Trang chủ
Bài viết mới
Diễn đàn
Bài mới trên hồ sơ
Hoạt động mới nhất
VIDEO
Mùa Tết
Văn Học Trẻ
Văn Học News
Media
New media
New comments
Search media
Đại Học
Đại cương
Chuyên ngành
Triết học
Kinh tế
KHXH & NV
Công nghệ thông tin
Khoa học kĩ thuật
Luận văn, tiểu luận
Phổ Thông
Lớp 12
Ngữ văn 12
Lớp 11
Ngữ văn 11
Lớp 10
Ngữ văn 10
LỚP 9
Ngữ văn 9
Lớp 8
Ngữ văn 8
Lớp 7
Ngữ văn 7
Lớp 6
Ngữ văn 6
Tiểu học
Thành viên
Thành viên trực tuyến
Bài mới trên hồ sơ
Tìm trong hồ sơ cá nhân
Credits
Transactions
Xu: 0
Đăng nhập
Đăng ký
Có gì mới?
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Chỉ tìm trong tiêu đề
Bởi:
Hoạt động mới nhất
Đăng ký
Menu
Đăng nhập
Đăng ký
Install the app
Cài đặt
Chào mừng Bạn tham gia Diễn Đàn VNKienThuc.com -
Định hướng Forum
Kiến Thức
- HÃY TẠO CHỦ ĐỀ KIẾN THỨC HỮU ÍCH VÀ CÙNG NHAU THẢO LUẬN Kết nối:
VNK X
-
VNK groups
| Nhà Tài Trợ:
BhnongFood X
-
Bhnong groups
-
Đặt mua Bánh Bhnong
QUỐC TẾ
CHÂU Á
Hàn Quốc
TIẾNG HÀN
Bài giảng, hội thoại tiếng Hàn
[Tự học tiếng Hàn] Giáo trình Seoul 1 (Sơ cấp)
JavaScript is disabled. For a better experience, please enable JavaScript in your browser before proceeding.
You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.
You should upgrade or use an
alternative browser
.
Trả lời chủ đề
Nội dung
<blockquote data-quote="Tami" data-source="post: 173866" data-attributes="member: 57785"><p>[MEDIA=youtube]1vt88NIRl4U[/MEDIA]</p><p></p><p><strong><span style="font-size: 18px">6과 : 오늘은 날씨가 어떻습니까?</span></strong></p><p></p><p>--Thời tiết hôm nay thế nào? -- </p><p></p><p><strong>회화 -HỘI THOẠI</strong></p><p></p><p>*오늘은 날씨가 어떻습니까? ---Hôm nay thời tiết thế nào?</p><p>날씨가 좋습니다. -- Thời tiết tốt</p><p>*덥습니까? ---Nóng không?</p><p>아니오, 덥지 않습니다. --Không, không nóng</p><p>*춥습니까? ---Lạnh không?</p><p>아니오, 춥지 않습니다. 오늘은 따뜻합니다. -- Không, Không lạnh. Hôm nay trời ấm áp</p><p>*일본은 요즈음 날씨가 어떻습니까? -- Nhật Bản dạo này thời tiết như thế nào?</p><p></p><p><strong>문법: NGỮ PHÁP-</strong></p><p></p><p>1. N 이/가 A ㅂ/습니다. N THÌ A</p><p></p><p>(Nói về tính chất của 1 vật, sự việc nào đó</p><p>날씨가 따뜻합니다.--Thời tiết ấm áp</p><p>교실이 덥습니다.----Phòng học nóng</p><p></p><p>N có Batchim thì cộng với 이 còn không có batchim thì cộng với 가</p><p>---A có Batchim thì cộng với 습니다., còn không có batchim thì cộng với ㅂ니다.</p><p></p><p>2. Câu hỏi: N이/가 Aㅂ/습니까? N THÌ A KHÔNG?</p><p>-----------------------------N CÓ A KHÔNG?</p><p></p><p>(Dùng để hỏi sự vật, sự việc nào đó có phải như thế không?)</p><p></p><p>날씨가 춥습니까?---Thời tiết có lạnh không?</p><p></p><p>이것이 좋습니까?---Cái này tốt không?</p><p></p><p>3. N이/가 A지 않습니다. N THÌ KHÔNG A.