Trang chủ
Bài viết mới
Diễn đàn
Bài mới trên hồ sơ
Hoạt động mới nhất
VIDEO
Mùa Tết
Văn Học Trẻ
Văn Học News
Media
New media
New comments
Search media
Đại Học
Đại cương
Chuyên ngành
Triết học
Kinh tế
KHXH & NV
Công nghệ thông tin
Khoa học kĩ thuật
Luận văn, tiểu luận
Phổ Thông
Lớp 12
Ngữ văn 12
Lớp 11
Ngữ văn 11
Lớp 10
Ngữ văn 10
LỚP 9
Ngữ văn 9
Lớp 8
Ngữ văn 8
Lớp 7
Ngữ văn 7
Lớp 6
Ngữ văn 6
Tiểu học
Thành viên
Thành viên trực tuyến
Bài mới trên hồ sơ
Tìm trong hồ sơ cá nhân
Credits
Transactions
Xu: 0
Đăng nhập
Đăng ký
Có gì mới?
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Chỉ tìm trong tiêu đề
Bởi:
Hoạt động mới nhất
Đăng ký
Menu
Đăng nhập
Đăng ký
Install the app
Cài đặt
Chào mừng Bạn tham gia Diễn Đàn VNKienThuc.com -
Định hướng Forum
Kiến Thức
- HÃY TẠO CHỦ ĐỀ KIẾN THỨC HỮU ÍCH VÀ CÙNG NHAU THẢO LUẬN Kết nối:
VNK X
-
VNK groups
| Nhà Tài Trợ:
BhnongFood X
-
Bhnong groups
-
Đặt mua Bánh Bhnong
QUỐC TẾ
CHÂU ÂU
Anh Quốc
Để Học Tốt Tiếng Anh
Từ đồng âm
JavaScript is disabled. For a better experience, please enable JavaScript in your browser before proceeding.
You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.
You should upgrade or use an
alternative browser
.
Trả lời chủ đề
Nội dung
<blockquote data-quote="Bạch Việt" data-source="post: 57537" data-attributes="member: 34765"><p style="text-align: center"><strong> <span style="font-size: 15px">TỪ ĐỒNG ÂM</span></strong></p> <p style="text-align: center"><strong><span style="font-size: 15px"></span></strong></p> <p style="text-align: center"><strong><span style="font-size: 15px"></span></strong><p style="text-align: left"><strong><em><u>Từ đồng âm</u></em></strong> (homophone) là từ mà được phát âm giống như một từ khác nhưng đánh vần khác nhau. Ví dụ: two - She has two sisters (Cô ta có hai người chị gái), too - Can I have a coffee too please? (Tôi cũng muốn uống cafê nữa?), và to - I'm going to lunch (Tôi đi ăn trưa) </p> <p style="text-align: left"></p> <p style="text-align: left"></p> <p style="text-align: left"><strong>Hi</strong> (Chào) và <strong>High</strong> (trên cao, cao) </p> <p style="text-align: left">Hi, how are you? (Chào, bạn có khỏe không?)</p> <p style="text-align: left">At 12 o'clock the sun is high in the sky. (Vào 12 giờ trưa, mặt trời lên cao.)</p> <p style="text-align: left"></p> <p style="text-align: left"><strong>I</strong>n (trong) và <strong>Inn</strong> (quán rượu)</p> <p style="text-align: left">Come in and have a cup of tea. (Hãy vào nhà và dùng một ly trà.)</p> <p style="text-align: left">'Inn' is an old-fashioned word for 'pub'.('Inn' là từ kiểu xưa của từ 'pub')</p> <p style="text-align: left"></p> <p style="text-align: left"><strong>Meet</strong> (gặp) và <strong>Meat</strong> (thịt)</p> <p style="text-align: left">Do you want to meet later for a drink? (Bạn muốn gặp nhau để đi uống nước không?)</p> <p style="text-align: left">She's a vegetarian so she doesn't eat fish or meat. (Cô ta là một người ăn chay, vì thế cô ta không ăn cá hoặc thịt)</p> <p style="text-align: left"></p> <p style="text-align: left"><strong>Our</strong> (của chúng ta) và <strong>Hour</strong> (một giờ đồng hồ) </p> <p style="text-align: left">This is our house.(Đây là ngôi nhà của chúng ta.)