Trang chủ
Bài viết mới
Diễn đàn
Bài mới trên hồ sơ
Hoạt động mới nhất
VIDEO
Mùa Tết
Văn Học Trẻ
Văn Học News
Media
New media
New comments
Search media
Đại Học
Đại cương
Chuyên ngành
Triết học
Kinh tế
KHXH & NV
Công nghệ thông tin
Khoa học kĩ thuật
Luận văn, tiểu luận
Phổ Thông
Lớp 12
Ngữ văn 12
Lớp 11
Ngữ văn 11
Lớp 10
Ngữ văn 10
LỚP 9
Ngữ văn 9
Lớp 8
Ngữ văn 8
Lớp 7
Ngữ văn 7
Lớp 6
Ngữ văn 6
Tiểu học
Thành viên
Thành viên trực tuyến
Bài mới trên hồ sơ
Tìm trong hồ sơ cá nhân
Credits
Transactions
Xu: 0
Đăng nhập
Đăng ký
Có gì mới?
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Chỉ tìm trong tiêu đề
Bởi:
Hoạt động mới nhất
Đăng ký
Menu
Đăng nhập
Đăng ký
Install the app
Cài đặt
Chào mừng Bạn tham gia Diễn Đàn VNKienThuc.com -
Định hướng Forum
Kiến Thức
- HÃY TẠO CHỦ ĐỀ KIẾN THỨC HỮU ÍCH VÀ CÙNG NHAU THẢO LUẬN Kết nối:
VNK X
-
VNK groups
| Nhà Tài Trợ:
BhnongFood X
-
Bhnong groups
-
Đặt mua Bánh Bhnong
QUỐC TẾ
CHÂU Á
Hàn Quốc
TIẾNG HÀN
Bài giảng, hội thoại tiếng Hàn
[Tự học tiếng Hàn] Giáo trình Seoul 1 (Sơ cấp)
JavaScript is disabled. For a better experience, please enable JavaScript in your browser before proceeding.
You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.
You should upgrade or use an
alternative browser
.
Trả lời chủ đề
Nội dung
<blockquote data-quote="Tami" data-source="post: 173869" data-attributes="member: 57785"><p>[MEDIA=youtube]bSy2Bccwq00[/MEDIA]</p><p></p><p><strong><span style="font-size: 18px">9과:어제 무엇을 했어요?--Hôm qua bạn đã làm gì?--</span></strong></p><p></p><p>회화 -HỘI THOẠI</p><p></p><p>*어제 무엇을 했어요?--Hôm qua bạn đã làm gì?</p><p>시내에서 친구를 만났어요.-- Tôi đã gặp bạn ở trung tâm thành phố</p><p>그리고 다방에서 차를 마시고, 극장에 갔어요. --Và uống nước ở quán, rồi đi xem phim</p><p>*무슨 영화를 보았어요? ---"lá thư"</p><p>음악이 아주 좋았어요. --Nhạc hay lắm!</p><p></p><p><strong>문법 NGỮ PHÁP</strong></p><p></p><p>1. THÌ QUÁ KHỨ:</p><p></p><p>Động từ/ Tính từ + 었/았/였습니다.</p><p></p><p>Cũng giống như chia đuôi 요, chia động từ/tính từ thì quá khứ cũng chia động từ/tính từ thành 3 nhóm cơ bản (có quy tắc), ngoài ra còn có những nhóm động/tính từ bất quy tắc không tuân theo 3 nguyên tắc dưới đây. Sẽ có những bảng chia đuôi cho những nhóm động từ bấy quy tắc đó</p><p></p><p>a. Động từ, tính từ bỏ 다 kết thúc bằng ㅗ hoặc ㅏ thì sẽ cộng với 았습니다/ 았어요.