Trang chủ
Bài viết mới
Diễn đàn
Bài mới trên hồ sơ
Hoạt động mới nhất
VIDEO
Mùa Tết
Văn Học Trẻ
Văn Học News
Media
New media
New comments
Search media
Đại Học
Đại cương
Chuyên ngành
Triết học
Kinh tế
KHXH & NV
Công nghệ thông tin
Khoa học kĩ thuật
Luận văn, tiểu luận
Phổ Thông
Lớp 12
Ngữ văn 12
Lớp 11
Ngữ văn 11
Lớp 10
Ngữ văn 10
LỚP 9
Ngữ văn 9
Lớp 8
Ngữ văn 8
Lớp 7
Ngữ văn 7
Lớp 6
Ngữ văn 6
Tiểu học
Thành viên
Thành viên trực tuyến
Bài mới trên hồ sơ
Tìm trong hồ sơ cá nhân
Credits
Transactions
Xu: 0
Đăng nhập
Đăng ký
Có gì mới?
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Chỉ tìm trong tiêu đề
Bởi:
Hoạt động mới nhất
Đăng ký
Menu
Đăng nhập
Đăng ký
Install the app
Cài đặt
Chào mừng Bạn tham gia Diễn Đàn VNKienThuc.com -
Định hướng Forum
Kiến Thức
- HÃY TẠO CHỦ ĐỀ KIẾN THỨC HỮU ÍCH VÀ CÙNG NHAU THẢO LUẬN Kết nối:
VNK X
-
VNK groups
| Nhà Tài Trợ:
BhnongFood X
-
Bhnong groups
-
Đặt mua Bánh Bhnong
QUỐC TẾ
CHÂU ÂU
Anh Quốc
Luyện thi tiếng Anh
Trắc nghiệm tiếng anh-bài 2
JavaScript is disabled. For a better experience, please enable JavaScript in your browser before proceeding.
You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.
You should upgrade or use an
alternative browser
.
Trả lời chủ đề
Nội dung
<blockquote data-quote="FRIENDLYBOY" data-source="post: 93992" data-attributes="member: 134052"><p>1,</p><p>Chọn từ hoặc tổ hợp từ thích hợp để hoàn thành câu sau:</p><p></p><p>1. John is often late for school, but I……………………</p><p>Chọn câu trả lời đúng:</p><p> A. no late</p><p> B. am not</p><p> C. not</p><p> D. don’t</p><p>2,</p><p>Chọn từ hoặc tổ hợp từ thích hợp để hoàn thành câu sau:</p><p></p><p>1. Tom often………………….music after classes.</p><p>Chọn câu trả lời đúng:</p><p> A. listens to</p><p> B. listens</p><p> C. reads</p><p> D. watches</p><p>3,</p><p>Chọn từ hoặc tổ hợp từ thích hợp để hoàn thành câu sau:</p><p></p><p>1. Do you play…………………? – Yes, we play volleyball and soccer.</p><p>Chọn câu trả lời đúng:</p><p> A. games (2)</p><p> B. music (1)</p><p> C. All (1) (2) (3)</p><p> D. sports (3)</p><p>4,</p><p>Chọn từ/cụm từ có phần gạch chân cần phải sửa trong câu sau:</p><p></p><p>1. She is my aunt. She’s my mothersister.</p><p>Chọn câu trả lời đúng:</p><p> A. mother</p><p> B. She</p><p> C. aunt</p><p> D. sister</p><p>5,</p><p>Chọn một từ không thích hợp trong dãy từ sau:</p><p>Chọn câu trả lời đúng:</p><p> A. shirts</p><p> B. coats</p><p> C. jeans</p><p> D. umbrella</p><p>6,</p><p>Chọn từ/cụm từ có phần gạch chân cần phải sửa trong câu sau:</p><p></p><p>1. Does she wash her face and takes a shower every morning?</p><p>Chọn câu trả lời đúng:</p><p> A. takes</p><p> B. wash</p><p> C. shower</p><p> D. face</p><p>7,</p><p>Chọn từ hoặc tổ hợp từ thích hợp để hoàn thành câu sau:</p><p></p><p>1. What………………..your father………………….? – He is an engineer</p><p>Chọn câu trả lời đúng:</p><p> A. is / do</p><p> B. do / does</p><p> C. does / be</p><p> D. does / do</p><p>8,</p><p>Chọn từ hoặc tổ hợp từ thích hợp để hoàn thành câu sau:</p><p></p><p>1. Boys often play soccer after school but girls………………….</p><p></p><p>Chọn câu trả lời đúng:</p><p> A. aren’t</p><p> B. not play</p><p> C. don’t</p><p> D. play not</p><p>9,</p><p>Chọn một từ không thích hợp trong dãy từ.</p><p>Chọn câu trả lời đúng:</p><p> A. dentist</p><p> B. nurse</p><p> C. doctor</p><p> D. waiter</p><p>10,</p><p>Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với ba từ còn lại.</p><p>Chọn câu trả lời đúng:</p><p> A. listen</p><p> B. sport</p><p> C. start</p><p> D. eat</p></blockquote><p></p>
[QUOTE="FRIENDLYBOY, post: 93992, member: 134052"] 1, Chọn từ hoặc tổ hợp từ thích hợp để hoàn thành câu sau: 1. John is often late for school, but I…………………… Chọn câu trả lời đúng: A. no late B. am not C. not D. don’t 2, Chọn từ hoặc tổ hợp từ thích hợp để hoàn thành câu sau: 1. Tom often………………….music after classes. Chọn câu trả lời đúng: A. listens to B. listens C. reads D. watches 3, Chọn từ hoặc tổ hợp từ thích hợp để hoàn thành câu sau: 1. Do you play…………………? – Yes, we play volleyball and soccer. Chọn câu trả lời đúng: A. games (2) B. music (1) C. All (1) (2) (3) D. sports (3) 4, Chọn từ/cụm từ có phần gạch chân cần phải sửa trong câu sau: 1. She is my aunt. She’s my mothersister. Chọn câu trả lời đúng: A. mother B. She C. aunt D. sister 5, Chọn một từ không thích hợp trong dãy từ sau: Chọn câu trả lời đúng: A. shirts B. coats C. jeans D. umbrella 6, Chọn từ/cụm từ có phần gạch chân cần phải sửa trong câu sau: 1. Does she wash her face and takes a shower every morning? Chọn câu trả lời đúng: A. takes B. wash C. shower D. face 7, Chọn từ hoặc tổ hợp từ thích hợp để hoàn thành câu sau: 1. What………………..your father………………….? – He is an engineer Chọn câu trả lời đúng: A. is / do B. do / does C. does / be D. does / do 8, Chọn từ hoặc tổ hợp từ thích hợp để hoàn thành câu sau: 1. Boys often play soccer after school but girls…………………. Chọn câu trả lời đúng: A. aren’t B. not play C. don’t D. play not 9, Chọn một từ không thích hợp trong dãy từ. Chọn câu trả lời đúng: A. dentist B. nurse C. doctor D. waiter 10, Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với ba từ còn lại. Chọn câu trả lời đúng: A. listen B. sport C. start D. eat [/QUOTE]
Tên
Mã xác nhận
Gửi trả lời
QUỐC TẾ
CHÂU ÂU
Anh Quốc
Luyện thi tiếng Anh
Trắc nghiệm tiếng anh-bài 2
Top