Trang chủ
Bài viết mới
Diễn đàn
Bài mới trên hồ sơ
Hoạt động mới nhất
VIDEO
Mùa Tết
Văn Học Trẻ
Văn Học News
Media
New media
New comments
Search media
Đại Học
Đại cương
Chuyên ngành
Triết học
Kinh tế
KHXH & NV
Công nghệ thông tin
Khoa học kĩ thuật
Luận văn, tiểu luận
Phổ Thông
Lớp 12
Ngữ văn 12
Lớp 11
Ngữ văn 11
Lớp 10
Ngữ văn 10
LỚP 9
Ngữ văn 9
Lớp 8
Ngữ văn 8
Lớp 7
Ngữ văn 7
Lớp 6
Ngữ văn 6
Tiểu học
Thành viên
Thành viên trực tuyến
Bài mới trên hồ sơ
Tìm trong hồ sơ cá nhân
Credits
Transactions
Xu: 0
Đăng nhập
Đăng ký
Có gì mới?
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Chỉ tìm trong tiêu đề
Bởi:
Hoạt động mới nhất
Đăng ký
Menu
Đăng nhập
Đăng ký
Install the app
Cài đặt
Chào mừng Bạn tham gia Diễn Đàn VNKienThuc.com -
Định hướng Forum
Kiến Thức
- HÃY TẠO CHỦ ĐỀ KIẾN THỨC HỮU ÍCH VÀ CÙNG NHAU THẢO LUẬN Kết nối:
VNK X
-
VNK groups
| Nhà Tài Trợ:
BhnongFood X
-
Bhnong groups
-
Đặt mua Bánh Bhnong
QUỐC TẾ
CHÂU Á
Hàn Quốc
TIẾNG HÀN
Bài giảng, hội thoại tiếng Hàn
[Tự học tiếng Hàn] Giáo trình Seoul 1 (Sơ cấp)
JavaScript is disabled. For a better experience, please enable JavaScript in your browser before proceeding.
You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.
You should upgrade or use an
alternative browser
.
Trả lời chủ đề
Nội dung
<blockquote data-quote="Tami" data-source="post: 173864" data-attributes="member: 57785"><p>[MEDIA=youtube]CpOM90vA9rg[/MEDIA]</p><p></p><p><strong><span style="font-size: 18px">4과: 여기는 어디입니까? -Đây là đâu ạ?</span></strong></p><p></p><p>회화: HỘI THOẠI</p><p></p><p>*여기는 어디입니까? Đây là đâu ạ?</p><p>--여기는 서울대학교입니다. Đây là trường Đại học Seoul</p><p>* 우리는 외국 학생입니다. Chúng tôi là sinh viên nước ngoài</p><p>* 우리는 서울대학교에서 한국어를 배웁니다. Chúng tôi đang học tiếng Hàn ở trường Đại học Seoul</p><p>*선생님은 무엇을 하십니까? giáo viên đang làm gì ạ?</p><p>--나는 한국어를 가르칩니다. Tôi đang dạy tiếng Hàn</p><p></p><p>문법: NGỮ PHÁP</p><p></p><p>1. 여기는 N입니다. Đây là N -N: địa điểm</p><p></p><p>*여기는 서울대학교입니다.----Đây là Đại học Seoul</p><p>* 여기는 베트남입니다.--------Đây là Việt Nam</p><p>*여기는 호찌민입니다. -----Đây là thành phố Hồ Chí Minh</p><p>--의문문 (Câu hỏi)</p><p>----여기는 N 입니까? ---- Đây là N phải không? </p><p></p><p>*여기는 서울입니까? ----- Đây là Seoul phải không?</p><p>--네, 여기는 서울입니다.----- Vâng, Đây là Seoul</p><p></p><p>2. 여기는 어디입니까?----- Đây là đâu? </p><p></p><p>*여기는 어디입니까? ----Đây là đâu ạ?</p><p>--여기는 서울입니다. ----Đây là Seoul</p><p></p><p>*여기는 어디입니까?---- Đây là đâu ạ?</p><p>--여기는 교실입니다. ----Đây là phòng học/giảng đường</p><p></p><p>3. N1은/는 N2에서 N3을/를 Vㅂ/습니다. ----N1 thực hiện hành động N3 tại/ở N2</p><p></p><p>*우리는 서울대학교에서 한국어를 배웁니다.----Chúng tôi học Tiếng Hàn tại/ở đại học Seoul</p><p>*윌슨 씨는 도서관에서 책을 읽습니다.--Wilson đọc sách ở thư viện</p><p></p><p>4. N은/는 무엇을 V ㅂ니까?/습니까? : N đang làm gì?</p><p></p><p>Dùng để hỏi ai đó đang làm gì, cũng có thể dùng để hỏi nghề nghiệp của ai đó</p><p></p><p>*당신은 무엇을 합니까?--Anh đang làm gì vậy?</p><p>*윌슨 씨는 무엇을 읽습니까?--Wilson đang làm gì vậy ?</p><p></p><p>당신: Ngôi thứ 2 - Anh, bạn, chị, cô, em...</p><p></p><p>5. V 십니까? : ....Đang làm gì thế ạ?</p><p></p><p>Đây là lối nói tôn kính, dùng khi nói với người hơn mình về tuổi tác, cấp bậc, địa vị xã hội...