</p> <p style="text-align: left">He was waiting for you for over an hour. (Anh ta đã chờ bạn hơn một giờ đồng hồ.)</p> <p style="text-align: left"></p> <p style="text-align: left"><strong>New</strong> (mới) và <strong>knew</strong> (đã biết)</p> <p style="text-align: left">I love your new dress! (Em thích chiếc áo đầm mới của chị.)</p> <p style="text-align: left">I knew the answer as soon as she asked the question. (Tôi biết được câu trả lời vừa khi cô ta đặt câu hỏi.)</p> <p style="text-align: left"></p> <p style="text-align: left"><strong>We</strong> (chúng tôi) và <strong>Wee</strong> (nhỏ, bé)</p> <p style="text-align: left">We (my husband and I) would love you to come and stay.(Chúng tôi (ông xã của tôi và tôi) mong muốn bạn đến chơi và ở lại.)</p> <p style="text-align: left">Scottish people say 'wee' for 'small' or 'little'. (Người Xcốt-len dùng từ 'wee' thay từ 'small' hoặc 'little'.)</p> <p style="text-align: left"></p> <p style="text-align: left"><strong>Need</strong> (cần thiết) và <strong>Knead</strong> (nhào bột)</p> <p style="text-align: left">We're hungry so we need some food.(Chúng tôi đói bụng vì thế chúng tôi cần thức ăn.)</p> <p style="text-align: left">To make bread you have to knead the dough (a mixture of flour and water). (Để làm bánh mì, bạn phải nhào bột nhão.)</p> <p style="text-align: left"></p> <p style="text-align: left"><strong>So</strong> (vì thế) và <strong>Sew</strong> (may vá)</p> <p style="text-align: left">It's raining so you need to use your umbrella.(Trời đang mưa vì thế bạn cần sử dụng chiếc dù.)</p> <p style="text-align: left">Will you sew a button on this shirt for me please? (Bạn vui lòng đính chiếc nút vào chiếc áo này cho tôi nhé?)</p> <p style="text-align: left"></p> <p style="text-align: left"><strong>You</strong> (bạn) và <strong>Ewe</strong> (con cừu cái )</p> <p style="text-align: left">You need to do more studying.(Bạn cần học nhiều hơn nữa)</p> <p style="text-align: left">You can get wool from a ram (a male sheep) or a ewe (a female sheep). (Bạn có thể lấy len từ con cừu đực hoặc con cừu cái.)</p> <p style="text-align: left"></p> <p style="text-align: left"><strong>Know</strong> (biết) và <strong>No</strong> (không) </p> <p style="text-align: left">Do you know where the nearest Post Office is please? (Bạn biết bưu điện gần nhất ở đâu không?)</p> <p style="text-align: left">No, I don't know where it is, sorry. (Không, tôi không biết. Xin lỗi nhé.)</p> <p style="text-align: left"></p> <p style="text-align: left"><strong>Not</strong> (không) và <strong>Knot </strong>(nút thắt)</p> <p style="text-align: left">2 + 2 is not 5. (2 +2 không bằng 5.)</p> <p style="text-align: left">If you tie string in a knot, it's very difficult to untie it. (Nếu bạn thắt dây thành nút thắt, rất khó để mở nó ra.)</p> <p style="text-align: left"></p> <p style="text-align: left"><strong>Allowed </strong>(cho phép) và <strong>Aloud</strong> (to lớn tiếng) </p> <p style="text-align: left">You're not allowed to smoke in this office. (Anh không được phép hút thuốc trong văn phòng này.)</p> <p style="text-align: left">When I was very young, my mum used to read aloud to me every night. (Khi tôi còn rất nhỏ, mẹ tôi thường đọc lớn cho tôi vào mỗi đêm.)</p> <p style="text-align: left"></p><p style="text-align: right">(ST)</p> <p style="text-align: right"></p> </p> </p></blockquote><p></p>
