Trang chủ
Bài viết mới
Diễn đàn
Bài mới trên hồ sơ
Hoạt động mới nhất
VIDEO
Mùa Tết
Văn Học Trẻ
Văn Học News
Media
New media
New comments
Search media
Đại Học
Đại cương
Chuyên ngành
Triết học
Kinh tế
KHXH & NV
Công nghệ thông tin
Khoa học kĩ thuật
Luận văn, tiểu luận
Phổ Thông
Lớp 12
Ngữ văn 12
Lớp 11
Ngữ văn 11
Lớp 10
Ngữ văn 10
LỚP 9
Ngữ văn 9
Lớp 8
Ngữ văn 8
Lớp 7
Ngữ văn 7
Lớp 6
Ngữ văn 6
Tiểu học
Thành viên
Thành viên trực tuyến
Bài mới trên hồ sơ
Tìm trong hồ sơ cá nhân
Credits
Transactions
Xu: 0
Đăng nhập
Đăng ký
Có gì mới?
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Chỉ tìm trong tiêu đề
Bởi:
Hoạt động mới nhất
Đăng ký
Menu
Đăng nhập
Đăng ký
Install the app
Cài đặt
Chào mừng Bạn tham gia Diễn Đàn VNKienThuc.com -
Định hướng Forum
Kiến Thức
- HÃY TẠO CHỦ ĐỀ KIẾN THỨC HỮU ÍCH VÀ CÙNG NHAU THẢO LUẬN Kết nối:
VNK X
-
VNK groups
| Nhà Tài Trợ:
BhnongFood X
-
Bhnong groups
-
Đặt mua Bánh Bhnong
QUỐC TẾ
CHÂU Á
Hàn Quốc
TIẾNG HÀN
Bài giảng, hội thoại tiếng Hàn
[Tự học tiếng Hàn] Giáo trình Seoul 1 (Sơ cấp)
JavaScript is disabled. For a better experience, please enable JavaScript in your browser before proceeding.
You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.
You should upgrade or use an
alternative browser
.
Trả lời chủ đề
Nội dung
<blockquote data-quote="Tami" data-source="post: 173849" data-attributes="member: 57785"><p>[MEDIA=youtube]sW35s5pTGFk[/MEDIA]</p><p></p><p><strong><span style="font-size: 18px">3과 : 안녕하십니까?</span></strong></p><p></p><p>Xin chào!!</p><p></p><p>회화: -HỘI THOẠI</p><p></p><p>*안녕하십니까? Xin chào</p><p>--제 이름은 김영숙입니다. Tên tôi là Kim Yeong Suk</p><p></p><p>*네,반갑습니다, 영숙 씨. Vâng, rất vui được gặp bạn. Yeoksuk</p><p>--저는 월슨입니다. Tôi là Wilson</p><p>--저는 영국사람입니다. Tôi là người Anh</p><p>--저는 한국어를 공부합니다. Tôi đang học tiếng Hàn</p><p></p><p>문법: -NGỮ PHÁP</p><p></p><p>1. N1 은/는 N2 입니다: N1 LÀ N2</p><p></p><p>N2 có thể là Tên người, địa danh, nghề nghiệp, đồ vật...</p><p></p><p>저는 김영숙입니다. ---Tôi là Kim Yeong Suk</p><p>윌슨은 영국 사람입니다.----Wilson là người Anh</p><p></p><p>Chú ý : Danh từ ghép nếu tiếng Hàn là N1-N2 thì tiếng Việt sẽ là N2-N1</p><p>영국 사람 --- Người Anh</p><p></p><p>2. 제 N : N CỦA TÔI</p><p></p><p>제 이름은 김영숙입니다----Tên tôi là Kim Yeong Suk ---Tên của tôi là Kim Yeong Suk</p><p>이것은 제 책입니다. ---Cái này là sách của tôi. ---Đây là sách của tôi</p><p>-Phần này sẽ nằm trong phần sở hữu cách sẽ được post trong các bài kế tiếp</p><p></p><p>3. N1 은/는 N2 을/를 V -ㅂ니다. N1 --ĐỘNG TỪ ---N2</p><p></p><p>-Khi động từ không có Batchim - tức là động từ không có phụ âm bên dưới thì ta bỏ 다 của động từ và thêm ㅂ니다. ㅂsẽ thêm bên dưới của động từ</p><p></p><p>저는 한국어를 공부합니다. --- Tôi học tiếng Hàn-공부하다: Học -----공부하 + ㅂ니다 -----공부합니다</p><p>윌슨은 일본어를 공부합니다. ----Wilson học tiếng Nhật</p><p></p><p>N1 은/는 N2 을/를 V -습니다. N1 --ĐỘNG TỪ ---N2</p><p></p><p>-Dùng đối với động từ có Batchim. Bỏ 다 của động từ, sau đó thêm 습니다</p><p></p><p>윌슨은 밥을 먹습니다.