Trang chủ
Bài viết mới
Diễn đàn
Bài mới trên hồ sơ
Hoạt động mới nhất
VIDEO
Mùa Tết
Văn Học Trẻ
Văn Học News
Media
New media
New comments
Search media
Đại Học
Đại cương
Chuyên ngành
Triết học
Kinh tế
KHXH & NV
Công nghệ thông tin
Khoa học kĩ thuật
Luận văn, tiểu luận
Phổ Thông
Lớp 12
Ngữ văn 12
Lớp 11
Ngữ văn 11
Lớp 10
Ngữ văn 10
LỚP 9
Ngữ văn 9
Lớp 8
Ngữ văn 8
Lớp 7
Ngữ văn 7
Lớp 6
Ngữ văn 6
Tiểu học
Thành viên
Thành viên trực tuyến
Bài mới trên hồ sơ
Tìm trong hồ sơ cá nhân
Credits
Transactions
Xu: 0
Đăng nhập
Đăng ký
Có gì mới?
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Chỉ tìm trong tiêu đề
Bởi:
Hoạt động mới nhất
Đăng ký
Menu
Đăng nhập
Đăng ký
Install the app
Cài đặt
Chào mừng Bạn tham gia Diễn Đàn VNKienThuc.com -
Định hướng Forum
Kiến Thức
- HÃY TẠO CHỦ ĐỀ KIẾN THỨC HỮU ÍCH VÀ CÙNG NHAU THẢO LUẬN Kết nối:
VNK X
-
VNK groups
| Nhà Tài Trợ:
BhnongFood X
-
Bhnong groups
-
Đặt mua Bánh Bhnong
KHOA HỌC KỸ THUẬT
Hàng Hải Học
Tài liệu - luận văn hàng hải
Từ điển hàng hải
JavaScript is disabled. For a better experience, please enable JavaScript in your browser before proceeding.
You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.
You should upgrade or use an
alternative browser
.
Trả lời chủ đề
Nội dung
<blockquote data-quote="HuyNam" data-source="post: 130219"><p><strong>Up to date: </strong><em>hiện đại, tối tân</em></p><p><strong>Upper deck: </strong><em>boong trong cùng</em></p><p><strong>Upper most platform: </strong><em>sàn trên cùng</em></p><p><strong>Urge: </strong><em>thúc, thúc dục, cố gắng thuyết phục</em></p><p><strong>Urgent:</strong><em> khẩn cấp, khẩn</em></p><p><strong>Urgently:</strong><em> (một cách), cấp tốc</em></p><p><strong>Usage: </strong><em>thói quen, tập quán, tục lệ</em></p><p><strong>Use value: </strong><em>giá trị sử dụng</em></p><p><strong>Used-drum: </strong><em>thùng đã dùng rồi</em></p><p><strong>Utilisation: </strong><em>sự sử dụng, sự dùng</em></p><p><strong>Wage: </strong><em>lương, tiền lương</em></p><p><strong>Want: </strong><em>sự thiếu, sự không có</em></p><p><strong>Want of due diligence:</strong><em> thiếu mẫn cán hợp lý</em></p><p><strong>War: </strong><em>chiến tranh</em></p><p><strong>War risk: </strong><em>rủi ro chiến tranh</em></p><p><strong>Warehouse: </strong><em>kho hàng, nhà kho</em></p><p><strong>Warning: </strong><em>sự báo trước, dấu hiệu báo trước</em></p><p><strong>Warrant: </strong><em>bảo đảm, cam kết, chứng thực, cho quyền</em></p><p><strong>Warranty: </strong><em>sự bảo đảm, sự cho phép, quyền, cam kết</em></p><p><strong>Watch: </strong><em>ca trực, trực ca, để ý xem, quan sát</em></p><p><strong>Watch: </strong><em>quan sát, để ý xem</em></p><p><strong>Watch </strong><em>your steering!: chú ý lái!</em></p><p><strong>Wave: </strong><em>sóng</em></p><p><strong>Way: </strong><em>cách, phương pháp</em></p><p><strong>We must make fast stern to!: </strong><em>chúng ta phải cô chặt lại!</em></p><p><strong>We shall make starboard (port) side landing: </strong><em>chúng ta sẽ cặp mạn phải trái)</em></p><p><strong>Weigh: </strong><em>cân</em></p><p><strong>Weight: </strong><em>trọng lượng</em></p><p><strong>Welfare: </strong><em>sự chăm sóc, sự bảo vệ, hạnh phúc, phúc lợi</em></p><p><strong>Welfare expense: </strong><em>chi phí phúc lợi</em></p><p><strong>Wharf:</strong><em> cầu tàu</em></p><p><strong>Wharf age charges: </strong><em>thuế bến</em></p><p><strong>Whatsoever: </strong><em>dù gì đi chăng nữa</em></p><p><strong>Wheel: </strong><em>tay lái, vô lăng</em></p><p><strong>Whenever: </strong><em>bất kỳ khi nào</em></p><p><strong>Whereas: </strong><em>trong khi mà, còn, nhưng trái lại</em></p><p><strong>Whereby: </strong><em>bởi đó, nhờ đó</em></p><p><strong>Whether: </strong><em>dù, dù rằng</em></p><p><strong>Which side shall we make a landing?: </strong><em>chúng ta sẽ cặp mạn nào?