Trang chủ
Bài viết mới
Diễn đàn
Bài mới trên hồ sơ
Hoạt động mới nhất
VIDEO
Mùa Tết
Văn Học Trẻ
Văn Học News
Media
New media
New comments
Search media
Đại Học
Đại cương
Chuyên ngành
Triết học
Kinh tế
KHXH & NV
Công nghệ thông tin
Khoa học kĩ thuật
Luận văn, tiểu luận
Phổ Thông
Lớp 12
Ngữ văn 12
Lớp 11
Ngữ văn 11
Lớp 10
Ngữ văn 10
LỚP 9
Ngữ văn 9
Lớp 8
Ngữ văn 8
Lớp 7
Ngữ văn 7
Lớp 6
Ngữ văn 6
Tiểu học
Thành viên
Thành viên trực tuyến
Bài mới trên hồ sơ
Tìm trong hồ sơ cá nhân
Credits
Transactions
Xu: 0
Đăng nhập
Đăng ký
Có gì mới?
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Chỉ tìm trong tiêu đề
Bởi:
Hoạt động mới nhất
Đăng ký
Menu
Đăng nhập
Đăng ký
Install the app
Cài đặt
Chào mừng Bạn tham gia Diễn Đàn VNKienThuc.com -
Định hướng Forum
Kiến Thức
- HÃY TẠO CHỦ ĐỀ KIẾN THỨC HỮU ÍCH VÀ CÙNG NHAU THẢO LUẬN Kết nối:
VNK X
-
VNK groups
| Nhà Tài Trợ:
BhnongFood X
-
Bhnong groups
-
Đặt mua Bánh Bhnong
QUỐC TẾ
CHÂU Á
Hàn Quốc
TIẾNG HÀN
Bài giảng, hội thoại tiếng Hàn
[Tự học tiếng Hàn] Giáo trình Seoul 1 (Sơ cấp)
JavaScript is disabled. For a better experience, please enable JavaScript in your browser before proceeding.
You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.
You should upgrade or use an
alternative browser
.
Trả lời chủ đề
Nội dung
<blockquote data-quote="Tami" data-source="post: 173865" data-attributes="member: 57785"><p>[MEDIA=youtube]SW3fxWkpb9A[/MEDIA]</p><p></p><p><strong><span style="font-size: 18px">5과 : 식당에 가십니까?</span></strong></p><p></p><p>Anh đang đi đến nhà ăn à?</p><p></p><p><strong>회화 -HỘI THOẠI</strong></p><p></p><p>*윌슨 씨, 어디에 가십니까? -----Wilson, anh đang đi đâu đấy?</p><p>저는 학교에 갑니다.----- Tôi đang đi đến trường</p><p>*영숙 씨는 식당에 가십니까?----- Yeongsuk đang đi đến nhà ăn à?</p><p>아니오, 식당에 가지 않습니다.----- Không, tôi không đi đến nhà ăn.</p><p>--저는 도서관에 갑니다. -----Tôi đang đi đến thư viện</p><p>*철수 씨도 같이 도서관에 갑니까?----- Cheolsu cũng cùng đi đến thư viện chứ?</p><p>*우리는 도서관에서 책을 읽습니다---- Chúng tôi đang đọc sách ở thư viện.</p><p></p><p><strong>문법: -NGỮ PHÁP</strong></p><p></p><p>1. N1 은/는 N2에 갑니다.: N1 ĐI ĐẾN N2</p><p>N1 là chủ ngữ, N2 là địa điểm)</p><p></p><p>저는 학교에 갑니다 ----Tôi đi đến trường / Tôi đi học</p><p>김 선생님은 도서관에 갑니다.----Thầy Kim đi đến thư viện</p><p></p><p>Câu hỏi: N1 은/는 N2에 갑니까? N1 CÓ ĐI ĐẾN N2 KHÔNG?</p><p></p><p>김 선생님은 영국에 갑니까? -----Thầy Kim có đi Anh không?</p><p></p><p>2. N1 은/는 N2에 옵니다 : N1 ĐẾN N2</p><p>(N1 là chủ ngữ, N2 là địa điểm)</p><p></p><p>월슨 씨는 한국에 옵니다. -----Wilson đang đến Hàn Quốc/ Wilson đến Hàn Quốc</p><p></p><p>Câu hỏi : N1 은/는 N2에 옵니까? N1 CÓ ĐẾN N2 KHÔNG?à</p><p></p><p>영숙 씨는 도서관에 옵니까? -----Yeongsuk có đến thư viện không?</p><p></p><p>Phân biệt 가다 & 오다.</p><p></p><p>Khi một hành động nào đó đi xa người nói sẽ dùng가다 và ngược lại khi một hành động tiến gần đến người nói thì sẽ dùng 오다.</p><p></p><p>3. N1은/는 V 지 않습니다: N1 -THÌ- KHÔNG V..</p><p></p><p>Không phân biệt động từ có Batchim hay không có Batchim</p><p></p><p>우리는 도서관에 가지 않습니다 ----Chúng tôi không đi đến thư viện</p><p>우리는 영어를 공부하지 않습니다.------Chúng tôi không học Tiếng Anh</p><p></p><p>4. N 도: N CŨNG</p><p></p><p>영숙 씨는 영어를 가르칩니다. 