Trang chủ
Bài viết mới
Diễn đàn
Bài mới trên hồ sơ
Hoạt động mới nhất
VIDEO
Mùa Tết
Văn Học Trẻ
Văn Học News
Media
New media
New comments
Search media
Đại Học
Đại cương
Chuyên ngành
Triết học
Kinh tế
KHXH & NV
Công nghệ thông tin
Khoa học kĩ thuật
Luận văn, tiểu luận
Phổ Thông
Lớp 12
Ngữ văn 12
Lớp 11
Ngữ văn 11
Lớp 10
Ngữ văn 10
LỚP 9
Ngữ văn 9
Lớp 8
Ngữ văn 8
Lớp 7
Ngữ văn 7
Lớp 6
Ngữ văn 6
Tiểu học
Thành viên
Thành viên trực tuyến
Bài mới trên hồ sơ
Tìm trong hồ sơ cá nhân
Credits
Transactions
Xu: 0
Đăng nhập
Đăng ký
Có gì mới?
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Chỉ tìm trong tiêu đề
Bởi:
Hoạt động mới nhất
Đăng ký
Menu
Đăng nhập
Đăng ký
Install the app
Cài đặt
Chào mừng Bạn tham gia Diễn Đàn VNKienThuc.com -
Định hướng Forum
Kiến Thức
- HÃY TẠO CHỦ ĐỀ KIẾN THỨC HỮU ÍCH VÀ CÙNG NHAU THẢO LUẬN Kết nối:
VNK X
-
VNK groups
| Nhà Tài Trợ:
BhnongFood X
-
Bhnong groups
-
Đặt mua Bánh Bhnong
QUỐC TẾ
CHÂU ÂU
Anh Quốc
Để Học Tốt Tiếng Anh
Ngữ pháp tiếng Anh
Từ loại trong tiếng Anh (the Parts of Speech)
JavaScript is disabled. For a better experience, please enable JavaScript in your browser before proceeding.
You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.
You should upgrade or use an
alternative browser
.
Trả lời chủ đề
Nội dung
<blockquote data-quote="dunghoi" data-source="post: 32006" data-attributes="member: 19"><p>PARTS OF SPEECH OF WORD FORMS</p><p>I. Danh từ (Nouns):</p><p></p><p>1. Định nghĩa: Danh từ là những từ dùng để chỉ sự vật, hiện tượng hoặc con người.</p><p></p><p>2. Phân loại danh từ:</p><p>- Danh từ đếm được (countable nouns): book, student, table, ...</p><p>- Danh từ không đếm được (uncountable nouns): water, grass, information, ....</p><p>- Danh từ đơn (simple nouns): war (chiến tranh), bus (xe buyùt), ....</p><p>- Danh từ kép (Compound nouns): world peace (hòa bình thế giới), bus station (trạm xe buyùt), ....</p><p></p><p>3. Chức năng: </p><p>a. Làm chủ ngữ (Subject-): The children go to school every day. </p><p>b. Làm tân ngữ động từ và giới từ: (Object): The mother gave a cake to her son </p><p>c. Làm bổ ngữ cho chủ ngữ (Sau keep / seem/ be/ feel/ look) (Complement): He is my best friend. </p><p>d. Làm bổ ngữ cho tân ngữ (Sau call/ select/ name/....) We call him Tom </p><p></p><p>II. Đại từ (Pronouns): </p><p></p><p>1. Định nghĩa: Đại từ là những từ thay thế cho danh từ.</p><p></p><p>2. Phân loại đại từ: </p><p>a. Đại từ nhân xưng (Personal pronouns): có hai loại:</p><p> - Đại từ làm chủ ngữ: I/ We/ You/ They/ She/ He/ It</p><p> - Đại từ làm tân ngữ: me/ us/ you/ them/ her/ him/ it</p><p>b. Đại từ chỉ định: This/ that/ these/ those</p><p>c. Đại từ bất định: (Chỉ người) someone, somebody, no one, nobody, anyone, anybody, everyone</p><p> (Chỉ vật) something, nothing, anything, everything</p><p></p><p>3. Chức năng: giống như danh từ</p><p></p><p>III. Tính từ (Adjectives):</p><p></p><p>1. Định nghĩa: là từ dùng để miêu tả hay cho biết thêm chi tiết về danh từ.</p><p></p><p>2. Phân loại:</p><p> a. Tính từ miêu tả: SIZE + SHAPE + AGE + COLOR + NATIONAL + MATERIAL </p><p>. (kích thước + hình dạng + tuổi + màu + quốc tịch + chất liệu)</p><p> b. Tính từ sở hữu: my/ our / your / their / her / his/ its</p><p> c. Tính tư chỉ số lượng: much/ little/ few/ a lot of / plenty of / each/ every/ another</p><p></p><p> 3. Chức năng:</p><p> a. Bổ nghĩa cho danh từ: A beautiful girl</p><p> b. Bổ nghĩa cho đại từ: Something new</p><p> c. Đứng sau: keep / seem/ be/ feel/ look... và bổ nghĩa cho chủ ngữ; He looks happy.</p><p> d. Đúng sau keep /make let + O + Adj và bổ nghĩa cho tân ngữ. We make our parents happy.</p><p></p><p>IV. Trạng từ (Adverbs): </p><p></p><p> 1. ĐỊnh nghĩa: là những từ dùng để diễn tả tính cách, đặc tính, mức độ.. và dùng để bổ nghĩa cho động từ, tính từ , trạng từ khác hoặc cả câu.