</em></p><p><strong>While: </strong><em>còn, mà, trong khi mà, trong lúc, trong khi</em></p><p><strong>Whilst: </strong><em>trong lúc, trong khi, đang khi, đang lúc</em></p><p><strong>Whistle: </strong><em>còi</em></p><p><strong>White zinc: </strong><em>nhủ trắng</em></p><p><strong>Whole:</strong><em> toàn bộ, toàn thể</em></p><p><strong>Whole gale force: </strong><em>gió bão mạnh cấp 10</em></p><p><strong>Whole gale force in the event of pitching, rolling and</strong></p><p><strong>labouring heavily: </strong><em>gió bão mạnh cấp 10 trong trường hợp</em></p><p><strong>Wide limit: </strong><em>phạm vi tàu chạy rộng</em></p></blockquote><p></p>
[QUOTE="HuyNam, post: 130219"] [B]Up to date: [/B][I]hiện đại, tối tân[/I] [B]Upper deck: [/B][I]boong trong cùng[/I] [B]Upper most platform: [/B][I]sàn trên cùng[/I] [B]Urge: [/B][I]thúc, thúc dục, cố gắng thuyết phục[/I] [B]Urgent:[/B][I] khẩn cấp, khẩn[/I] [B]Urgently:[/B][I] (một cách), cấp tốc[/I] [B]Usage: [/B][I]thói quen, tập quán, tục lệ[/I] [B]Use value: [/B][I]giá trị sử dụng[/I] [B]Used-drum: [/B][I]thùng đã dùng rồi[/I] [B]Utilisation: [/B][I]sự sử dụng, sự dùng[/I] [B]Wage: [/B][I]lương, tiền lương[/I] [B]Want: [/B][I]sự thiếu, sự không có[/I] [B]Want of due diligence:[/B][I] thiếu mẫn cán hợp lý[/I] [B]War: [/B][I]chiến tranh[/I] [B]War risk: [/B][I]rủi ro chiến tranh[/I] [B]Warehouse: [/B][I]kho hàng, nhà kho[/I] [B]Warning: [/B][I]sự báo trước, dấu hiệu báo trước[/I] [B]Warrant: [/B][I]bảo đảm, cam kết, chứng thực, cho quyền[/I] [B]Warranty: [/B][I]sự bảo đảm, sự cho phép, quyền, cam kết[/I] [B]Watch: [/B][I]ca trực, trực ca, để ý xem, quan sát[/I] [B]Watch: [/B][I]quan sát, để ý xem[/I] [B]Watch [/B][I]your steering!: chú ý lái![/I] [B]Wave: [/B][I]sóng[/I] [B]Way: [/B][I]cách, phương pháp[/I] [B]We must make fast stern to!: [/B][I]chúng ta phải cô chặt lại![/I] [B]We shall make starboard (port) side landing: [/B][I]chúng ta sẽ cặp mạn phải trái)[/I] [B]Weigh: [/B][I]cân[/I] [B]Weight: [/B][I]trọng lượng[/I] [B]Welfare: [/B][I]sự chăm sóc, sự bảo vệ, hạnh phúc, phúc lợi[/I] [B]Welfare expense: [/B][I]chi phí phúc lợi[/I] [B]Wharf:[/B][I] cầu tàu[/I] [B]Wharf age charges: [/B][I]thuế bến[/I] [B]Whatsoever: [/B][I]dù gì đi chăng nữa[/I] [B]Wheel: [/B][I]tay lái, vô lăng[/I] [B]Whenever: [/B][I]bất kỳ khi nào[/I] [B]Whereas: [/B][I]trong khi mà, còn, nhưng trái lại[/I] [B]Whereby: [/B][I]bởi đó, nhờ đó[/I] [B]Whether: [/B][I]dù, dù rằng[/I] [B]Which side shall we make a landing?: [/B][I]chúng ta sẽ cặp mạn nào?[/I] [B]While: [/B][I]còn, mà, trong khi mà, trong lúc, trong khi[/I] [B]Whilst: [/B][I]trong lúc, trong khi, đang khi, đang lúc[/I] [B]Whistle: [/B][I]còi[/I] [B]White zinc: [/B][I]nhủ trắng[/I] [B]Whole:[/B][I] toàn bộ, toàn thể[/I] [B]Whole gale force: [/B][I]gió bão mạnh cấp 10[/I] [B]Whole gale force in the event of pitching, rolling and[/B] [B]labouring heavily: [/B][I]gió bão mạnh cấp 10 trong trường hợp[/I] [B]Wide limit: [/B][I]phạm vi tàu chạy rộng[/I] [/QUOTE]
Tên
Mã xác nhận
Gửi trả lời
KHOA HỌC KỸ THUẬT
Hàng Hải Học
Tài liệu - luận văn hàng hải
Từ điển hàng hải
Top