</p><p></p><p>Ví dụ: </p><p></p><p>*영화를 보다 Xem phimbỏ 다 trở thành 영화를 보, vì kết thúc là ㅗ nên sẽ cộng với았습니다/ 았어요 để -;영화를 보았습니다/ 았어요 viết lại thành영화를 봤습니다/ 영화를 봤어요 Đã xem phim</p><p></p><p>*차를 마시다 Uống trà </p><p>Phủ định của차를 마시다 là 차를 마시지 않다. Không uống trà</p><p>Bỏ 다 trở thành 차를 마시지 않, vì kết thúc là ㅏ nên sẽ cộng với 았습니다/ 았어요 ->차를 마시지 않았습니다/ 았어요 Đã không uống trà</p><p></p><p>*국장에 가다 Đi đến rạp hát bỏ 다 thành 국장에 가, vì kết thúc là ㅏnên sẽ cộng với았습니다/ 았어요 để -> 국장에 가았습니다/ 았어요 </p><p>국장에 가았습니다/ 았어요 viết lại thành국장에 갔습니다/국장에 갔어요</p><p></p><p>b. Các động từ, tính từ còn lại Ngoại trừ động từ có 하다 ta sẽ bỏ 다 và cộng với 었습니다/ 었어요</p><p></p><p>Ví dụ: </p><p></p><p>*책을 읽다 Đọc sách bỏ 다 thành 책을 읽, vì kết thúc là l không phải ㅗ,ㅏ nên sẽ cộng với었습니다/ 었어요để -> 책을 읽었습니다/ 었어요</p><p></p><p>*영어를 가르치다 (Dạy tiếng Anh) bỏ 다 thành 영어를 가르치, vì kết thúc là ㅣnên sẽ cộng với었습니다/ 었어요để -> 영어를 가르치었습니다/ 었어요</p><p>Viết lại thành 영어를 가르쳤습니다/영어를 가르쳤어요</p><p></p><p>c. Các động từ tính từ có 하다, ta sẽ bỏ 다 và cộng với 였습니다/였어요 để trở thành Động/Tính từ 했습니다/ 했어요.</p><p></p><p>Ví dụ: </p><p></p><p>*공부하다 Học -t;공부했습니다 / 공부했어요</p><p>*좋아하다 Thích -t; 좋아했습니다 / 공부했어요</p><p>* 따뜻하다 Ấm áp -t; 따뜻했습니다 / 공부했어요</p><p></p><p></p><p>2. S1고 S2 : S1 RỒI/ SAU ĐÓ S2</p><p></p><p>Diễn tả 2 hành động xảy ra liên tiếp nhau, hành động 1 kết thúc thì hành động 2 bắt đầu</p><p></p><p>나는 커피숍에서 차를 마시고 극장에 갔어요.</p><p>Tôi đã uống trà ở quán cà phê rồi/ sau đó đi đến rạp hát</p><p>친구를 만나고 도서관에서 공부했어요.</p><p>Tôi đã gặp bạn rồi sau đó học ở thư viện</p><p></p><p><strong>TỪ MỚI </strong></p><p></p><p>어제: Hôm qua</p><p>시내: Nội thành, trung tâm</p><p>그리고: Và</p><p>차: Trà</p><p>마시다 : Uống</p><p>극장: Rạp hát, nhà hát</p><p>편지: Thư</p><p>음악: Nhạc</p><p>아주: Rất</p><p>공부: Học</p><p>커피: Cà phê</p><p>물: Nước</p><p>재미있다: Thú vị, hay</p><p>운동하다: Vận động, tập thể dục</p><p>주스: Nước trái cây</p></blockquote><p></p>
