Trang chủ
Bài viết mới
Diễn đàn
Bài mới trên hồ sơ
Hoạt động mới nhất
VIDEO
Mùa Tết
Văn Học Trẻ
Văn Học News
Media
New media
New comments
Search media
Đại Học
Đại cương
Chuyên ngành
Triết học
Kinh tế
KHXH & NV
Công nghệ thông tin
Khoa học kĩ thuật
Luận văn, tiểu luận
Phổ Thông
Lớp 12
Ngữ văn 12
Lớp 11
Ngữ văn 11
Lớp 10
Ngữ văn 10
LỚP 9
Ngữ văn 9
Lớp 8
Ngữ văn 8
Lớp 7
Ngữ văn 7
Lớp 6
Ngữ văn 6
Tiểu học
Thành viên
Thành viên trực tuyến
Bài mới trên hồ sơ
Tìm trong hồ sơ cá nhân
Credits
Transactions
Xu: 0
Đăng nhập
Đăng ký
Có gì mới?
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Chỉ tìm trong tiêu đề
Bởi:
Hoạt động mới nhất
Đăng ký
Menu
Đăng nhập
Đăng ký
Install the app
Cài đặt
Chào mừng Bạn tham gia Diễn Đàn VNKienThuc.com -
Định hướng Forum
Kiến Thức
- HÃY TẠO CHỦ ĐỀ KIẾN THỨC HỮU ÍCH VÀ CÙNG NHAU THẢO LUẬN Kết nối:
VNK X
-
VNK groups
| Nhà Tài Trợ:
BhnongFood X
-
Bhnong groups
-
Đặt mua Bánh Bhnong
QUỐC TẾ
CHÂU Á
Hàn Quốc
TIẾNG HÀN
Bài giảng, hội thoại tiếng Hàn
[Tự học tiếng Hàn] Giáo trình Seoul 1 (Sơ cấp)
JavaScript is disabled. For a better experience, please enable JavaScript in your browser before proceeding.
You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.
You should upgrade or use an
alternative browser
.
Trả lời chủ đề
Nội dung
<blockquote data-quote="Tami" data-source="post: 173868" data-attributes="member: 57785"><p>[MEDIA=youtube]KzbY3okcvSI[/MEDIA]</p><p></p><p><strong><span style="font-size: 18px">8과:내 방은 3층에 있어요.</span></strong></p><p><strong><span style="font-size: 18px"></span></strong></p><p><strong><span style="font-size: 18px">------Phòng của tôi ở tầng 3------</span></strong></p><p></p><p><strong>회화 HỘI THOẠI</strong></p><p></p><p>내 방은 3층에 있어요.---Phòng của tôi ở tầng 3</p><p>내 방에눈 책상과 침대가 있어요.----Ở phòng của tôi có bàn học và giường</p><p>침대 옆에는 무엇이 있어요? -----Bên cạnh giường có cái gì?</p><p>침대 옆에는 텔레비전이 있어요. --Bên cạnh giường có Tivi</p><p>*냉장고도 있어요?---Cũng có tủ lạnh chứ?</p><p>아니요, 냉장고는 없어요. --không, không có tủ lạnh</p><p>냉장고는 아래층에 있어요. --Tủ lạnh có ở tầng dưới</p><p></p><p>문법: NGỮ PHÁP</p><p></p><p>1. N1은/는 N2에 있어요. : --- N1 THÌ CÓ Ở N2/ N1 Ở N2</p><p>N1 là 1 vật nào đó, còn N2 là địa điểm, nơi chốn</p><p></p><p>내 방은 3층에 있어요.----Phòng của tôi có ở tầng 3</p><p>Phòng của tôi ở lầu 3---교실은 몇 층에 있어요?</p><p>Phòng học ở lầu mấy?</p><p>Phòng học có ở tầng mấy?