Trang chủ
Bài viết mới
Diễn đàn
Bài mới trên hồ sơ
Hoạt động mới nhất
VIDEO
Mùa Tết
Văn Học Trẻ
Văn Học News
Media
New media
New comments
Search media
Đại Học
Đại cương
Chuyên ngành
Triết học
Kinh tế
KHXH & NV
Công nghệ thông tin
Khoa học kĩ thuật
Luận văn, tiểu luận
Phổ Thông
Lớp 12
Ngữ văn 12
Lớp 11
Ngữ văn 11
Lớp 10
Ngữ văn 10
LỚP 9
Ngữ văn 9
Lớp 8
Ngữ văn 8
Lớp 7
Ngữ văn 7
Lớp 6
Ngữ văn 6
Tiểu học
Thành viên
Thành viên trực tuyến
Bài mới trên hồ sơ
Tìm trong hồ sơ cá nhân
Credits
Transactions
Xu: 0
Đăng nhập
Đăng ký
Có gì mới?
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Chỉ tìm trong tiêu đề
Bởi:
Hoạt động mới nhất
Đăng ký
Menu
Đăng nhập
Đăng ký
Install the app
Cài đặt
Chào mừng Bạn tham gia Diễn Đàn VNKienThuc.com -
Định hướng Forum
Kiến Thức
- HÃY TẠO CHỦ ĐỀ KIẾN THỨC HỮU ÍCH VÀ CÙNG NHAU THẢO LUẬN Kết nối:
VNK X
-
VNK groups
| Nhà Tài Trợ:
BhnongFood X
-
Bhnong groups
-
Đặt mua Bánh Bhnong
QUỐC TẾ
CHÂU Á
Hàn Quốc
TIẾNG HÀN
Bài giảng, hội thoại tiếng Hàn
[Tự học tiếng Hàn] Giáo trình Seoul 1 (Sơ cấp)
JavaScript is disabled. For a better experience, please enable JavaScript in your browser before proceeding.
You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.
You should upgrade or use an
alternative browser
.
Trả lời chủ đề
Nội dung
<blockquote data-quote="Tami" data-source="post: 173883" data-attributes="member: 57785"><p>[MEDIA=youtube]w_Mkyf--ruY[/MEDIA]</p><p></p><p><strong><span style="font-size: 18px">12과이 사과는 한 개에 얼마입니까?</span></strong></p><p><strong>Táo này bao nhiêu tiền 1 trái ạ</strong></p><p><strong></strong></p><p><strong></strong></p><p><strong>회화 -HỘI THOẠI</strong></p><p></p><p>아저씨: 어서 오세요.----------Xin mời vào</p><p>존스: 사과 좀 주세요.----------Cho cháu 1 ít táo</p><p>이 사과는 한 개에 얼마입니까?----------Táo này bao nhiêu tiền 1 trái ạ?</p><p>아저씨: 오백 원입니다.----------500 won</p><p>존스: 네 개 주십시오. 맥주도 세 병 주세요.----------Cho cháu 4 trái. Và cho cháu them 3 chai bia</p><p>아저씨: 여기 있어요. 모두 칠천사백 원입니다.----------Đây cháu. Tất cả là 7400 won</p><p></p><p>문법 -NGỮ PHÁP</p><p></p><p>1. 이 -그 / 저- N : N này -Đó, Kia</p><p></p><p>이 옷 : Cái áo này</p><p>그 가게 : Tiệm đó, cửa hàng đó</p><p>저 사람: Người kia</p><p></p><p>**이꽃은 얼마입니까?--Hoa này bao nhiêu tiền?</p><p></p><p>**저 사람은 김 선생님의 친구입니다--Người kia là bạn của thầy Kim</p><p></p><p>2. V으세요 / 으십시오 Tôn kính</p><p></p><p>Cấu trúc: Động từ có 받침 thì + 으세요 / 으십시오</p><p>--------------Ngược lại động từ không có받침 thì + 세요 / 십시오</p><p></p><p>Đây là dạnh câu mệnh lệnh, cầu khiến : HÃY , XIN HÃY ..