enable JavaScript in your browser before proceeding.
You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.
You should upgrade or use an
alternative browser
.
Trả lời chủ đề
Nội dung
<blockquote data-quote="cherry_cool" data-source="post: 101596" data-attributes="member: 148691"><p><strong>1. Credit crunch (Thắt chặt tín dụng)</strong></p><p> </p><p><strong>credit crunch</strong> = thắt chặt tín dụng (tức là khi vay tiền từ ngân hàng sẽ trở nên khó khăn hơn và để có được thì phải chịu mức lãi suất cao hơn)</p><p> </p><p><strong>a shortage of credit</strong> = tình trạng thiếu tín dụng</p><p> </p><p><strong>cheap credit</strong> = tín dụng với lãi suất thấp</p><p> </p><p><strong>credit crisis</strong> = khủng hoảng tín dụng (tức là tình trạng các ngân hàng ngừng cho vay đối với các ngân hàng khác, sau đó ngừng cho vay đối với khách hàng của họ, điều đó có nghĩa rằng hiện đang có <strong>a shortage of credit</strong> và không có <strong>cheap credit</strong>)</p><p> </p><p> </p><p><strong>2. Economic terms (Các thuật ngữ kinh tế)</strong></p><p> </p><p><strong>Central Bank:</strong> ngân hàng trung ương</p><p> </p><p><strong>finance minister:</strong> bộ trưởng tài chính</p><p> </p><p><strong>financial market:</strong> thị trường tài chính (nơi mua bán cổ phiếu hoặc hàng hóa)</p><p> </p><p><strong>to inject (money) into (the financial market):</strong> bơm (tiền) vào (thị trường tài chính)</p><p> </p><p><strong>downturn</strong> = thời kỳ suy thoái</p><p> </p><p><strong>recession</strong> = tình trạng suy thoái</p><p> </p><p><strong>depression</strong> = tình trạng đình đốn</p><p> </p><p><strong>financial crisis</strong> = khủng hoảng tài chính</p><p> </p><p><strong>to slide into (recession,...)</strong> = rơi vào (tình trạng suy thoái,...)</p><p> </p><p><strong>rising inflation</strong> = lạm phát gia tăng</p><p> </p><p><strong>increased cost of living</strong> = giá cả sinh hoạt tăng</p><p> </p><p><strong>to cut interest rates</strong> = cắt giảm lãi suất</p><p> </p><p><strong>to bring down the rate of inflation</strong> = giảm tỷ lệ lạm phát</p><p> </p><p><strong>to compound the misery (= make things worse)</strong> = làm cho mọi việc tồi tệ thêm</p><p> </p><p><strong>to fall house prices</strong> = hạ giá nhà</p><p> </p><p><strong>negative equity</strong> = tình trạng bất động sản không có giá trị bằng số vốn đã vay để mua bất động sản đó</p><p> </p><p><strong>pessimistic</strong> = bi quan</p><p> </p><p><strong>gloomy</strong> = ảm đạm</p><p> </p><p> </p><p><strong>3. Personal finances (tài chính cá nhân)</strong></p><p> </p><p><strong>High street banks</strong> = là các ngân hàng bán lẻ lớn có nhiều chi nhánh</p><p> </p><p><strong>to lend money</strong> = cho vay tiền</p><p> </p><p><strong>a form of loan (such as car loans or personal loans)</strong> = một hình thức cho vay (như cho mượn xe hoặc các khoản vay cá nhân)</p><p> </p><p><strong>a form of mortgage</strong> = một hình thức thế chấp</p><p> </p><p><strong>subprime mortgage</strong> = một hình thức cho vay được cấp cho các cá nhân có lịch sử tín dụng xấu</p><p> </p><p><strong>toxic mortgage</strong> = khi <strong>mortgage loans</strong> (các khoản vay có thế chấp) trở nên "<strong>toxic</strong>" thì chúng có thể trở thành một gánh nặng tài chính (cho ngân hàng cho vay)</p><p> </p><p><strong>(poor) credit rating</strong> = mức độ tín dụng (thấp)</p><p> </p><p><strong>risky lending</strong> = việc cho vay mang nhiều rủi ro</p><p> </p><p><strong>default</strong> = sự vỡ nợ</p><p> </p><p><strong>foreclosure (=repossession)</strong> = sự xiết nợ</p><p> </p><p><strong>to be bust</strong> = bị phá sản</p><p> </p><p><strong>to be nationalised (= bought by the government)</strong> = bị quốc hữu hóa</p><p> </p><p><strong>savings accounts</strong> = tài khoản tiết kiệm</p><p> </p><p><strong>(low) consumer confidence</strong> = độ tin cậy của người tiêu dùng vào nền kinh tế (thấp)</p><p> </p><p> </p><p><strong>4. Unemployment (tình trạng thất nghiệp)</strong></p><p> </p><p><strong>to be made redundant</strong> = bị sa thải</p><p> </p><p><strong>to cut one's workforce:</strong> cắt giảm lực lượng lao động</p><p> </p><p><strong>to lay off</strong> = cho nghỉ việc</p><p> </p><p><strong>job losses / job cuts / redundancies</strong> = những người thất nghiệp</p><p> </p><p><strong>claimants</strong> = người nộp đơn yêu cầu thanh toán tiền từ chính phủ hoặc công ty bảo hiểm,...</p><p> </p><p><strong>unemployment benefit</strong> = <strong>dole</strong> = trợ cấp thất nghiệp</p><p> </p><p><strong>be/ go on the dole</strong> = lĩnh tiền trợ cấp thất nghiệp</p><p> </p><p> </p><p><strong>5. Phrases (một số cụm từ khác)</strong></p><p> </p><p><strong>to weather the storm</strong> = <strong>to survive bad times</strong> = vượt qua thời kỳ khó khăn</p><p> </p><p><strong>to be in good shape (the economy is in good shape)</strong> = <strong>to be strong</strong> = mạnh, bền vững</p><p> </p><p><strong>to live beyond your means</strong> = <strong>not have enough money for your spending (so you need to borrow it)</strong> = tiêu xài quá khả năng</p><p></p><p><strong>to pay the price</strong> = <strong>to pay for your mistakes</strong> = trả giá (cho những lỗi lầm)</p><p> </p><p><strong>to foot the bill</strong> = <strong>pay for someone else</strong> = thanh toán tiền</p><p> </p><p><strong>to be at rock bottom</strong> = <strong>to be so low you cannot go any further down</strong> = thấp nhất (giá cả)</p><p></p><p><strong>in free fall</strong> = <strong>keep falling without anything stopping the fall</strong> = rơi tự do (giá cả)</p></blockquote><p></p>
[QUOTE="cherry_cool, post: 101596, member: 148691"] [B]1. Credit crunch (Thắt chặt tín dụng)[/B] [B]credit crunch[/B] = thắt chặt tín dụng (tức là khi vay tiền từ ngân hàng sẽ trở nên khó khăn hơn và để có được thì phải chịu mức lãi suất cao hơn) [B]a shortage of credit[/B] = tình trạng thiếu tín dụng [B]cheap credit[/B] = tín dụng với lãi suất thấp [B]credit crisis[/B] = khủng hoảng tín dụng (tức là tình trạng các ngân hàng ngừng cho vay đối với các ngân hàng khác, sau đó ngừng cho vay đối với khách hàng của họ, điều đó có nghĩa rằng hiện đang có [B]a shortage of credit[/B] và không có [B]cheap credit[/B]) [B]2. Economic terms (Các thuật ngữ kinh tế)[/B] [B]Central Bank:[/B] ngân hàng trung ương [B]finance minister:[/B] bộ trưởng tài chính [B]financial market:[/B] thị trường tài chính (nơi mua bán cổ phiếu hoặc hàng hóa) [B]to inject (money) into (the financial market):[/B] bơm (tiền) vào (thị trường tài chính) [B]downturn[/B] = thời kỳ suy thoái [B]recession[/B] = tình trạng suy thoái [B]depression[/B] = tình trạng đình đốn [B]financial crisis[/B] = khủng hoảng tài chính [B]to slide into (recession,...)