저도 영어를 가르칩니다. ----Yeongsuk dạy tiếng Anh. Tôi cũng dạy tiếng Anh</p><p>우리는 학교에 갑니다. 철수도 학교에 갑니다. -----Chúng tôi đi đến trường. Cheolsu cũng đi đến trường</p><p></p><p>5. 같이 V : CÙNG NHAU LÀM GÌ ĐÓ</p><p></p><p>철수 씨도 같이 도서관에 갑니다.---Cheolsu cũng cùng đi đến thư viện</p><p>우리는 같이 공부합니다.---Chúng tôi học cùng nhau/ Chúng tôi cùng nhau học</p><p></p><p>6. 혼자 V : LÀM GÌ ĐÓ MỘT MÌNH</p><p></p><p>나는 혼자 공부합니다.---Tôi đang học một mình</p><p>집에 혼자 갑니까?---Đi về nhà một mình à?</p><p>네, 혼자 갑니다 -----Ừ, về một mình]</p><p></p><p></p><p><strong>TỪ MỚI TRONG BÀI</strong></p><p></p><p>식당: Nhà hàng, nhà ăn</p><p>갑니다: Đi</p><p>가십니까?: Đi không? (câu hỏi dùng với người lớn hơn mình)</p><p>도서관: Thư viện</p><p>도: Cũng</p><p>같이: Cùng, cùng với</p><p>옵니다: Đến</p><p>혼자: Một mình</p><p>시장: Chợ</p><p>커피숍: Quán cà phê</p><p>대답하세요: Hãy trả lời.</p></blockquote><p></p>
[QUOTE="Tami, post: 173865, member: 57785"] [MEDIA=youtube]SW3fxWkpb9A[/MEDIA] [B][SIZE=5]5과 : 식당에 가십니까?[/SIZE][/B] Anh đang đi đến nhà ăn à? [B]회화 -HỘI THOẠI[/B] *윌슨 씨, 어디에 가십니까? -----Wilson, anh đang đi đâu đấy? 저는 학교에 갑니다.----- Tôi đang đi đến trường *영숙 씨는 식당에 가십니까?----- Yeongsuk đang đi đến nhà ăn à? 아니오, 식당에 가지 않습니다.----- Không, tôi không đi đến nhà ăn. --저는 도서관에 갑니다. -----Tôi đang đi đến thư viện *철수 씨도 같이 도서관에 갑니까?----- Cheolsu cũng cùng đi đến thư viện chứ? *우리는 도서관에서 책을 읽습니다---- Chúng tôi đang đọc sách ở thư viện. [B]문법: -NGỮ PHÁP[/B] 1. N1 은/는 N2에 갑니다.: N1 ĐI ĐẾN N2 N1 là chủ ngữ, N2 là địa điểm) 저는 학교에 갑니다 ----Tôi đi đến trường / Tôi đi học 김 선생님은 도서관에 갑니다.----Thầy Kim đi đến thư viện Câu hỏi: N1 은/는 N2에 갑니까? N1 CÓ ĐI ĐẾN N2 KHÔNG? 김 선생님은 영국에 갑니까? -----Thầy Kim có đi Anh không? 2. N1 은/는 N2에 옵니다 : N1 ĐẾN N2 (N1 là chủ ngữ, N2 là địa điểm) 월슨 씨는 한국에 옵니다. -----Wilson đang đến Hàn Quốc/ Wilson đến Hàn Quốc Câu hỏi : N1 은/는 N2에 옵니까? N1 CÓ ĐẾN N2 KHÔNG?à 영숙 씨는 도서관에 옵니까? -----Yeongsuk có đến thư viện không? Phân biệt 가다 & 오다. Khi một hành động nào đó đi xa người nói sẽ dùng가다 và ngược lại khi một hành động tiến gần đến người nói thì sẽ dùng 오다. 3. N1은/는 V 지 않습니다: N1 -THÌ- KHÔNG V.. Không phân biệt động từ có Batchim hay không có Batchim 우리는 도서관에 가지 않습니다 ----Chúng tôi không đi đến thư viện 우리는 영어를 공부하지 않습니다.------Chúng tôi không học Tiếng Anh 4. N 도: N CŨNG 영숙 씨는 영어를 가르칩니다. 저도 영어를 가르칩니다. ----Yeongsuk dạy tiếng Anh. Tôi cũng dạy tiếng Anh 우리는 학교에 갑니다. 철수도 학교에 갑니다. -----Chúng tôi đi đến trường. Cheolsu cũng đi đến trường 5. 같이 V : CÙNG NHAU LÀM GÌ ĐÓ 철수 씨도 같이 도서관에 갑니다.---Cheolsu cũng cùng đi đến thư viện 우리는 같이 공부합니다.---Chúng tôi học cùng nhau/ Chúng tôi cùng nhau học 6. 혼자 V : LÀM GÌ ĐÓ MỘT MÌNH 나는 혼자 공부합니다.---Tôi đang học một mình 집에 혼자 갑니까?---Đi về nhà một mình à? 네, 혼자 갑니다 -----Ừ, về một mình] [B]TỪ MỚI TRONG BÀI[/B] 식당: Nhà hàng, nhà ăn 갑니다: Đi 가십니까?: Đi không? (câu hỏi dùng với người lớn hơn mình) 도서관: Thư viện 도: Cũng 같이: Cùng, cùng với 옵니다: Đến 혼자: Một mình 시장: Chợ 커피숍: Quán cà phê 대답하세요: Hãy trả lời. [/QUOTE]
Tên
Mã xác nhận
Gửi trả lời
QUỐC TẾ
CHÂU Á
Hàn Quốc
TIẾNG HÀN
Bài giảng, hội thoại tiếng Hàn
[Tự học tiếng Hàn] Giáo trình Seoul 1 (Sơ cấp)
Top