Từ viết tắt trong tiếng Hàn (준말)

thich van hoc

Moderator
Thành viên BQT
Bạn có hay chat với bạn Hàn không ? Bạn thường gặp các từ nào ?
Hay ngay và luôn này!

ㅎㅎ: haha
ㅋㅋ: kaka
ㅈㅅ: 죄송: xin lỗi
ㄱㅅ,감샤: 감사: cám ơn
ㅊㅋ,추카: 축하: chúc mừng
ㅃㅃ,88..: bye bye
ㅠㅠ,ㅜㅜ: khóc
ㅁㅊ: 미친: đồ điên
ㅇㅇ: 응
ㅇㅋ: OK
OTL: hình người đang quỳ xuống lạy
여친: bạn gái
남친: bạn trai
카톡: kakaotalk
낼: 내일: mai
넘: 너무: rất
걍: 그냥: cứ thế

2014-01-19 12.43.17.jpg
Lễ hội văn hóa Việt Hàn

겜: 게임: game
드뎌: 드디어: cuối cùng
머,모: 뭐: gì
설: 서울: seoul
마니: 많이: nhiều
울: 우리: chúng ta
멜: 메일: mail
셤: 시험: thi
몰겠다: 모르겠다: không biế
샘: 선생님: thầy cô
아뇨: 아니오: không
알바: 아르바이트; làm thêm
컴: 컴퓨터: máy tính
암튼: 아무튼; dù thế nào
열공: 열심히 공부: học chăm chỉ
완전,완죤: 완전히: rất
완소: 완전히 소중한: rất quan trọng
어솨: 어서와: mời vào
엄친아: 엄마친구아들: con trai bạn mẹ
글구: 그리고: và
글쿠나: 그렇구나: ra thế
이뿌,이뽀: 이쁘다: đẹp
갈쳐: 가르쳐: dạy
엄친딸: 엄마친구딸: con gái bạn mẹ
쌩얼: 생얼굴: mặt không hoá trang
야동: 야한 동영상: phim xyz
어케: 어떻게: làm thế nào
쩔어,쩐다: khi cảm động, hiểu kiểu như "được", khá" ngay với 대박
재밌다,잼있다: 재미있다
잼없다: 재미없다
셀카: selfcamera
직찍: 직접 찍은 사진: ảnh tự tay chụp
짱나: 짜증나: bực mình
강추: 강하게 추천: giới thiệu một cách nhiệt tình
초딩: hs cấp 1
중딩: hs cấp 2
고딩: hs cấp 3
친추: 친구 추가: thêm bạn
시러: 싫어
리하이: rehi: chào lại 1 lần nữa
잠수: hiểu kiểu như "cắm chuột" để đấy
ㄴㄴ: 노노: nono
ㅂㅅ: 병신: thằng bệnh
ㅅㅂ: 시발: ĐM
ㅈㄹ,ㅈㄴ: 졸라,존나: hiểu đại khái như "vãi" trong Tiếng Việt
Một số quy tắc khác như:
안녕하셈: 안녕하세요
đuôi 세요 đổi thành 셈
hoặc: 안녕하삼,안녕하세용, 안녕하세욤...
 

VnKienthuc lúc này

Định hướng

Diễn đàn VnKienthuc.com là nơi thảo luận và chia sẻ về mọi kiến thức hữu ích trong học tập và cuộc sống, khởi nghiệp, kinh doanh,...
Top