Trang chủ
Bài viết mới
Diễn đàn
Bài mới trên hồ sơ
Hoạt động mới nhất
VIDEO
Mùa Tết
Văn Học Trẻ
Văn Học News
Media
New media
New comments
Search media
Đại Học
Đại cương
Chuyên ngành
Triết học
Kinh tế
KHXH & NV
Công nghệ thông tin
Khoa học kĩ thuật
Luận văn, tiểu luận
Phổ Thông
Lớp 12
Ngữ văn 12
Lớp 11
Ngữ văn 11
Lớp 10
Ngữ văn 10
LỚP 9
Ngữ văn 9
Lớp 8
Ngữ văn 8
Lớp 7
Ngữ văn 7
Lớp 6
Ngữ văn 6
Tiểu học
Thành viên
Thành viên trực tuyến
Bài mới trên hồ sơ
Tìm trong hồ sơ cá nhân
Credits
Transactions
Xu: 0
Đăng nhập
Đăng ký
Có gì mới?
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Chỉ tìm trong tiêu đề
Bởi:
Hoạt động mới nhất
Đăng ký
Menu
Đăng nhập
Đăng ký
Install the app
Cài đặt
Chào mừng Bạn tham gia Diễn Đàn VNKienThuc.com -
Định hướng Forum
Kiến Thức
- HÃY TẠO CHỦ ĐỀ KIẾN THỨC HỮU ÍCH VÀ CÙNG NHAU THẢO LUẬN Kết nối:
VNK X
-
VNK groups
| Nhà Tài Trợ:
BhnongFood X
-
Bhnong groups
-
Đặt mua Bánh Bhnong
QUỐC TẾ
CHÂU Á
Hàn Quốc
TIẾNG HÀN
Bài giảng, hội thoại tiếng Hàn
[Tự học tiếng Hàn] Giáo trình Seoul 1 (Sơ cấp)
JavaScript is disabled. For a better experience, please enable JavaScript in your browser before proceeding.
You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.
You should upgrade or use an
alternative browser
.
Trả lời chủ đề
Nội dung
<blockquote data-quote="Tami" data-source="post: 173867" data-attributes="member: 57785"><p>[MEDIA=youtube]9Pt6CRd9ghE[/MEDIA]</p><p></p><p><strong><span style="font-size: 18px">7과 :오늘은 무슨 요일입니까?--Hôm nay là thứ mấy?</span></strong></p><p><strong><span style="font-size: 18px"></span></strong></p><p><strong><span style="font-size: 18px">회화 -HỘI THOẠI</span></strong></p><p></p><p>*오늘은 무슨 요일입니까?--Hôm nay là thứ mấy?</p><p>오늘은 목요일입니다. -- Hôm nay là thứ năm</p><p>*내일은 무엇을 하십니까?----Mai anh sẽ làm gì?</p><p>--학교에 갑니다.-- Đi học</p><p>*토요일과 일요일에도 학교에 가십니까? --Thứ bảy và chủ nhật cũng đi học chứ?</p><p>아니요, 주말에는 집에서 쉽니다. --Không, cuối tuần tôi nghỉ ở nhà</p><p>--텔레비전을 보고, 책을 읽습니다. --Xem Tivi và đọc sách</p><p></p><p>문법: -NGỮ PHÁP</p><p></p><p>1. N은/는 무슨 N입니까? : ----N LÀ N GÌ? </p><p></p><p>오늘은 무슨 요일입니까?---Hôm nay là thứ mấy?</p><p>오늘은 화요일입니다.---Hôm nay là thứ ba</p><p>이것은 무슨 책입니까?----Cái này là sách gì vậy?</p><p>그것은 한국어책입니다.---Cái đó là sách Tiếng Hàn</p><p></p><p>2. N Thời gian, thời điểm -에: Vào lúc, vào N thời gian</p><p></p><p>우리는 수요일에 도서관에 갑니다.----Chúng tôi đi đến thư viện vào thứ 4</p><p></p><p>나는 토요일에 학교에 가지 않습니다.----Tôi không đến trường vào chủ nhật/ Chủ nhật tôi không đi đến trường</p><p></p><p>N에도: Thậm chí N, Ngay cả N cũng</p><p>Nói về sự khác thường</p><p></p><p>철수는 일요일에도 학교에 갑니다---Cheolsu ngay cả chủ nhật cũng đến trường</p><p></p><p>N에는: Vào, vào lúc N Thời gian, thời điểm</p><p>Dùng để nhấn mạnh</p><p></p><p>주말에는 집에서 쉽니다.-----Vào cuối tuần thì tôi nghỉ ở nhà</p><p>금요일에는 학교에서 공부합니다.----Vào thứ sáu tôi học ở trường</p><p></p><p>3. N1와/과 N2 : --N1 VÀ N2</p><p></p><p>Nếu N1 có batchim thì cộng với 과</p><p>Và ngược lại nếu N1 không có batchim thì cộng với 와</p><p>Các bạn cần lưu ý, cái này không giống với 은/는, 이/가, 을/를..</p><p></p><p>금요일과 토요일에는 학교에 갑니다.----Vào thứ 6 và thứ 7 tôi đi học</p><p>나는 영어와 한국어를 가르칩니다.