</p><p></p><p>2. Phân loại:</p><p> a. Trạng từ chỉ thể cách: well, carefully, quickly, hard, fast</p><p> b. Trạng từ chỉ thời gian: early/ late / yet/ now, today, yesterday, before, after, tomorrow...</p><p> c. Trạng từ chỉ mức độ: too much/ too little/ very / extremely/ a lot / nearly</p><p> d. Trạng từ chỉ địa điểm: here/ there/ upstairs/ at home / in the garden...</p><p> e. Trạng từ chỉ tần suất: always/ often/ usually/ sometimes/ hardly/ once a week.....</p><p></p><p> 3. Chức năng:</p><p> a. Bổ nghĩa cho tính từ: A very beautiful girl</p><p> b. Bổ nghĩa cho động từ: walk slowly; study hard; play well</p><p> c. Bổ nghĩa cho trạng từ khác: walk very slowly; study so hard; play quite well</p><p></p><p> Bài tập thực hành</p><p>Complete the sentences using the correct form of the words in brackets. </p><p>1. He feels very …………..............……….………so he talks …………..............……….……… (Anger)</p><p>2. She looks…………..............……….………in her new coat. (Attraction)</p><p>3. He plays soccer …………..............……….……… (Beauty)</p><p>4. Nam is always …………..............……….………. He is on his ……............……….……… this week. (Business)</p><p>5. Mr. Han is a …………..............……….……… driver. He drives …………..............……….……… (Care)</p><p>6. I live on …………..............……….……… highland in Dalak. (Center)</p><p>7. Hoa has a fine …………..............……….……… of stamp. (Collect)</p><p>8. His …………..............……….……… helps him successful. (Curious)</p><p>9. AIDS is a………..............……….disease (Danger)</p><p>10. Her parents’ …………..............……….……… makes her very sad. (Death)</p><p>11. Mai understands me …………..............……….……… (Depth)</p><p>12. There is no …………..............……….……… between my answer and his. (Differ)</p><p>13. We have a lot of …………..............……….……… in learning English. (Difficult)</p><p>14. The is an…………..............……….……… football match this afternoon. (Excite)</p><p>15. We are very proud of our………..............………. (Friend)</p><p>16. He speaks English …………..............……….……… (Fluency)</p><p>17. If you smoke, it is …………..............……….……… to you. (Harm)</p><p>18. She sent her best wishes for my future…………..............……….……… (Happiness)</p><p>19. He does exercise every morning, so he is very…………..............……….……… (Health)</p><p>20. Exercises …………..............……….………your health. (Strong)</p><p>21. …………..............……….………students don’t often succeed in the tests. (Laziness)</p><p>22. . ………..............……….are trying to find out new stars. (Science)</p><p>23. Nam is very…………..............……….……… and heavy. (Strength)</p><p>24. I don’t like hot weather. I like…………..............……….……… weather (Warmth)</p><p>25. Ha Long Bay is a …………..............……….……… Bay. (Wonder)</p><p></p><p>(Các bạn cứ làm đi nhá, rồi sau đó mình sẽ kiểm tra lại giúp)</p></blockquote><p></p>
[QUOTE="dunghoi, post: 32006, member: 19"] PARTS OF SPEECH OF WORD FORMS I. Danh từ (Nouns): 1. Định nghĩa: Danh từ là những từ dùng để chỉ sự vật, hiện tượng hoặc con người. 2. Phân loại danh từ: - Danh từ đếm được (countable nouns): book, student, table, ... - Danh từ không đếm được (uncountable nouns): water, grass, information, .... - Danh từ đơn (simple nouns): war (chiến tranh), bus (xe buyùt), .... - Danh từ kép (Compound nouns): world peace (hòa bình thế giới), bus station (trạm xe buyùt), .... 