Trang chủ
Bài viết mới
Diễn đàn
Bài mới trên hồ sơ
Hoạt động mới nhất
VIDEO
Mùa Tết
Văn Học Trẻ
Văn Học News
Media
New media
New comments
Search media
Đại Học
Đại cương
Chuyên ngành
Triết học
Kinh tế
KHXH & NV
Công nghệ thông tin
Khoa học kĩ thuật
Luận văn, tiểu luận
Phổ Thông
Lớp 12
Ngữ văn 12
Lớp 11
Ngữ văn 11
Lớp 10
Ngữ văn 10
LỚP 9
Ngữ văn 9
Lớp 8
Ngữ văn 8
Lớp 7
Ngữ văn 7
Lớp 6
Ngữ văn 6
Tiểu học
Thành viên
Thành viên trực tuyến
Bài mới trên hồ sơ
Tìm trong hồ sơ cá nhân
Credits
Transactions
Xu: 0
Đăng nhập
Đăng ký
Có gì mới?
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Chỉ tìm trong tiêu đề
Bởi:
Hoạt động mới nhất
Đăng ký
Menu
Đăng nhập
Đăng ký
Install the app
Cài đặt
Chào mừng Bạn tham gia Diễn Đàn VNKienThuc.com -
Định hướng Forum
Kiến Thức
- HÃY TẠO CHỦ ĐỀ KIẾN THỨC HỮU ÍCH VÀ CÙNG NHAU THẢO LUẬN Kết nối:
VNK X
-
VNK groups
| Nhà Tài Trợ:
BhnongFood X
-
Bhnong groups
-
Đặt mua Bánh Bhnong
QUỐC TẾ
CHÂU ÂU
Anh Quốc
Luyện thi tiếng Anh
TRẮC NGHIỆM TỪ VỰNG units 5-8(-BÀI 1)
JavaScript is disabled. For a better experience, please enable JavaScript in your browser before proceeding.
You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.
You should upgrade or use an
alternative browser
.
Trả lời chủ đề
Nội dung
<blockquote data-quote="FRIENDLYBOY" data-source="post: 93888" data-attributes="member: 134052"><p>1,</p><p>Chọn từ/cụm từ thích hợp để hoàn thành câu sau:</p><p></p><p>1. ___________ bacteria in foods are killed, as they are during baking or stewing, decay is slowed down.</p><p>Chọn câu trả lời đúng:</p><p> A. what</p><p> B. the</p><p> C. so</p><p> D. if</p><p>2,</p><p>Chọn từ/cụm từ thích hợp để hoàn thành mỗi câu sau.</p><p></p><p>The soldier was punished for ……........... to obey his commanding officer's orders. </p><p>Chọn câu trả lời đúng:</p><p> A. objecting</p><p> B. regretting</p><p> C. refusing</p><p> D. resisting</p><p>3,</p><p>Chọn từ/cụm từ thích hợp để hoàn thành câu sau.</p><p></p><p>He was very upset by the ……………of his English examination.</p><p>Chọn câu trả lời đúng:</p><p> A. success</p><p> B. effect</p><p> C. failure</p><p> D. result</p><p>4,</p><p>Chọn từ/cụm từ thích hợp để hoàn thành mỗi câu sau.</p><p></p><p>She has been waiting for this letter for days and at ............….it has come.</p><p>Chọn câu trả lời đúng:</p><p> A. present</p><p> B. the finish</p><p> C. last</p><p> D. the end</p><p>5,</p><p>Chọn từ/cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành mỗi câu sau.</p><p>1. Britain produces a lot of things _______ it also imports a lot.</p><p></p><p>Chọn câu trả lời đúng:</p><p> A. for</p><p> B. since</p><p> C. so that</p><p> D. but</p><p>6,</p><p>Chọn từ/cụm từ thích hợp để hoàn thành câu sau.</p><p></p><p>Wait …………….you ger home before you unpack your parcel.</p><p>Chọn câu trả lời đúng:</p><p> A. when</p><p> B. for</p><p> C. to</p><p> D. until</p><p>7,</p><p>Chọn câu đúng được sắp xếp từ những từ và cụm từ dưới đây:</p><p></p><p>1. At last / arrive / Paris / but / terrible trip.