</p><p></p><p>N1에는 N2이/가 있어요. : -- Ở N1 CÓ N2/ Ở N1 THÌ CÓ N2</p><p></p><p>3층에는 내 방이 있어요.</p><p>[Ở tầng 3 có phòng của tôi </p><p>Phòng của tôi thì ở tầng 3]</p><p>아래층에는 냉장고가 있어요.</p><p>Ở tầng dưới có tủ lạnh</p><p></p><p>2. Chia đuôi 요. </p><p></p><p>Đây là đuôi kết thúc câu thì hiện tại ngắn.</p><p>Dưới đây là 3 nhóm động từ, tính từ chia đuôi요 có quy tắc. Ngoài ra còn có những nhóm động từ bất quy tắc không theo các cách chia dưới đây.</p><p></p><p>a. Động từ, tính từ bỏ 다 kết thúc bằng ㅗ hoặc ㅏ thì sẽ cộng với 아요.</p><p></p><p>Ví dụ:</p><p></p><p>*좋다 Tốt -> Bỏ 다 -Trở thành 좋 có nguyên âm ㅗ ta sẽ cộng với 아요 -> 좋아요.</p><p>좋다 ->좋아요</p><p></p><p>*오다 Đến -Bỏ 다 -> Trở thành 오 có nguyên âm ㅗ ta sẽ cộng với아요 -> 오아요</p><p>Nhưng sẽ viết thành 와요.</p><p>오다 -; 오아요 -> 와요</p><p></p><p>*가다 Đi -; Bỏ 다 -> Trở thành 가 -ó nguyên âm ㅏta sẽ cộng với아요 ; 가요</p><p>가다 ; 가요</p><p></p><p>b. Các động từ, tính từ còn lại -Ngoại trừ động từ có 하다-ta sẽ bỏ 다 và cộng với 어요.</p><p></p><p>Ví dụ: </p><p></p><p>*있다 Có -;Bỏ 다 trở thành 있, vì không có âm ㅗ và ㅏ, và không phải là Động/tính từ có 하다 -> Nên ta sẽ cộng với 어요-> 있어요.</p><p>있다 - 있어요</p><p></p><p>*쉬다 Nghỉ, nghỉ ngơi- Bỏ 다 trở thành 쉬, vì không có âm ㅗ và ㅏ, và không phải là Động/tính từ có 하다 -> Nên ta sẽ cộng với 어요-> 쉬어요.</p><p>쉬다 - 쉬어요</p><p></p><p>c. Các động từ tính từ có 하다, ta sẽ bỏ 다 và cộng với 여요 để trở thành Động/Tính từ 해요.</p><p></p><p>Ví dụ:</p><p></p><p>*공부하다 Học -;공부해요.</p><p>*좋아하다 Thích - 좋아해요.</p><p>* 따뜻하다 Ấm áp - 따뜻해요.</p><p></p><p>3. N1 은/는 N2에 없어요..—N1 THÌ KHÔNG CÓ Ở N2</p><p></p><p>냉장고는 내 방에 없어요.----Tủ lạnh thì không có ở phòng của tôi</p><p></p><p>N1에는 N2이/가 없어요..--Ở N1 THÌ KHÔNG CÓ N2</p><p>내 방에는 냉장고가 없어요.----Ở phòng của tôi thì không có tủ lạnh</p><p></p><p><strong>TỪ MỚI </strong></p><p></p><p>내...: .....Của tôi</p><p>방: Phòng</p><p>층: Tầng, lầu</p><p>침대: Giường</p><p>옆: Bên cạnh, kế bên</p><p>냉장고: Tủ lạnh</p><p>없다: Không có</p><p>아래층: Tầng dưới</p><p>바지: Quần</p><p>위: Trên</p><p>몇: Mấy</p><p>일하다: Làm việc</p><p>아래: Dưới</p><p>앞: Trước</p><p>모자: Nón, mũ</p><p>일: 1</p><p>이: 2</p><p>삼: 3</p><p>사: 4</p><p>오: 5</p><p>육: 6</p><p>칠: 7</p><p>팔: 8</p></blockquote><p></p>