[QUOTE="Tami, post: 173869, member: 57785"] [MEDIA=youtube]bSy2Bccwq00[/MEDIA] [B][SIZE=5]9과:어제 무엇을 했어요?--Hôm qua bạn đã làm gì?--[/SIZE][/B] [SIZE=5][B][/B][/SIZE] 회화 -HỘI THOẠI *어제 무엇을 했어요?--Hôm qua bạn đã làm gì? 시내에서 친구를 만났어요.-- Tôi đã gặp bạn ở trung tâm thành phố 그리고 다방에서 차를 마시고, 극장에 갔어요. --Và uống nước ở quán, rồi đi xem phim *무슨 영화를 보았어요? ---"lá thư" 음악이 아주 좋았어요. --Nhạc hay lắm! [B]문법 NGỮ PHÁP[/B] 1. THÌ QUÁ KHỨ: Động từ/ Tính từ + 었/았/였습니다. Cũng giống như chia đuôi 요, chia động từ/tính từ thì quá khứ cũng chia động từ/tính từ thành 3 nhóm cơ bản (có quy tắc), ngoài ra còn có những nhóm động/tính từ bất quy tắc không tuân theo 3 nguyên tắc dưới đây. Sẽ có những bảng chia đuôi cho những nhóm động từ bấy quy tắc đó a. Động từ, tính từ bỏ 다 kết thúc bằng ㅗ hoặc ㅏ thì sẽ cộng với 았습니다/ 았어요. Ví dụ: *영화를 보다 Xem phimbỏ 다 trở thành 영화를 보, vì kết thúc là ㅗ nên sẽ cộng với았습니다/ 았어요 để -;영화를 보았습니다/ 았어요 viết lại thành영화를 봤습니다/ 영화를 봤어요 Đã xem phim *차를 마시다 Uống trà Phủ định của차를 마시다 là 차를 마시지 않다. Không uống trà Bỏ 다 trở thành 차를 마시지 않, vì kết thúc là ㅏ nên sẽ cộng với 았습니다/ 았어요 ->차를 마시지 않았습니다/ 았어요 Đã không uống trà *국장에 가다 Đi đến rạp hát bỏ 다 thành 국장에 가, vì kết thúc là ㅏnên sẽ cộng với았습니다/ 았어요 để -> 국장에 가았습니다/ 았어요 국장에 가았습니다/ 았어요 viết lại thành국장에 갔습니다/국장에 갔어요 b. Các động từ, tính từ còn lại Ngoại trừ động từ có 하다 ta sẽ bỏ 다 và cộng với 었습니다/ 었어요 Ví dụ: *책을 읽다 Đọc sách bỏ 다 thành 책을 읽, vì kết thúc là l không phải ㅗ,ㅏ nên sẽ cộng với었습니다/ 었어요để -> 책을 읽었습니다/ 었어요 *영어를 가르치다 (Dạy tiếng Anh) bỏ 다 thành 영어를 가르치, vì kết thúc là ㅣnên sẽ cộng với었습니다/ 었어요để -> 영어를 가르치었습니다/ 었어요 Viết lại thành 영어를 가르쳤습니다/영어를 가르쳤어요 c. Các động từ tính từ có 하다, ta sẽ bỏ 다 và cộng với 였습니다/였어요 để trở thành Động/Tính từ 했습니다/ 했어요. Ví dụ: *공부하다 Học -t;공부했습니다 / 공부했어요 *좋아하다 Thích -t; 좋아했습니다 / 공부했어요 * 따뜻하다 Ấm áp -t; 따뜻했습니다 / 공부했어요 2. S1고 S2 : S1 RỒI/ SAU ĐÓ S2 Diễn tả 2 hành động xảy ra liên tiếp nhau, hành động 1 kết thúc thì hành động 2 bắt đầu 나는 커피숍에서 차를 마시고 극장에 갔어요. Tôi đã uống trà ở quán cà phê rồi/ sau đó đi đến rạp hát 친구를 만나고 도서관에서 공부했어요. Tôi đã gặp bạn rồi sau đó học ở thư viện [B]TỪ MỚI [/B] 어제: Hôm qua 시내: Nội thành, trung tâm 그리고: Và 차: Trà 마시다 : Uống 극장: Rạp hát, nhà hát 편지: Thư 음악: Nhạc 아주: Rất 공부: Học 커피: Cà phê 물: Nước 재미있다: Thú vị, hay 운동하다: Vận động, tập thể dục 주스: Nước trái cây [/QUOTE]
Tên
Mã xác nhận
Gửi trả lời
QUỐC TẾ
CHÂU Á
Hàn Quốc
TIẾNG HÀN
Bài giảng, hội thoại tiếng Hàn
[Tự học tiếng Hàn] Giáo trình Seoul 1 (Sơ cấp)
Top