</p><p></p><p>Chọn câu trả lời đúng:</p><p> A. At last I had arrived in Paris but it is a terrible trip</p><p> B. At last I arrived in Paris but it was a terrible trip</p><p> C. At last arriving in Paris but it was a terrible trip</p><p> D. At last I have arrived in Paris but it was a terrible trip</p><p>8,</p><p>Chọn từ/cụm từ thích hợp để hoàn thành câu sau:</p><p></p><p>1. To be chosen to go to the moon would be the..........</p><p>Chọn câu trả lời đúng:</p><p> A. fortune</p><p> B. luck</p><p> C. chance</p><p> D. fate</p><p>9,</p><p>Chọn từ/cụm từ thích hợp để hoàn thành câu sau.</p><p></p><p>Who was the Egyptian Queen …….......…..beauty was famous throughout the world?</p><p>Chọn câu trả lời đúng:</p><p> A. who</p><p> B. of whom</p><p> C. of which</p><p> D. whose</p><p>10,</p><p>Chọn từ/cụm từ thích hợp để hoàn thành câu sau:</p><p></p><p>1. The visit of the president will increase the........between the two Countries.</p><p>Chọn câu trả lời đúng:</p><p> A. peace</p><p> B. knowledge</p><p> C. understanding</p><p> D. quiet</p></blockquote><p></p>
[QUOTE="FRIENDLYBOY, post: 93888, member: 134052"] 1, Chọn từ/cụm từ thích hợp để hoàn thành câu sau: 1. ___________ bacteria in foods are killed, as they are during baking or stewing, decay is slowed down. Chọn câu trả lời đúng: A. what B. the C. so D. if 2, Chọn từ/cụm từ thích hợp để hoàn thành mỗi câu sau. The soldier was punished for ……........... to obey his commanding officer's orders. Chọn câu trả lời đúng: A. objecting B. regretting C. refusing D. resisting 3, Chọn từ/cụm từ thích hợp để hoàn thành câu sau. He was very upset by the ……………of his English examination. Chọn câu trả lời đúng: A. success B. effect C. failure D. result 4, Chọn từ/cụm từ thích hợp để hoàn thành mỗi câu sau. She has been waiting for this letter for days and at ............….it has come. Chọn câu trả lời đúng: A. present B. the finish C. last D. the end 5, Chọn từ/cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành mỗi câu sau. 1. Britain produces a lot of things _______ it also imports a lot. Chọn câu trả lời đúng: A. for B. since C. so that D. but 6, Chọn từ/cụm từ thích hợp để hoàn thành câu sau. Wait …………….you ger home before you unpack your parcel. Chọn câu trả lời đúng: A. when B. for C. to D. until 7, Chọn câu đúng được sắp xếp từ những từ và cụm từ dưới đây: 1. At last / arrive / Paris / but / terrible trip. Chọn câu trả lời đúng: A. At last I had arrived in Paris but it is a terrible trip B. At last I arrived in Paris but it was a terrible trip C. At last arriving in Paris but it was a terrible trip D. At last I have arrived in Paris but it was a terrible trip 8, Chọn từ/cụm từ thích hợp để hoàn thành câu sau: 1. To be chosen to go to the moon would be the.......... Chọn câu trả lời đúng: A. fortune B. luck C. chance D. fate 9, Chọn từ/cụm từ thích hợp để hoàn thành câu sau. Who was the Egyptian Queen …….......…..beauty was famous throughout the world? Chọn câu trả lời đúng: A. who B. of whom C. of which D. whose 10, Chọn từ/cụm từ thích hợp để hoàn thành câu sau: 1. The visit of the president will increase the........between the two Countries. Chọn câu trả lời đúng: A. peace B. knowledge C. understanding D. quiet [/QUOTE]
Tên
Mã xác nhận
Gửi trả lời
QUỐC TẾ
CHÂU ÂU
Anh Quốc
Luyện thi tiếng Anh
TRẮC NGHIỆM TỪ VỰNG units 5-8(-BÀI 1)
Top