</p><p></p><p>**어서 오세요. = 어서 오십시오 Tôn kính</p><p>--Xin mời vào</p><p></p><p>**안녕히 계세요 = 안녕히 계십시오-Tôn kính</p><p>--Tạm biệt Xin hãy ở lại vui vẻ, bình an</p><p></p><p>**한국어를 배우세요. --Hãy học tiếng Hàn </p><p>**한국어를 배우십시오--Xin hãy học tiếng Hàn </p><p></p><p>**이 책을 읽으세요.--Hãy đọc sách này</p><p>**이 책을 읽으십시오.--Xin hãy đọc sách này</p><p></p><p>3. Đơn vị: 개: ~~ Cái, ~~ Trái.. : </p><p></p><p>한 + 개 --1 trái, 1 cái</p><p>두 2 trái, 2 cái </p><p>세 3 trái, 3 cái</p><p>네 4 trái, 4 cái</p><p>다섯 5 trái, 5 cái</p><p>여섯 6 trái, 6 cái</p><p></p><p>*병 : ~~ Chai</p><p>1chai, 2 chai, 3 chai, 4 chai,--한, 두, 세, 네, 다섯, 여섯.....+ 병 5 chai, 6 chai....</p><p></p><p>*원 : ~~ Won: đơn vị tiền tệ Hàn Quốc</p><p>--백 원, 천 원, 만 원, 십만 원 ....: 100 won, 1000 won, 10.000 won, 100.000 won...</p><p></p><p>**바나나 한 개 얼마입니까?--Chuối 1 quả bao nhiêu tiền?</p><p></p><p>**콜라 두 병 주세요.--Hãy cho tôi 2 chai Coca</p><p></p><p>4. 좀 ~~Một chút, một ít..</p><p></p><p>**물 좀 주세요.--Cho tôi 1 ít nước</p><p></p><p>** 그 책 좀 주십시오.--Làm ơn đưa / cho tôi quyển sách đó</p><p></p><p>5. Danh từ 은/는 얼마입니까?</p><p></p><p>--Danh từ- giá bao nhiêu?</p><p>-- Dùng để hỏi giá cái gì đó. : ...BAO NHIÊU TIỀN?</p><p></p><p>** 저것은 얼마입니까?--Cái kia bao nhiêu tiền ?</p><p></p><p>** 이것은 얼마입니까?--Cái này bao nhiêu tiền?</p><p>팔천à 원입니다.</p><p>--8000 won</p><p></p><p>6. Số lượng từ 에 얼마입니까?</p><p></p><p>Lượng từ- giá bao nhiêu?</p><p>Lượng từ- bao nhiêu tiền?</p><p></p><p>Ví dụ:</p><p></p><p>**이것은 한 개에 얼마입니까?--Cái này bao nhiêu tiền 1 cái?</p><p>--그것은 한 개에 사백 원 입니다.--Cái đó 400 won 1 cái</p><p></p><p>7. 모두 : Tất cả..</p><p></p><p>**모두 얼마입니까?--Tất cả bao nhiêu tiền?</p><p>**모두 왔습니까?--Tất cả đã đến rồi ư?</p><p>**모두 우리 집에 오세요.--Tất cả hãy đến nhà tôi</p><p></p><p>8. 여기 있습니다.</p><p></p><p>--Đây ạ. / Có đây ạ.—</p><p></p><p>**물 좀 주세요.--Làm ơn cho tôi chút nước</p><p>--여기 있습니다--Có đây ạ</p><p></p><p>**맥주 3병 주십시오.--Xin cho 3 chai bia</p><p>--여기 있습니다--Có đây ạ</p><p></p><p><strong>TỪ MỚI </strong></p><p></p><p>이~~: ..này</p><p>사과: Táo</p><p>한~~ : 1~~Lượng từ</p><p>~~개: Cái, trái</p><p>얼마: Bao nhiêu </p><p>어서: Xin mời..</p><p>아저씨: Chú</p><p>좀: 1 chút, 1 ít</p><p>주다: Cho</p><p>백: 100</p><p>원: Won -tiền tệ Hàn Quốc</p><p>네~~: 4 -Lượng từ</p><p>맥주: Bia</p><p>세~~: 3 -Lượng từ</p><p>~~병: ~~ Chai</p><p>모두: Tất cả</p><p>천: 1000</p><p>그: Đó..</p><p>저: Kia..</p><p>이거: Cái này</p><p>저거: Cái kia</p><p>두: 2 -Lượng từ</p><p>다섯: 5 -Lượng từ</p><p>바나나: Chuối</p><p>만: 10.000</p><p>콜라: Cola</p><p>가게: Cửa hàng, tiệm</p></blockquote><p></p>
