Trang chủ
Bài viết mới
Diễn đàn
Bài mới trên hồ sơ
Hoạt động mới nhất
VIDEO
Mùa Tết
Văn Học Trẻ
Văn Học News
Media
New media
New comments
Search media
Đại Học
Đại cương
Chuyên ngành
Triết học
Kinh tế
KHXH & NV
Công nghệ thông tin
Khoa học kĩ thuật
Luận văn, tiểu luận
Phổ Thông
Lớp 12
Ngữ văn 12
Lớp 11
Ngữ văn 11
Lớp 10
Ngữ văn 10
LỚP 9
Ngữ văn 9
Lớp 8
Ngữ văn 8
Lớp 7
Ngữ văn 7
Lớp 6
Ngữ văn 6
Tiểu học
Thành viên
Thành viên trực tuyến
Bài mới trên hồ sơ
Tìm trong hồ sơ cá nhân
Credits
Transactions
Xu: 0
Đăng nhập
Đăng ký
Có gì mới?
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Chỉ tìm trong tiêu đề
Bởi:
Hoạt động mới nhất
Đăng ký
Menu
Đăng nhập
Đăng ký
Install the app
Cài đặt
Chào mừng Bạn tham gia Diễn Đàn VNKienThuc.com -
Định hướng Forum
Kiến Thức
- HÃY TẠO CHỦ ĐỀ KIẾN THỨC HỮU ÍCH VÀ CÙNG NHAU THẢO LUẬN Kết nối:
VNK X
-
VNK groups
| Nhà Tài Trợ:
BhnongFood X
-
Bhnong groups
-
Đặt mua Bánh Bhnong
QUỐC TẾ
CHÂU Á
Hàn Quốc
TIẾNG HÀN
Bài giảng, hội thoại tiếng Hàn
[Tự học tiếng Hàn] Giáo trình Seoul 1 (Sơ cấp)
JavaScript is disabled. For a better experience, please enable JavaScript in your browser before proceeding.
You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.
You should upgrade or use an
alternative browser
.
Trả lời chủ đề
Nội dung
<blockquote data-quote="Tami" data-source="post: 173884" data-attributes="member: 57785"><p>[MEDIA=youtube]Jnmgj5qMxoY[/MEDIA]</p><p></p><p><strong><span style="font-size: 22px">13과 :뭘 드릴까요?</span></strong></p><p><strong>Anh/chị dùng gì ạ?</strong></p><p><strong></strong></p><p><strong>회화 -HỘI THOẠI</strong></p><p></p><p>아주머니: 어서 오세요. 여기 앉으세요.--------- Xin mời vào. Mời ngồi ở đây ạ</p><p>---------뭘 드릴까요?--------- Tôi giúp được gì ạ? / Quí khách dùng gì ạ?</p><p>영숙 : 메뉴 좀 주세요.---------Cho tôi xem thực đơn</p><p>---------윌슨 씨, 무엇을 먹을까요?---------Wilson, ăn gì nhỉ?</p><p>윌슨 : 불고기를 먹읍시다.---------Ăn thịt nướng đi</p><p>영숙 : 좋아요. 냉면도 먹을 까요---------Được. Ăn mì lạnh không?</p><p>윌슨 : 네, 아주머니, 불고기하고 냉면 두 그릇 주세요.---------Ừ, cô ơi, cho cháu thịt nướng và hai tô mì lạnh nhé</p><p></p><p><strong>문법 -NGỮ PHÁP</strong></p><p></p><p>1. Động từ -으ㄹ 까요?</p><p></p><p>- Nếu động từ kết thúc có Batchim thì sẽ bỏ다 và cộng với 을 까요</p><p>- Ngược lại nếu động từ kết thúc không có Batchim thì ta sẽ bỏ 다 và cộng với ㄹ 까요</p><p></p><p>Ý nghĩa: có tính rủ rê, có cả người nói cùng tham gia vào việc gì đó : "sẽ cùng....nhé, sẽ cùng...nhỉ"</p><p></p><p>** 도서관에 갈까요?--Sẽ cùng đến thư viện nhé?</p><p></p><p>** 책을 읽을까요?--Sẽ đọc sách nhé?</p><p></p><p>** 무엇을 먹을까요?--Ăn gì đây nhỉ?</p><p></p><p>2. V-으ㅂ시다.</p><p></p><p>- Nếu động từ kết thúc có Batchim thì sẽ bỏ다 và cộng với 읍시다</p><p>- Ngược lại nếu động từ kết thúc không có Batchim thì ta sẽ bỏ 다 và cộng vớiㅂ시다</p><p></p><p>Ý nghĩa: "cùng....