</p><p></p><p>날씨가 덥지 않습니다. ---Thời tiết không nóng/ Trời không nóng</p><p>가방이 좋지 않습니다. ---Cái cặp không tốt</p><p></p><p>4. N이/가 어떻습니까? : N THÌ NHƯ THẾ NÀO? / N THÌ THẾ NÀO?</p><p></p><p>(Dùng để hỏi 1 sự vật, sự việc như thế nào?)</p><p></p><p>날씨가 어떻습니까? ---Thời tiết như thế nào?</p><p>책이 어떻습니까? ----Cuốn sách thế nào?</p><p></p><p>5. N1 은/는 N2이/가 A ㅂ니다/습니다. N1 -- N2 THÌ A.</p><p></p><p>오늘은 날씨가 덥습니다.</p><p></p><p>Hôm nay thời tiết nóng</p><p>Hôm nay trời nóng</p><p>Trời hôm nay nóng</p><p>Thời tiết hôm nay nóng</p><p></p><p><strong>TỪ MỚI </strong></p><p></p><p>오늘: Hôm nay</p><p>날씨: Thời tiết</p><p>어떻다: Như thế nào, thế nào</p><p>좋다: Tốt, hay, giỏi</p><p>덥다: Nóng</p><p>춥다: Lạnh</p><p>따뜻하다: Ấm áp</p><p>요즈음: Dạo này, gần đây</p><p>나쁘다: Xấu, không tốt</p><p>비: Mưa</p><p>눈: Tuyết , mắt</p><p>잘: Tốt, giỏi, hay</p><p>맞다: Đúng</p><p>그림: Tranh</p><p>고르다: Chọn, lựa chọn</p></blockquote><p></p>
[QUOTE="Tami, post: 173866, member: 57785"] [MEDIA=youtube]1vt88NIRl4U[/MEDIA] [B][SIZE=5]6과 : 오늘은 날씨가 어떻습니까?[/SIZE][/B] --Thời tiết hôm nay thế nào? -- [B]회화 -HỘI THOẠI[/B] *오늘은 날씨가 어떻습니까? ---Hôm nay thời tiết thế nào? 날씨가 좋습니다. -- Thời tiết tốt *덥습니까? ---Nóng không? 아니오, 덥지 않습니다. --Không, không nóng *춥습니까? ---Lạnh không? 아니오, 춥지 않습니다. 오늘은 따뜻합니다. -- Không, Không lạnh. Hôm nay trời ấm áp *일본은 요즈음 날씨가 어떻습니까? -- Nhật Bản dạo này thời tiết như thế nào? [B]문법: NGỮ PHÁP-[/B] 1. N 이/가 A ㅂ/습니다. N THÌ A (Nói về tính chất của 1 vật, sự việc nào đó 날씨가 따뜻합니다.--Thời tiết ấm áp 교실이 덥습니다.----Phòng học nóng N có Batchim thì cộng với 이 còn không có batchim thì cộng với 가 ---A có Batchim thì cộng với 습니다., còn không có batchim thì cộng với ㅂ니다. 2. Câu hỏi: N이/가 Aㅂ/습니까? N THÌ A KHÔNG? -----------------------------N CÓ A KHÔNG? (Dùng để hỏi sự vật, sự việc nào đó có phải như thế không?) 날씨가 춥습니까?---Thời tiết có lạnh không? 이것이 좋습니까?---Cái này tốt không? 3. N이/가 A지 않습니다. N THÌ KHÔNG A. 날씨가 덥지 않습니다. ---Thời tiết không nóng/ Trời không nóng 가방이 좋지 않습니다. ---Cái cặp không tốt 4. N이/가 어떻습니까? : N THÌ NHƯ THẾ NÀO? / N THÌ THẾ NÀO? (Dùng để hỏi 1 sự vật, sự việc như thế nào?) 날씨가 어떻습니까? ---Thời tiết như thế nào? 책이 어떻습니까? ----Cuốn sách thế nào? 5. N1 은/는 N2이/가 A ㅂ니다/습니다. N1 -- N2 THÌ A. 오늘은 날씨가 덥습니다. Hôm nay thời tiết nóng Hôm nay trời nóng Trời hôm nay nóng Thời tiết hôm nay nóng [B]TỪ MỚI [/B] 오늘: Hôm nay 날씨: Thời tiết 어떻다: Như thế nào, thế nào 좋다: Tốt, hay, giỏi 덥다: Nóng 춥다: Lạnh 따뜻하다: Ấm áp 요즈음: Dạo này, gần đây 나쁘다: Xấu, không tốt 비: Mưa 눈: Tuyết , mắt 잘: Tốt, giỏi, hay 맞다: Đúng 그림: Tranh 고르다: Chọn, lựa chọn [/QUOTE]
Tên
Mã xác nhận
Gửi trả lời
QUỐC TẾ
CHÂU Á
Hàn Quốc
TIẾNG HÀN
Bài giảng, hội thoại tiếng Hàn
[Tự học tiếng Hàn] Giáo trình Seoul 1 (Sơ cấp)
Top