[QUOTE="Tami, post: 173883, member: 57785"] [MEDIA=youtube]w_Mkyf--ruY[/MEDIA] [B][SIZE=5]12과이 사과는 한 개에 얼마입니까?[/SIZE] Táo này bao nhiêu tiền 1 trái ạ 회화 -HỘI THOẠI[/B] 아저씨: 어서 오세요.----------Xin mời vào 존스: 사과 좀 주세요.----------Cho cháu 1 ít táo 이 사과는 한 개에 얼마입니까?----------Táo này bao nhiêu tiền 1 trái ạ? 아저씨: 오백 원입니다.----------500 won 존스: 네 개 주십시오. 맥주도 세 병 주세요.----------Cho cháu 4 trái. Và cho cháu them 3 chai bia 아저씨: 여기 있어요. 모두 칠천사백 원입니다.----------Đây cháu. Tất cả là 7400 won 문법 -NGỮ PHÁP 1. 이 -그 / 저- N : N này -Đó, Kia 이 옷 : Cái áo này 그 가게 : Tiệm đó, cửa hàng đó 저 사람: Người kia **이꽃은 얼마입니까?--Hoa này bao nhiêu tiền? **저 사람은 김 선생님의 친구입니다--Người kia là bạn của thầy Kim 2. V으세요 / 으십시오 Tôn kính Cấu trúc: Động từ có 받침 thì + 으세요 / 으십시오 --------------Ngược lại động từ không có받침 thì + 세요 / 십시오 Đây là dạnh câu mệnh lệnh, cầu khiến : HÃY , XIN HÃY .. **어서 오세요. = 어서 오십시오 Tôn kính --Xin mời vào **안녕히 계세요 = 안녕히 계십시오-Tôn kính --Tạm biệt Xin hãy ở lại vui vẻ, bình an **한국어를 배우세요. --Hãy học tiếng Hàn **한국어를 배우십시오--Xin hãy học tiếng Hàn **이 책을 읽으세요.--Hãy đọc sách này **이 책을 읽으십시오.--Xin hãy đọc sách này 3. Đơn vị: 개: ~~ Cái, ~~ Trái.. : 한 + 개 --1 trái, 1 cái 두 2 trái, 2 cái 세 3 trái, 3 cái 네 4 trái, 4 cái 다섯 5 trái, 5 cái 여섯 6 trái, 6 cái *병 : ~~ Chai 1chai, 2 chai, 3 chai, 4 chai,--한, 두, 세, 네, 다섯, 여섯.....+ 병 5 chai, 6 chai.... *원 : ~~ Won: đơn vị tiền tệ Hàn Quốc --백 원, 천 원, 만 원, 십만 원 ....: 100 won, 1000 won, 10.000 won, 100.000 won... **바나나 한 개 얼마입니까?--Chuối 1 quả bao nhiêu tiền? **콜라 두 병 주세요.--Hãy cho tôi 2 chai Coca 4. 좀 ~~Một chút, một ít.. **물 좀 주세요.--Cho tôi 1 ít nước ** 그 책 좀 주십시오.--Làm ơn đưa / cho tôi quyển sách đó 5. Danh từ 은/는 얼마입니까? --Danh từ- giá bao nhiêu? -- Dùng để hỏi giá cái gì đó. : ...BAO NHIÊU TIỀN? ** 저것은 얼마입니까?--Cái kia bao nhiêu tiền ? ** 이것은 얼마입니까?--Cái này bao nhiêu tiền? 팔천à 원입니다. --8000 won 6. Số lượng từ 에 얼마입니까? Lượng từ- giá bao nhiêu? Lượng từ- bao nhiêu tiền? Ví dụ: **이것은 한 개에 얼마입니까?--Cái này bao nhiêu tiền 1 cái? --그것은 한 개에 사백 원 입니다.--Cái đó 400 won 1 cái 7. 모두 : Tất cả.. **모두 얼마입니까?--Tất cả bao nhiêu tiền? **모두 왔습니까?--Tất cả đã đến rồi ư? **모두 우리 집에 오세요.--Tất cả hãy đến nhà tôi 8. 여기 있습니다. --Đây ạ. / Có đây ạ.— **물 좀 주세요.--Làm ơn cho tôi chút nước --여기 있습니다--Có đây ạ **맥주 3병 주십시오.--Xin cho 3 chai bia --여기 있습니다--Có đây ạ [B]TỪ MỚI [/B] 이~~: ..này 사과: Táo 한~~ : 1~~Lượng từ ~~개: Cái, trái 얼마: Bao nhiêu 어서: Xin mời.. 아저씨: Chú 좀: 1 chút, 1 ít 주다: Cho 백: 100 원: Won -tiền tệ Hàn Quốc 네~~: 4 -Lượng từ 맥주: Bia 세~~: 3 -Lượng từ ~~병: ~~ Chai 모두: Tất cả 천: 1000 그: Đó.. 저: Kia.. 이거: Cái này 저거: Cái kia 두: 2 -Lượng từ 다섯: 5 -Lượng từ 바나나: Chuối 만: 10.000 콜라: Cola 가게: Cửa hàng, tiệm [/QUOTE]
Tên
Mã xác nhận
Gửi trả lời
QUỐC TẾ
CHÂU Á
Hàn Quốc
TIẾNG HÀN
Bài giảng, hội thoại tiếng Hàn
[Tự học tiếng Hàn] Giáo trình Seoul 1 (Sơ cấp)
Top