---Tôi dạy tiếng Anh và tiếng Hàn</p><p></p><p>4. S1/V1/A1 고 S2/V2/A2 : -- S1/V1/A1 VÀ S2/V2/A2</p><p>Không phân biệt động từ, tính từ có Batchim hay không có Batchim</p><p></p><p>오늘은 날씨가 나쁘고 춥습니다.---[Hôm nay thời tiết không tốt và lạnh</p><p>나는 도서관에 가고 철수 씨는 식당에 갑니다.---Tôi đi đến thư viện, còn/và 철수 đi đến nhà hàng/ nhà ăn]</p><p>나는 한국어를 배우고 영어를 가르칩니다.----Tôi học tiếng Hàn và dạy tiếng Anh</p><p></p><p><strong>TỪ MỚI </strong></p><p></p><p>무슨: gì..</p><p>...요일: Thứ...</p><p>목요일: Thứ sáu</p><p>토요일: Thứ bảy</p><p>와/과: Và</p><p>일요일: Chủ nhật</p><p>주말: Cuối tuần</p><p>쉬다: Nghỉ ngơi</p><p>텔레비전: Tivi</p><p>보다: Xem, nhìn, coi</p><p>--고: Và</p><p>월요일: Thứ hai</p><p>화요일: Thứ ba</p><p>수요일: Thứ tư</p><p>금요일: Thứ sáu</p><p>장미: Hoa hồng</p><p>공원: Công viên</p><p>친구: Bạn</p><p>영화: Phim</p><p>수첩: Sổ tay</p><p>쓰다: Viết, sử dụng, đắng -vị</p><p>연결하다: Liên kết, kết nối</p><p>틀리다: Sai</p></blockquote><p></p>
[QUOTE="Tami, post: 173867, member: 57785"] [MEDIA=youtube]9Pt6CRd9ghE[/MEDIA] [B][SIZE=5]7과 :오늘은 무슨 요일입니까?--Hôm nay là thứ mấy? 회화 -HỘI THOẠI[/SIZE][/B] *오늘은 무슨 요일입니까?--Hôm nay là thứ mấy? 오늘은 목요일입니다. -- Hôm nay là thứ năm *내일은 무엇을 하십니까?----Mai anh sẽ làm gì? --학교에 갑니다.-- Đi học *토요일과 일요일에도 학교에 가십니까? --Thứ bảy và chủ nhật cũng đi học chứ? 아니요, 주말에는 집에서 쉽니다. --Không, cuối tuần tôi nghỉ ở nhà --텔레비전을 보고, 책을 읽습니다. --Xem Tivi và đọc sách 문법: -NGỮ PHÁP 1. N은/는 무슨 N입니까? : ----N LÀ N GÌ? 오늘은 무슨 요일입니까?---Hôm nay là thứ mấy? 오늘은 화요일입니다.---Hôm nay là thứ ba 이것은 무슨 책입니까?----Cái này là sách gì vậy? 그것은 한국어책입니다.---Cái đó là sách Tiếng Hàn 2. N Thời gian, thời điểm -에: Vào lúc, vào N thời gian 우리는 수요일에 도서관에 갑니다.----Chúng tôi đi đến thư viện vào thứ 4 나는 토요일에 학교에 가지 않습니다.----Tôi không đến trường vào chủ nhật/ Chủ nhật tôi không đi đến trường N에도: Thậm chí N, Ngay cả N cũng Nói về sự khác thường 철수는 일요일에도 학교에 갑니다---Cheolsu ngay cả chủ nhật cũng đến trường N에는: Vào, vào lúc N Thời gian, thời điểm Dùng để nhấn mạnh 주말에는 집에서 쉽니다.-----Vào cuối tuần thì tôi nghỉ ở nhà 금요일에는 학교에서 공부합니다.----Vào thứ sáu tôi học ở trường 3. N1와/과 N2 : --N1 VÀ N2 Nếu N1 có batchim thì cộng với 과 Và ngược lại nếu N1 không có batchim thì cộng với 와 Các bạn cần lưu ý, cái này không giống với 은/는, 이/가, 을/를.. 금요일과 토요일에는 학교에 갑니다.----Vào thứ 6 và thứ 7 tôi đi học 나는 영어와 한국어를 가르칩니다.---Tôi dạy tiếng Anh và tiếng Hàn 4. S1/V1/A1 고 S2/V2/A2 : -- S1/V1/A1 VÀ S2/V2/A2 Không phân biệt động từ, tính từ có Batchim hay không có Batchim 오늘은 날씨가 나쁘고 춥습니다.---[Hôm nay thời tiết không tốt và lạnh 나는 도서관에 가고 철수 씨는 식당에 갑니다.---Tôi đi đến thư viện, còn/và 철수 đi đến nhà hàng/ nhà ăn] 나는 한국어를 배우고 영어를 가르칩니다.----Tôi học tiếng Hàn và dạy tiếng Anh [B]TỪ MỚI [/B] 무슨: gì.. ...요일: Thứ... 목요일: Thứ sáu 토요일: Thứ bảy 와/과: Và 일요일: Chủ nhật 주말: Cuối tuần 쉬다: Nghỉ ngơi 텔레비전: Tivi 보다: Xem, nhìn, coi --고: Và 월요일: Thứ hai 화요일: Thứ ba 수요일: Thứ tư 금요일: Thứ sáu 장미: Hoa hồng 공원: Công viên 친구: Bạn 영화: Phim 수첩: Sổ tay 쓰다: Viết, sử dụng, đắng -vị 연결하다: Liên kết, kết nối 틀리다: Sai [/QUOTE]
Tên
Mã xác nhận
Gửi trả lời
QUỐC TẾ
CHÂU Á
Hàn Quốc
TIẾNG HÀN
Bài giảng, hội thoại tiếng Hàn
[Tự học tiếng Hàn] Giáo trình Seoul 1 (Sơ cấp)
Top