</p><p></p><p>Wilson - đang -ăn cơm</p><p></p><p>먹다:Ăn -----먹 + 습니다-------먹습니다</p><p></p><p>단어 : TỪ MỚI </p><p></p><p>안녕하십니까?: Xin chào!</p><p>제 : Của tôi</p><p>이름 : Tên</p><p>반갑습니다 : Rất vui, hân hạnh</p><p>씨 : Thêm vào sau tên của người</p><p>저 : Tôi - ngôi thứ 1</p><p>영국:Nước Anh</p><p>사람: Người</p><p>한국어: Tiếng Hàn</p><p>공부하다: Học</p><p>한국: Hàn Quốc</p><p>밥:Cơm</p><p>먹다: Ăn</p><p>일본어: Tiếng Nhật</p><p>일본: Nước Nhật</p><p>중국어:Tiếng Trung Quốc, tiếng Hoa</p><p>중국: Trung Quốc</p><p>미국:Nước Mĩ</p><p>선생님:Thầy giáo, cô giáo</p></blockquote><p></p>
[QUOTE="Tami, post: 173849, member: 57785"] [MEDIA=youtube]sW35s5pTGFk[/MEDIA] [B][SIZE=5]3과 : 안녕하십니까?[/SIZE][/B] Xin chào!! 회화: -HỘI THOẠI *안녕하십니까? Xin chào --제 이름은 김영숙입니다. Tên tôi là Kim Yeong Suk *네,반갑습니다, 영숙 씨. Vâng, rất vui được gặp bạn. Yeoksuk --저는 월슨입니다. Tôi là Wilson --저는 영국사람입니다. Tôi là người Anh --저는 한국어를 공부합니다. Tôi đang học tiếng Hàn 문법: -NGỮ PHÁP 1. N1 은/는 N2 입니다: N1 LÀ N2 N2 có thể là Tên người, địa danh, nghề nghiệp, đồ vật... 저는 김영숙입니다. ---Tôi là Kim Yeong Suk 윌슨은 영국 사람입니다.----Wilson là người Anh Chú ý : Danh từ ghép nếu tiếng Hàn là N1-N2 thì tiếng Việt sẽ là N2-N1 영국 사람 --- Người Anh 2. 제 N : N CỦA TÔI 제 이름은 김영숙입니다----Tên tôi là Kim Yeong Suk ---Tên của tôi là Kim Yeong Suk 이것은 제 책입니다. ---Cái này là sách của tôi. ---Đây là sách của tôi -Phần này sẽ nằm trong phần sở hữu cách sẽ được post trong các bài kế tiếp 3. N1 은/는 N2 을/를 V -ㅂ니다. N1 --ĐỘNG TỪ ---N2 -Khi động từ không có Batchim - tức là động từ không có phụ âm bên dưới thì ta bỏ 다 của động từ và thêm ㅂ니다. ㅂsẽ thêm bên dưới của động từ 저는 한국어를 공부합니다. --- Tôi học tiếng Hàn-공부하다: Học -----공부하 + ㅂ니다 -----공부합니다 윌슨은 일본어를 공부합니다. ----Wilson học tiếng Nhật N1 은/는 N2 을/를 V -습니다. N1 --ĐỘNG TỪ ---N2 -Dùng đối với động từ có Batchim. Bỏ 다 của động từ, sau đó thêm 습니다 윌슨은 밥을 먹습니다. Wilson - đang -ăn cơm 먹다:Ăn -----먹 + 습니다-------먹습니다 단어 : TỪ MỚI 안녕하십니까?: Xin chào! 제 : Của tôi 이름 : Tên 반갑습니다 : Rất vui, hân hạnh 씨 : Thêm vào sau tên của người 저 : Tôi - ngôi thứ 1 영국:Nước Anh 사람: Người 한국어: Tiếng Hàn 공부하다: Học 한국: Hàn Quốc 밥:Cơm 먹다: Ăn 일본어: Tiếng Nhật 일본: Nước Nhật 중국어:Tiếng Trung Quốc, tiếng Hoa 중국: Trung Quốc 미국:Nước Mĩ 선생님:Thầy giáo, cô giáo [/QUOTE]
Tên
Mã xác nhận
Gửi trả lời
QUỐC TẾ
CHÂU Á
Hàn Quốc
TIẾNG HÀN
Bài giảng, hội thoại tiếng Hàn
[Tự học tiếng Hàn] Giáo trình Seoul 1 (Sơ cấp)
Top