[QUOTE="Bạch Việt, post: 57537, member: 34765"] [CENTER][B] [SIZE=4]TỪ ĐỒNG ÂM [/SIZE][/B][LEFT][B][I][U]Từ đồng âm[/U][/I][/B] (homophone) là từ mà được phát âm giống như một từ khác nhưng đánh vần khác nhau. Ví dụ: two - She has two sisters (Cô ta có hai người chị gái), too - Can I have a coffee too please? (Tôi cũng muốn uống cafê nữa?), và to - I'm going to lunch (Tôi đi ăn trưa) [B]Hi[/B] (Chào) và [B]High[/B] (trên cao, cao) Hi, how are you? (Chào, bạn có khỏe không?) At 12 o'clock the sun is high in the sky. (Vào 12 giờ trưa, mặt trời lên cao.) [B]I[/B]n (trong) và [B]Inn[/B] (quán rượu) Come in and have a cup of tea. (Hãy vào nhà và dùng một ly trà.) 'Inn' is an old-fashioned word for 'pub'.('Inn' là từ kiểu xưa của từ 'pub') [B]Meet[/B] (gặp) và [B]Meat[/B] (thịt) Do you want to meet later for a drink? (Bạn muốn gặp nhau để đi uống nước không?) She's a vegetarian so she doesn't eat fish or meat. (Cô ta là một người ăn chay, vì thế cô ta không ăn cá hoặc thịt) [B]Our[/B] (của chúng ta) và [B]Hour[/B] (một giờ đồng hồ) This is our house.(Đây là ngôi nhà của chúng ta.) He was waiting for you for over an hour. (Anh ta đã chờ bạn hơn một giờ đồng hồ.) [B]New[/B] (mới) và [B]knew[/B] (đã biết) I love your new dress! (Em thích chiếc áo đầm mới của chị.) I knew the answer as soon as she asked the question. (Tôi biết được câu trả lời vừa khi cô ta đặt câu hỏi.) [B]We[/B] (chúng tôi) và [B]Wee[/B] (nhỏ, bé) We (my husband and I) would love you to come and stay.(Chúng tôi (ông xã của tôi và tôi) mong muốn bạn đến chơi và ở lại.) Scottish people say 'wee' for 'small' or 'little'. (Người Xcốt-len dùng từ 'wee' thay từ 'small' hoặc 'little'.) [B]Need[/B] (cần thiết) và [B]Knead[/B] (nhào bột) We're hungry so we need some food.(Chúng tôi đói bụng vì thế chúng tôi cần thức ăn.) To make bread you have to knead the dough (a mixture of flour and water). (Để làm bánh mì, bạn phải nhào bột nhão.) [B]So[/B] (vì thế) và [B]Sew[/B] (may vá) It's raining so you need to use your umbrella.(Trời đang mưa vì thế bạn cần sử dụng chiếc dù.) Will you sew a button on this shirt for me please? (Bạn vui lòng đính chiếc nút vào chiếc áo này cho tôi nhé?) [B]You[/B] (bạn) và [B]Ewe[/B] (con cừu cái ) You need to do more studying.(Bạn cần học nhiều hơn nữa) You can get wool from a ram (a male sheep) or a ewe (a female sheep). (Bạn có thể lấy len từ con cừu đực hoặc con cừu cái.) [B]Know[/B] (biết) và [B]No[/B] (không) Do you know where the nearest Post Office is please? (Bạn biết bưu điện gần nhất ở đâu không?) No, I don't know where it is, sorry. (Không, tôi không biết. Xin lỗi nhé.) [B]Not[/B] (không) và [B]Knot [/B](nút thắt) 2 + 2 is not 5. (2 +2 không bằng 5.) If you tie string in a knot, it's very difficult to untie it. (Nếu bạn thắt dây thành nút thắt, rất khó để mở nó ra.) [B]Allowed [/B](cho phép) và [B]Aloud[/B] (to lớn tiếng) You're not allowed to smoke in this office. (Anh không được phép hút thuốc trong văn phòng này.) When I was very young, my mum used to read aloud to me every night. (Khi tôi còn rất nhỏ, mẹ tôi thường đọc lớn cho tôi vào mỗi đêm.) [RIGHT](ST) [/RIGHT] [/LEFT] [/CENTER] [/QUOTE]
Tên
Mã xác nhận
Gửi trả lời
QUỐC TẾ
CHÂU ÂU
Anh Quốc
Để Học Tốt Tiếng Anh
Từ đồng âm
Top