[/B] = rơi vào (tình trạng suy thoái,...) [B]rising inflation[/B] = lạm phát gia tăng [B]increased cost of living[/B] = giá cả sinh hoạt tăng [B]to cut interest rates[/B] = cắt giảm lãi suất [B]to bring down the rate of inflation[/B] = giảm tỷ lệ lạm phát [B]to compound the misery (= make things worse)[/B] = làm cho mọi việc tồi tệ thêm [B]to fall house prices[/B] = hạ giá nhà [B]negative equity[/B] = tình trạng bất động sản không có giá trị bằng số vốn đã vay để mua bất động sản đó [B]pessimistic[/B] = bi quan [B]gloomy[/B] = ảm đạm [B]3. Personal finances (tài chính cá nhân)[/B] [B]High street banks[/B] = là các ngân hàng bán lẻ lớn có nhiều chi nhánh [B]to lend money[/B] = cho vay tiền [B]a form of loan (such as car loans or personal loans)[/B] = một hình thức cho vay (như cho mượn xe hoặc các khoản vay cá nhân) [B]a form of mortgage[/B] = một hình thức thế chấp [B]subprime mortgage[/B] = một hình thức cho vay được cấp cho các cá nhân có lịch sử tín dụng xấu [B]toxic mortgage[/B] = khi [B]mortgage loans[/B] (các khoản vay có thế chấp) trở nên "[B]toxic[/B]" thì chúng có thể trở thành một gánh nặng tài chính (cho ngân hàng cho vay) [B](poor) credit rating[/B] = mức độ tín dụng (thấp) [B]risky lending[/B] = việc cho vay mang nhiều rủi ro [B]default[/B] = sự vỡ nợ [B]foreclosure (=repossession)[/B] = sự xiết nợ [B]to be bust[/B] = bị phá sản [B]to be nationalised (= bought by the government)[/B] = bị quốc hữu hóa [B]savings accounts[/B] = tài khoản tiết kiệm [B](low) consumer confidence[/B] = độ tin cậy của người tiêu dùng vào nền kinh tế (thấp) [B]4. Unemployment (tình trạng thất nghiệp)[/B] [B]to be made redundant[/B] = bị sa thải [B]to cut one's workforce:[/B] cắt giảm lực lượng lao động [B]to lay off[/B] = cho nghỉ việc [B]job losses / job cuts / redundancies[/B] = những người thất nghiệp [B]claimants[/B] = người nộp đơn yêu cầu thanh toán tiền từ chính phủ hoặc công ty bảo hiểm,... [B]unemployment benefit[/B] = [B]dole[/B] = trợ cấp thất nghiệp [B]be/ go on the dole[/B] = lĩnh tiền trợ cấp thất nghiệp [B]5. Phrases (một số cụm từ khác)[/B] [B]to weather the storm[/B] = [B]to survive bad times[/B] = vượt qua thời kỳ khó khăn [B]to be in good shape (the economy is in good shape)[/B] = [B]to be strong[/B] = mạnh, bền vững [B]to live beyond your means[/B] = [B]not have enough money for your spending (so you need to borrow it)[/B] = tiêu xài quá khả năng [B]to pay the price[/B] = [B]to pay for your mistakes[/B] = trả giá (cho những lỗi lầm) [B]to foot the bill[/B] = [B]pay for someone else[/B] = thanh toán tiền [B]to be at rock bottom[/B] = [B]to be so low you cannot go any further down[/B] = thấp nhất (giá cả) [B]in free fall[/B] = [B]keep falling without anything stopping the fall[/B] = rơi tự do (giá cả) [/QUOTE]
Tên
Mã xác nhận
Gửi trả lời
QUỐC TẾ
CHÂU ÂU
Anh Quốc
Để Học Tốt Tiếng Anh
Ngữ pháp tiếng Anh
Từ vựng chuyên ngành tài chính
Top