Trang chủ
Bài viết mới
Diễn đàn
Bài mới trên hồ sơ
Hoạt động mới nhất
VIDEO
Mùa Tết
Văn Học Trẻ
Văn Học News
Media
New media
New comments
Search media
Đại Học
Đại cương
Chuyên ngành
Triết học
Kinh tế
KHXH & NV
Công nghệ thông tin
Khoa học kĩ thuật
Luận văn, tiểu luận
Phổ Thông
Lớp 12
Ngữ văn 12
Lớp 11
Ngữ văn 11
Lớp 10
Ngữ văn 10
LỚP 9
Ngữ văn 9
Lớp 8
Ngữ văn 8
Lớp 7
Ngữ văn 7
Lớp 6
Ngữ văn 6
Tiểu học
Thành viên
Thành viên trực tuyến
Bài mới trên hồ sơ
Tìm trong hồ sơ cá nhân
Credits
Transactions
Xu: 0
Đăng nhập
Đăng ký
Có gì mới?
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Chỉ tìm trong tiêu đề
Bởi:
Hoạt động mới nhất
Đăng ký
Menu
Đăng nhập
Đăng ký
Install the app
Cài đặt
Chào mừng Bạn tham gia Diễn Đàn VNKienThuc.com -
Định hướng Forum
Kiến Thức
- HÃY TẠO CHỦ ĐỀ KIẾN THỨC HỮU ÍCH VÀ CÙNG NHAU THẢO LUẬN Kết nối:
VNK X
-
VNK groups
| Nhà Tài Trợ:
BhnongFood X
-
Bhnong groups
-
Đặt mua Bánh Bhnong
QUỐC TẾ
CHÂU Á
Hàn Quốc
TIẾNG HÀN
Bài giảng, hội thoại tiếng Hàn
[Tự học tiếng Hàn] Giáo trình Seoul 1 (Sơ cấp)
JavaScript is disabled. For a better experience, please enable JavaScript in your browser before proceeding.
You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.
You should upgrade or use an
alternative browser
.
Trả lời chủ đề
Nội dung
<blockquote data-quote="Tami" data-source="post: 173881" data-attributes="member: 57785"><p>[MEDIA=youtube]fmHRfAsc0tw[/MEDIA]</p><p></p><p><strong>10과:어디에서 오셨어요?</strong></p><p><strong>Bạn từ đâu đến vậy?</strong></p><p></p><p><strong>회화 -HỘI THOẠI</strong></p><p></p><p>*마리 씨는 어디에서 오셨어요?--- Marry đến từ đâu vậy?</p><p>저는 프랑스에서 왔어요.--- Tôi đến từ Pháp</p><p>*언제 한국에 오셨어요?-- Bạn đến Hàn Quốc từ khi nào?</p><p>저는 2월 26일에 왔어요.--- Tôi đến ngày 26 tháng 2</p><p>*한국어 공부가 재미있어요? ---Việc học tiếng Hàn thú vị chứ</p><p>네, 재미있지만 어려워요. ---Vâng, thú vị nhưng mà khó quá!</p><p></p><p><strong>문법 (NGỮ PHÁP)</strong></p><p></p><p>1. N에서 오다 : ĐẾN TỪ N -N LÀ NƠI CHỐN, ĐỊA ĐIỂM</p><p></p><p>Ví dụ:</p><p></p><p>**어디에서 오셨어요?--Anh đến từ đâu ạ?/Anh từ đâu đến ạ?</p><p>일본에서 왔어요.--Tôi đến từ Nhật</p><p></p><p>**미국에서 오셨어요?--Anh đến từ Mỹ à?</p><p>아니요, 미국에서 오지 않았어요.--Không phải, tôi không đến từ Mỹ</p><p>영국에서 왔어요--Tôi đến từ Anh</p><p></p><p>2. V - 으셨습니까?/습니다: ĐÂY LÀ LỐI NÓI TÔN KÍNH (THÌ QUÁ KHỨ</p><p></p><p>Với những động từ có Batchim sẽ + 으셨습니까?/습니다 và ngược lại với những động từ không có Batchim sẽ + 셨습니까?/습니다</p><p></p><p>Ví dụ: </p><p></p><p>**언제 한국에 오셨습니까?--Anh đến Hàn Quốc khi nào vậy ạ?</p><p></p><p>**김 선생님이 프랑스에 가셨어요.--Thầy Kim đã đi Pháp</p><p></p><p>3. ĐỘNG TỪ/TÍNH TỪ BẤT QUY TẮC - ㅂ:</p><p></p><p>Cách nhận biết: Khi ta bỏ 다 thì thân động từ ấy sẽ kết thúc là Batchim ㅂ</p><p></p><p>Ví dụ</p><p></p><p>**춥다 Lạnh bỏ 다 thì thân động từ ấy sẽ kết thúc là Batchim ㅂ</p><p></p><p>ĐỘNG TỪ/TÍNH TỪ BẤT QUY TẮC - ㅂ khi gặp nguyên âm thì biến đổi thành 우:</p><p></p><p>VD:</p><p></p><p>춥다lạnh: -->추우 +어요 -->추워요 HIỆN TẠI--;추웠어요QUÁ KHỨ</p><p>덥다Nóng:-->더우+어요 --->더워요 HIỆN TẠI-->더웠어요[QUÁ KHỨ</p><p>반갑다vui mừng:-->반가우+어요-->반가워요HIỆN TẠI-->반가웠어요[QUÁ KHỨ</p><p></p><p>Chú ý :</p><p></p><p>Một số động từ cũng kết thúc là batchim ㅂ nhưng không theo quy luật này như:</p><p>잡다bắt</p><p>입다 Mặc</p><p>좁다Chật, hẹp</p><p></p><p>4. S1 지만 S2 : S1 NHƯNG S2</p><p></p><p>--t;Chỉ hai hành động trái ngược nhau, hoặc cùng 1 hành động, sự việc nhưng có 2 tính chất khác nhau</p><p></p><p>Ví dụ:</p><p></p><p>**오늘은 날씨가 좋지만 더워요.