đi", "Hãy cùng....làm gì đó"</p><p></p><p>** 우리- 극장에 갑시다.--Chúng ta Hãy cùng đi đến rạp chiếu phim đi</p><p></p><p>** 책을 읽읍시다.--Chúng ta cùng đọc sách đi</p><p></p><p>** 무엇을 먹을까요?--Chúng ta ăn gì nhé</p><p>--불고기를 먹읍시다--Ăn thịt nướng đi</p><p></p><p>** 언제 만날까요?--Khi nào sẽ gặp nhau đây?</p><p>--내일 만납시다.--Ngày mai gặp nhau đi</p><p></p><p>3. Danh từ1- 에게 -Danh từ 2-을/를 주다.</p><p></p><p>Ý nghĩa : Cho ai cái gì đó--------- Cho + Danh từ 1 + Danh từ 2</p><p></p><p>** 나는 윌슨에게 사과를 줍니다.--Tôi cho Wilson táo</p><p></p><p>** 철수는 영희에게 꽃을 주었어요.--Cheol Su đã cho Yeong Hee hoa</p><p></p><p>** 나에게 그 볼펜 좀 주세요.--Hãy cho tôi cây viết đó nhé</p><p></p><p>4. Danh từ 1- 께 Danh từ 2-을/를 드리다.</p><p></p><p>Ý nghĩa: Biếu, dùng, dâng, cho, đưa ..Danh từ 1 , Danh từ 2</p><p>---------Biếu, tặng ai cái gì -Đây là đuôi câu tôn kính</p><p></p><p>** 아주머니께 이 책을 드리겠습니다.-Cháu sẽ biếu cho cô quyển sách này</p><p></p><p>** 뭘 드릴까요?--Ah chị dùng gì ạ?</p><p>--커피 한 잔 주세요.-- Cho tôi 1 ly cà phê</p><p></p><p>4. 뭘 : Cái gì -đóng vai trò là tân ngữ trong câu</p><p></p><p>---------뭘 = 무엇을 </p><p>---------누굴 = 누구를 </p><p>---------뭐 = 무어</p><p></p><p>** 뭘 하고 있습니까?--Đang làm gì đấy?</p><p></p><p>** 누굴 기다려요?--Đang chờ ai đấy?</p><p></p><p>5. N (을/를) 먹다. : Ăn cái gì đó</p><p></p><p>** 철수는 사과를 먹습니다.--Cheol Su đang ăn táo</p><p>** 밥을 먹었어요?-- Đã ăn cơm chưa?</p><p>**냉면을 먹을까요?--Ăn mì lạnh nhé?</p><p>** 뭘 먹어요?--Ăn gì đấy?</p><p></p><p>6. Danh từ 1 하고 Danh từ 2</p><p></p><p>Ý nghĩa: Dùng để liệt kê 2 danh từ trở lên, không phân biệt danh từ có Batchim hay không có Batchim: VÀ</p><p></p><p>** 불고기하고 냉면 주세요.--Cho tôi thịt nướng và mì lạnh</p><p>** 공책하고 볼펜을 윌슨 씨에게 주었어요.--Tôi đã tặng Wilson sổ tay và bút bi</p><p></p><p>Danh từ 1 와/과 Danh từ 2</p><p></p><p>Ý nghĩa: Dùng để liệt kê 2 danh từ trở lên : VÀ</p><p>---------Nếu Danh từ 1 kết thúc có Batchim thì + 과 để nối với danh từ 2</p><p>---------Nếu Danh từ 1 không có Batchim thì + 와 để nối với Danh từ 2.</p><p></p><p>** ** 불고기와 냉면 주세요.--Cho tôi thịt nướng và mì lạnh</p><p>** 공책과 볼펜을 윌슨 씨에게 주었어요.--Tôi đã tặng Wilson sổ tay và bút bi</p><p></p><p><strong>TỪ MỚI </strong></p><p></p><p>뭘 : Cái gì</p><p>드리다 : Biếu, tặng -kính ngữ</p><p>_으ㄹ까요? : Sẽ cùng... nhé!</p><p>앉다 : Ngồi</p><p>메뉴 : Menu / thực đơn</p><p>불고기 : Thịt nướng</p><p>냉면: Mì lạnh</p><p>하고 / 과/ 와: Và</p><p>누굴: Ai đóng vai trò tân ngữ trong câu-</p><p>뭐: Cái gì</p><p>잔: Ly</p><p>우유: Sữa</p></blockquote><p></p>