3. Chức năng: a. Làm chủ ngữ (Subject-): The children go to school every day. b. Làm tân ngữ động từ và giới từ: (Object): The mother gave a cake to her son c. Làm bổ ngữ cho chủ ngữ (Sau keep / seem/ be/ feel/ look) (Complement): He is my best friend. d. Làm bổ ngữ cho tân ngữ (Sau call/ select/ name/....) We call him Tom II. Đại từ (Pronouns): 1. Định nghĩa: Đại từ là những từ thay thế cho danh từ. 2. Phân loại đại từ: a. Đại từ nhân xưng (Personal pronouns): có hai loại: - Đại từ làm chủ ngữ: I/ We/ You/ They/ She/ He/ It - Đại từ làm tân ngữ: me/ us/ you/ them/ her/ him/ it b. Đại từ chỉ định: This/ that/ these/ those c. Đại từ bất định: (Chỉ người) someone, somebody, no one, nobody, anyone, anybody, everyone (Chỉ vật) something, nothing, anything, everything 3. Chức năng: giống như danh từ III. Tính từ (Adjectives): 1. Định nghĩa: là từ dùng để miêu tả hay cho biết thêm chi tiết về danh từ. 2. Phân loại: a. Tính từ miêu tả: SIZE + SHAPE + AGE + COLOR + NATIONAL + MATERIAL . (kích thước + hình dạng + tuổi + màu + quốc tịch + chất liệu) b. Tính từ sở hữu: my/ our / your / their / her / his/ its c. Tính tư chỉ số lượng: much/ little/ few/ a lot of / plenty of / each/ every/ another 3. Chức năng: a. Bổ nghĩa cho danh từ: A beautiful girl b. Bổ nghĩa cho đại từ: Something new c. Đứng sau: keep / seem/ be/ feel/ look... và bổ nghĩa cho chủ ngữ; He looks happy. d. Đúng sau keep /make let + O + Adj và bổ nghĩa cho tân ngữ. We make our parents happy. IV. Trạng từ (Adverbs): 1. ĐỊnh nghĩa: là những từ dùng để diễn tả tính cách, đặc tính, mức độ.. và dùng để bổ nghĩa cho động từ, tính từ , trạng từ khác hoặc cả câu. 2. Phân loại: a. Trạng từ chỉ thể cách: well, carefully, quickly, hard, fast b. Trạng từ chỉ thời gian: early/ late / yet/ now, today, yesterday, before, after, tomorrow... c. Trạng từ chỉ mức độ: too much/ too little/ very / extremely/ a lot / nearly d. Trạng từ chỉ địa điểm: here/ there/ upstairs/ at home / in the garden... e. Trạng từ chỉ tần suất: always/ often/ usually/ sometimes/ hardly/ once a week..... 3. Chức năng: a. Bổ nghĩa cho tính từ: A very beautiful girl b. Bổ nghĩa cho động từ: walk slowly; study hard; play well c. Bổ nghĩa cho trạng từ khác: walk very slowly; study so hard; play quite well Bài tập thực hành Complete the sentences using the correct form of the words in brackets. 1. He feels very …………..............……….………so he talks …………..............……….……… (Anger) 2. She looks…………..............……….………in her new coat. (Attraction) 3. He plays soccer …………..............……….……… (Beauty) 4. Nam is always …………..............……….………. He is on his ……............……….……… this week. (Business) 5. Mr. Han is a …………..............……….……… driver. He drives …………..............……….……… (Care) 6. I live on …………..............……….……… highland in Dalak. (Center) 7. Hoa has a fine …………..............……….……… of stamp. (Collect) 8. His …………..............……….……… helps him successful. (Curious) 9. AIDS is a………..............……….disease (Danger) 10. Her parents’ …………..............……….……… makes her very sad. (Death) 11. Mai understands me …………..............……….……… (Depth) 12. There is no …………..............……….……… between my answer and his. (Differ) 13. We have a lot of …………..............……….……… in learning English. (Difficult) 14. The is an…………..............……….……… football match this afternoon. (Excite) 15. We are very proud of our………..............………. (Friend) 16. He speaks English …………..............……….……… (Fluency) 17. If you smoke, it is …………..............……….……… to you. (Harm) 18. She sent her best wishes for my future…………..............……….……… (Happiness) 19. He does exercise every morning, so he is very…………..............……….……… (Health) 20. Exercises …………..............……….………your health. (Strong) 21. …………..............……….………students don’t often succeed in the tests. (Laziness) 22. . ………..............……….are trying to find out new stars. (Science) 23. Nam is very…………..............……….……… and heavy. (Strength) 24. I don’t like hot weather. I like…………..............……….……… weather (Warmth) 25. Ha Long Bay is a …………..............……….……… Bay. (Wonder) (Các bạn cứ làm đi nhá, rồi sau đó mình sẽ kiểm tra lại giúp) [/QUOTE]
Tên
Mã xác nhận
Gửi trả lời
QUỐC TẾ
CHÂU ÂU
Anh Quốc
Để Học Tốt Tiếng Anh
Ngữ pháp tiếng Anh
Từ loại trong tiếng Anh (the Parts of Speech)
Top