--Thời tiết hôm nay đẹp nhưng nóng</p><p></p><p>**내 방에 텔레비전은 있지만 냉장고는 없어요.--Ờ phòng của tôi thì có TV nhưng không có tủ lạnh</p><p></p><p><strong>TỪ MỚI </strong></p><p></p><p>에서: Từ...</p><p>프랑스: Pháp</p><p>언제: Khi nào, bao giờ</p><p>월: Tháng</p><p>일: Ngày</p><p>...지만..: ...nhưng...</p><p>어렵다: Khó</p><p>쉽다: Dễ</p><p>맵다: Cay</p><p>재미없다: Chán, dở, không thú vị</p><p>며칠: Ngày mấy</p><p>유월: Tháng 6</p><p>시월: Tháng 10</p><p>구: 9</p><p>십: 10</p><p>호주: Úc</p><p>일: Công việc</p><p>제주도: Đảo Jeju</p></blockquote><p></p>
[QUOTE="Tami, post: 173881, member: 57785"] [MEDIA=youtube]fmHRfAsc0tw[/MEDIA] [B]10과:어디에서 오셨어요? Bạn từ đâu đến vậy?[/B] [B]회화 -HỘI THOẠI[/B] *마리 씨는 어디에서 오셨어요?--- Marry đến từ đâu vậy? 저는 프랑스에서 왔어요.--- Tôi đến từ Pháp *언제 한국에 오셨어요?-- Bạn đến Hàn Quốc từ khi nào? 저는 2월 26일에 왔어요.--- Tôi đến ngày 26 tháng 2 *한국어 공부가 재미있어요? ---Việc học tiếng Hàn thú vị chứ 네, 재미있지만 어려워요. ---Vâng, thú vị nhưng mà khó quá! [B]문법 (NGỮ PHÁP)[/B] 1. N에서 오다 : ĐẾN TỪ N -N LÀ NƠI CHỐN, ĐỊA ĐIỂM Ví dụ: **어디에서 오셨어요?--Anh đến từ đâu ạ?/Anh từ đâu đến ạ? 일본에서 왔어요.--Tôi đến từ Nhật **미국에서 오셨어요?--Anh đến từ Mỹ à? 아니요, 미국에서 오지 않았어요.--Không phải, tôi không đến từ Mỹ 영국에서 왔어요--Tôi đến từ Anh 2. V - 으셨습니까?/습니다: ĐÂY LÀ LỐI NÓI TÔN KÍNH (THÌ QUÁ KHỨ Với những động từ có Batchim sẽ + 으셨습니까?/습니다 và ngược lại với những động từ không có Batchim sẽ + 셨습니까?/습니다 Ví dụ: **언제 한국에 오셨습니까?--Anh đến Hàn Quốc khi nào vậy ạ? **김 선생님이 프랑스에 가셨어요.--Thầy Kim đã đi Pháp 3. ĐỘNG TỪ/TÍNH TỪ BẤT QUY TẮC - ㅂ: Cách nhận biết: Khi ta bỏ 다 thì thân động từ ấy sẽ kết thúc là Batchim ㅂ Ví dụ **춥다 Lạnh bỏ 다 thì thân động từ ấy sẽ kết thúc là Batchim ㅂ ĐỘNG TỪ/TÍNH TỪ BẤT QUY TẮC - ㅂ khi gặp nguyên âm thì biến đổi thành 우: VD: 춥다lạnh: -->추우 +어요 -->추워요 HIỆN TẠI--;추웠어요QUÁ KHỨ 덥다Nóng:-->더우+어요 --->더워요 HIỆN TẠI-->더웠어요[QUÁ KHỨ 반갑다vui mừng:-->반가우+어요-->반가워요HIỆN TẠI-->반가웠어요[QUÁ KHỨ Chú ý : Một số động từ cũng kết thúc là batchim ㅂ nhưng không theo quy luật này như: 잡다bắt 입다 Mặc 좁다Chật, hẹp 4. S1 지만 S2 : S1 NHƯNG S2 --t;Chỉ hai hành động trái ngược nhau, hoặc cùng 1 hành động, sự việc nhưng có 2 tính chất khác nhau Ví dụ: **오늘은 날씨가 좋지만 더워요.--Thời tiết hôm nay đẹp nhưng nóng **내 방에 텔레비전은 있지만 냉장고는 없어요.--Ờ phòng của tôi thì có TV nhưng không có tủ lạnh [B]TỪ MỚI [/B] 에서: Từ... 프랑스: Pháp 언제: Khi nào, bao giờ 월: Tháng 일: Ngày ...지만..: ...nhưng... 어렵다: Khó 쉽다: Dễ 맵다: Cay 재미없다: Chán, dở, không thú vị 며칠: Ngày mấy 유월: Tháng 6 시월: Tháng 10 구: 9 십: 10 호주: Úc 일: Công việc 제주도: Đảo Jeju [/QUOTE]
Tên
Mã xác nhận
Gửi trả lời
QUỐC TẾ
CHÂU Á
Hàn Quốc
TIẾNG HÀN
Bài giảng, hội thoại tiếng Hàn
[Tự học tiếng Hàn] Giáo trình Seoul 1 (Sơ cấp)
Top