[QUOTE="Tami, post: 173884, member: 57785"] [MEDIA=youtube]Jnmgj5qMxoY[/MEDIA] [B][SIZE=6]13과 :뭘 드릴까요?[/SIZE] Anh/chị dùng gì ạ? 회화 -HỘI THOẠI[/B] 아주머니: 어서 오세요. 여기 앉으세요.--------- Xin mời vào. Mời ngồi ở đây ạ ---------뭘 드릴까요?--------- Tôi giúp được gì ạ? / Quí khách dùng gì ạ? 영숙 : 메뉴 좀 주세요.---------Cho tôi xem thực đơn ---------윌슨 씨, 무엇을 먹을까요?---------Wilson, ăn gì nhỉ? 윌슨 : 불고기를 먹읍시다.---------Ăn thịt nướng đi 영숙 : 좋아요. 냉면도 먹을 까요---------Được. Ăn mì lạnh không? 윌슨 : 네, 아주머니, 불고기하고 냉면 두 그릇 주세요.---------Ừ, cô ơi, cho cháu thịt nướng và hai tô mì lạnh nhé [B]문법 -NGỮ PHÁP[/B] 1. Động từ -으ㄹ 까요? - Nếu động từ kết thúc có Batchim thì sẽ bỏ다 và cộng với 을 까요 - Ngược lại nếu động từ kết thúc không có Batchim thì ta sẽ bỏ 다 và cộng với ㄹ 까요 Ý nghĩa: có tính rủ rê, có cả người nói cùng tham gia vào việc gì đó : "sẽ cùng....nhé, sẽ cùng...nhỉ" ** 도서관에 갈까요?--Sẽ cùng đến thư viện nhé? ** 책을 읽을까요?--Sẽ đọc sách nhé? ** 무엇을 먹을까요?--Ăn gì đây nhỉ? 2. V-으ㅂ시다. - Nếu động từ kết thúc có Batchim thì sẽ bỏ다 và cộng với 읍시다 - Ngược lại nếu động từ kết thúc không có Batchim thì ta sẽ bỏ 다 và cộng vớiㅂ시다 Ý nghĩa: "cùng....đi", "Hãy cùng....làm gì đó" ** 우리- 극장에 갑시다.--Chúng ta Hãy cùng đi đến rạp chiếu phim đi ** 책을 읽읍시다.--Chúng ta cùng đọc sách đi ** 무엇을 먹을까요?--Chúng ta ăn gì nhé --불고기를 먹읍시다--Ăn thịt nướng đi ** 언제 만날까요?--Khi nào sẽ gặp nhau đây? --내일 만납시다.--Ngày mai gặp nhau đi 3. Danh từ1- 에게 -Danh từ 2-을/를 주다. Ý nghĩa : Cho ai cái gì đó--------- Cho + Danh từ 1 + Danh từ 2 ** 나는 윌슨에게 사과를 줍니다.--Tôi cho Wilson táo ** 철수는 영희에게 꽃을 주었어요.--Cheol Su đã cho Yeong Hee hoa ** 나에게 그 볼펜 좀 주세요.--Hãy cho tôi cây viết đó nhé 4. Danh từ 1- 께 Danh từ 2-을/를 드리다. Ý nghĩa: Biếu, dùng, dâng, cho, đưa ..Danh từ 1 , Danh từ 2 ---------Biếu, tặng ai cái gì -Đây là đuôi câu tôn kính ** 아주머니께 이 책을 드리겠습니다.-Cháu sẽ biếu cho cô quyển sách này ** 뭘 드릴까요?--Ah chị dùng gì ạ? --커피 한 잔 주세요.-- Cho tôi 1 ly cà phê 4. 뭘 : Cái gì -đóng vai trò là tân ngữ trong câu ---------뭘 = 무엇을 ---------누굴 = 누구를 ---------뭐 = 무어 ** 뭘 하고 있습니까?--Đang làm gì đấy? ** 누굴 기다려요?--Đang chờ ai đấy? 5. N (을/를) 먹다. : Ăn cái gì đó ** 철수는 사과를 먹습니다.--Cheol Su đang ăn táo ** 밥을 먹었어요?-- Đã ăn cơm chưa? **냉면을 먹을까요?--Ăn mì lạnh nhé? ** 뭘 먹어요?--Ăn gì đấy? 6. Danh từ 1 하고 Danh từ 2 Ý nghĩa: Dùng để liệt kê 2 danh từ trở lên, không phân biệt danh từ có Batchim hay không có Batchim: VÀ ** 불고기하고 냉면 주세요.--Cho tôi thịt nướng và mì lạnh ** 공책하고 볼펜을 윌슨 씨에게 주었어요.--Tôi đã tặng Wilson sổ tay và bút bi Danh từ 1 와/과 Danh từ 2 Ý nghĩa: Dùng để liệt kê 2 danh từ trở lên : VÀ ---------Nếu Danh từ 1 kết thúc có Batchim thì + 과 để nối với danh từ 2 ---------Nếu Danh từ 1 không có Batchim thì + 와 để nối với Danh từ 2. ** ** 불고기와 냉면 주세요.--Cho tôi thịt nướng và mì lạnh ** 공책과 볼펜을 윌슨 씨에게 주었어요.--Tôi đã tặng Wilson sổ tay và bút bi [B]TỪ MỚI [/B] 뭘 : Cái gì 드리다 : Biếu, tặng -kính ngữ _으ㄹ까요? : Sẽ cùng... nhé! 앉다 : Ngồi 메뉴 : Menu / thực đơn 불고기 : Thịt nướng 냉면: Mì lạnh 하고 / 과/ 와: Và 누굴: Ai đóng vai trò tân ngữ trong câu- 뭐: Cái gì 잔: Ly 우유: Sữa [/QUOTE]
Tên
Mã xác nhận
Gửi trả lời
QUỐC TẾ
CHÂU Á
Hàn Quốc
TIẾNG HÀN
Bài giảng, hội thoại tiếng Hàn
[Tự học tiếng Hàn] Giáo trình Seoul 1 (Sơ cấp)
Top