[QUOTE="Tami, post: 173868, member: 57785"] [MEDIA=youtube]KzbY3okcvSI[/MEDIA] [B][SIZE=5]8과:내 방은 3층에 있어요. ------Phòng của tôi ở tầng 3------[/SIZE][/B] [B]회화 HỘI THOẠI[/B] 내 방은 3층에 있어요.---Phòng của tôi ở tầng 3 내 방에눈 책상과 침대가 있어요.----Ở phòng của tôi có bàn học và giường 침대 옆에는 무엇이 있어요? -----Bên cạnh giường có cái gì? 침대 옆에는 텔레비전이 있어요. --Bên cạnh giường có Tivi *냉장고도 있어요?---Cũng có tủ lạnh chứ? 아니요, 냉장고는 없어요. --không, không có tủ lạnh 냉장고는 아래층에 있어요. --Tủ lạnh có ở tầng dưới 문법: NGỮ PHÁP 1. N1은/는 N2에 있어요. : --- N1 THÌ CÓ Ở N2/ N1 Ở N2 N1 là 1 vật nào đó, còn N2 là địa điểm, nơi chốn 내 방은 3층에 있어요.----Phòng của tôi có ở tầng 3 Phòng của tôi ở lầu 3---교실은 몇 층에 있어요? Phòng học ở lầu mấy? Phòng học có ở tầng mấy? N1에는 N2이/가 있어요. : -- Ở N1 CÓ N2/ Ở N1 THÌ CÓ N2 3층에는 내 방이 있어요. [Ở tầng 3 có phòng của tôi Phòng của tôi thì ở tầng 3] 아래층에는 냉장고가 있어요. Ở tầng dưới có tủ lạnh 2. Chia đuôi 요. Đây là đuôi kết thúc câu thì hiện tại ngắn. Dưới đây là 3 nhóm động từ, tính từ chia đuôi요 có quy tắc. Ngoài ra còn có những nhóm động từ bất quy tắc không theo các cách chia dưới đây. a. Động từ, tính từ bỏ 다 kết thúc bằng ㅗ hoặc ㅏ thì sẽ cộng với 아요. Ví dụ: *좋다 Tốt -> Bỏ 다 -Trở thành 좋 có nguyên âm ㅗ ta sẽ cộng với 아요 -> 좋아요. 좋다 ->좋아요 *오다 Đến -Bỏ 다 -> Trở thành 오 có nguyên âm ㅗ ta sẽ cộng với아요 -> 오아요 Nhưng sẽ viết thành 와요. 오다 -; 오아요 -> 와요 *가다 Đi -; Bỏ 다 -> Trở thành 가 -ó nguyên âm ㅏta sẽ cộng với아요 ; 가요 가다 ; 가요 b. Các động từ, tính từ còn lại -Ngoại trừ động từ có 하다-ta sẽ bỏ 다 và cộng với 어요. Ví dụ: *있다 Có -;Bỏ 다 trở thành 있, vì không có âm ㅗ và ㅏ, và không phải là Động/tính từ có 하다 -> Nên ta sẽ cộng với 어요-> 있어요. 있다 - 있어요 *쉬다 Nghỉ, nghỉ ngơi- Bỏ 다 trở thành 쉬, vì không có âm ㅗ và ㅏ, và không phải là Động/tính từ có 하다 -> Nên ta sẽ cộng với 어요-> 쉬어요. 쉬다 - 쉬어요 c. Các động từ tính từ có 하다, ta sẽ bỏ 다 và cộng với 여요 để trở thành Động/Tính từ 해요. Ví dụ: *공부하다 Học -;공부해요. *좋아하다 Thích - 좋아해요. * 따뜻하다 Ấm áp - 따뜻해요. 3. N1 은/는 N2에 없어요..—N1 THÌ KHÔNG CÓ Ở N2 냉장고는 내 방에 없어요.----Tủ lạnh thì không có ở phòng của tôi N1에는 N2이/가 없어요..--Ở N1 THÌ KHÔNG CÓ N2 내 방에는 냉장고가 없어요.----Ở phòng của tôi thì không có tủ lạnh [B]TỪ MỚI [/B] 내...: .....Của tôi 방: Phòng 층: Tầng, lầu 침대: Giường 옆: Bên cạnh, kế bên 냉장고: Tủ lạnh 없다: Không có 아래층: Tầng dưới 바지: Quần 위: Trên 몇: Mấy 일하다: Làm việc 아래: Dưới 앞: Trước 모자: Nón, mũ 일: 1 이: 2 삼: 3 사: 4 오: 5 육: 6 칠: 7 팔: 8 [/QUOTE]
Tên
Mã xác nhận
Gửi trả lời
QUỐC TẾ
CHÂU Á
Hàn Quốc
TIẾNG HÀN
Bài giảng, hội thoại tiếng Hàn
[Tự học tiếng Hàn] Giáo trình Seoul 1 (Sơ cấp)
Top