</p><p>Dùng với động từ không có Batchim</p><p></p><p>*김 선생님은 무엇을 하십니까?--Thầy Kim đang làm gì ạ?</p><p>나는 영어를 가르칩니다.--Tôi đang dạy tiếng Anh</p><p>*윌슨 씨는 한국어를 배우십니까?--Wilson đang học tiếng Hàn phải không?</p><p>네, 저는 한국어를 배웁니다.--Vâng, tôi đang học tiếng Hàn</p><p></p><p>V-으십니까? Dùng khi động từ có Batchim</p><p></p><p>*무엇을 읽으십니까?--Đang đọc gì thế ạ?</p><p>한국어 책을 읽습니다.--Đang đọc sách tiếng Hàn</p><p></p><p>Chú ý: Không sử dụng lối nói tôn trọng để trả lời.</p><p></p><p>단어 : TỪ MỚI </p><p>여기: Đây, nơi đây</p><p>어디: ở đâu, đâu</p><p>서울대학교: Đại học Seoul</p><p>우리: Chúng tôi, chúng ta</p><p>외국: Nước ngoài</p><p>학생: Học sinh</p><p>...에서: Ở, tại -nơi chốn</p><p>배우다: Học</p><p>하다: Làm</p><p>나: Tôi -Dùng với người thấp hơn mình về tuổi tác, địa vị, chức vụ...</p><p>가르치다: Dạy -học</p><p>교실: Phòng học, lớp học</p><p>대학교: Đại học</p><p>읽다: Đọc</p><p>학교: Trường học</p><p>집: Nhà</p></blockquote><p></p>
[QUOTE="Tami, post: 173864, member: 57785"] [MEDIA=youtube]CpOM90vA9rg[/MEDIA] [B][SIZE=5]4과: 여기는 어디입니까? -Đây là đâu ạ?[/SIZE][/B] 회화: HỘI THOẠI *여기는 어디입니까? Đây là đâu ạ? --여기는 서울대학교입니다. Đây là trường Đại học Seoul * 우리는 외국 학생입니다. Chúng tôi là sinh viên nước ngoài * 우리는 서울대학교에서 한국어를 배웁니다. Chúng tôi đang học tiếng Hàn ở trường Đại học Seoul *선생님은 무엇을 하십니까? giáo viên đang làm gì ạ? --나는 한국어를 가르칩니다. Tôi đang dạy tiếng Hàn 문법: NGỮ PHÁP 1. 여기는 N입니다. Đây là N -N: địa điểm *여기는 서울대학교입니다.----Đây là Đại học Seoul * 여기는 베트남입니다.--------Đây là Việt Nam *여기는 호찌민입니다. -----Đây là thành phố Hồ Chí Minh --의문문 (Câu hỏi) ----여기는 N 입니까? ---- Đây là N phải không? *여기는 서울입니까? ----- Đây là Seoul phải không? --네, 여기는 서울입니다.----- Vâng, Đây là Seoul 2. 여기는 어디입니까?----- Đây là đâu? *여기는 어디입니까? ----Đây là đâu ạ? --여기는 서울입니다. ----Đây là Seoul *여기는 어디입니까?---- Đây là đâu ạ? --여기는 교실입니다. ----Đây là phòng học/giảng đường 3. N1은/는 N2에서 N3을/를 Vㅂ/습니다. ----N1 thực hiện hành động N3 tại/ở N2 *우리는 서울대학교에서 한국어를 배웁니다.----Chúng tôi học Tiếng Hàn tại/ở đại học Seoul *윌슨 씨는 도서관에서 책을 읽습니다.--Wilson đọc sách ở thư viện 4. N은/는 무엇을 V ㅂ니까?/습니까? : N đang làm gì? Dùng để hỏi ai đó đang làm gì, cũng có thể dùng để hỏi nghề nghiệp của ai đó *당신은 무엇을 합니까?--Anh đang làm gì vậy? *윌슨 씨는 무엇을 읽습니까?--Wilson đang làm gì vậy ? 당신: Ngôi thứ 2 - Anh, bạn, chị, cô, em... 5. V 십니까? : ....Đang làm gì thế ạ? Đây là lối nói tôn kính, dùng khi nói với người hơn mình về tuổi tác, cấp bậc, địa vị xã hội... Dùng với động từ không có Batchim *김 선생님은 무엇을 하십니까?--Thầy Kim đang làm gì ạ? 나는 영어를 가르칩니다.--Tôi đang dạy tiếng Anh *윌슨 씨는 한국어를 배우십니까?--Wilson đang học tiếng Hàn phải không? 네, 저는 한국어를 배웁니다.--Vâng, tôi đang học tiếng Hàn V-으십니까? Dùng khi động từ có Batchim *무엇을 읽으십니까?--Đang đọc gì thế ạ? 한국어 책을 읽습니다.--Đang đọc sách tiếng Hàn Chú ý: Không sử dụng lối nói tôn trọng để trả lời. 단어 : TỪ MỚI 여기: Đây, nơi đây 어디: ở đâu, đâu 서울대학교: Đại học Seoul 우리: Chúng tôi, chúng ta 외국: Nước ngoài 학생: Học sinh ...에서: Ở, tại -nơi chốn 배우다: Học 하다: Làm 나: Tôi -Dùng với người thấp hơn mình về tuổi tác, địa vị, chức vụ... 가르치다: Dạy -học 교실: Phòng học, lớp học 대학교: Đại học 읽다: Đọc 학교: Trường học 집: Nhà [/QUOTE]
Tên
Mã xác nhận
Gửi trả lời
QUỐC TẾ
CHÂU Á
Hàn Quốc
TIẾNG HÀN
Bài giảng, hội thoại tiếng Hàn
[Tự học tiếng Hàn] Giáo trình Seoul 1 (Sơ cấp)
Top