father_helpme
New member
- Xu
- 0
[FONT=&]
Câu 1: Phép lai nào sau đây cho kết quả con lai không đồng tính: [/FONT]
[FONT=&]A. P: BB x bb
B. P: BB x BB
C. Bb x bb
D. P: bb x bb
[/FONT]
[FONT=&]Câu 2: Pháp lai nào sau đây tạo ra F1 có KG nhiều nhất: [/FONT]
[FONT=&]A. P: AA x AA
B. P: aa x aa
C. P: Aa x AA
D. P: Aa x Aa
[/FONT]
[FONT=&]Câu 3: Phép lai nào dưới đây được coi là phép lai phân tích: [/FONT]
[FONT=&]A. P: AA x AA
B. P: Aa x Aa
C. AA x Aa
D. Aa x aa
[/FONT]
[FONT=&]Câu 4. Hai hình thái khác nhau của cùng một tính trạng có biểu hiện trái ngược nhau được gọi là: [/FONT]
[FONT=&]A. Cặp gen tương phản [/FONT]
[FONT=&]B. Cặp bố mẹ thuần chủng tương phản
[/FONT]C. Hai cặp tính trạng tương phản[FONT=&]
D. Cặp tính trạng tương phản
[/FONT]
[FONT=&]Cho biết cây đậu Hà lan A: thân cao; a: thân thấp
[/FONT]
[FONT=&]Câu 5. Kiểu gen biểu hiện kiểu hình cho thân cao là: [/FONT]
[FONT=&]A. AA và Aa
B. AA và aa
C. Aa và aa
D. AA, Aa và aa
[/FONT]
[FONT=&]Câu 6. Phép lai tạo ra F2 có tỉ lệ KH: 1 thân cao : 1 thân thấp[/FONT]
[FONT=&]A. F1: Aa x Aa
B. F1: AA x Aa
C. AA x AA
D. Aa x aa
[/FONT]
[FONT=&]Câu 7. Phép lai 1 cặp tính trạng dưới đây cho 4 tổ hợp con lai là: [/FONT]
[FONT=&]A. F1: Aa x Aa
B. F1: AA x Aa
C. AA x AA
D. Aa x aa
[/FONT]
[FONT=&]Câu 8: Phép lai cho con lai F1 100% thân cao: [/FONT]
[FONT=&]A. AA x Aa
B. AA x aa
C. Aa x aa
D. aa x aa
[/FONT]
[FONT=&]Câu 9. Phép lai cho F2 tỉ lệ 3 cao: 1 thấp[/FONT]
[FONT=&]A. F1: Aa x Aa
B. F1: AA x Aa
C. AA x AA
D. Aa x aa[/FONT]
[FONT=&]Câu 10. Kiểu gen dưới đây được xem là thuần chủng:[/FONT]
[FONT=&]A. AA và Aa
B. AA và aa
C. Aa và aa
D. AA, Aa và aa[/FONT]
TRẮC NGHIỆM SINH CHUYÊN ĐỀ
Câu 1: Phép lai nào sau đây cho kết quả con lai không đồng tính: [/FONT]
[FONT=&]A. P: BB x bb
B. P: BB x BB
C. Bb x bb
D. P: bb x bb
[/FONT]
[FONT=&]Câu 2: Pháp lai nào sau đây tạo ra F1 có KG nhiều nhất: [/FONT]
[FONT=&]A. P: AA x AA
B. P: aa x aa
C. P: Aa x AA
D. P: Aa x Aa
[/FONT]
[FONT=&]Câu 3: Phép lai nào dưới đây được coi là phép lai phân tích: [/FONT]
[FONT=&]A. P: AA x AA
B. P: Aa x Aa
C. AA x Aa
D. Aa x aa
[/FONT]
[FONT=&]Câu 4. Hai hình thái khác nhau của cùng một tính trạng có biểu hiện trái ngược nhau được gọi là: [/FONT]
[FONT=&]A. Cặp gen tương phản [/FONT]
[FONT=&]B. Cặp bố mẹ thuần chủng tương phản
[/FONT]C. Hai cặp tính trạng tương phản[FONT=&]
D. Cặp tính trạng tương phản
[/FONT]
[FONT=&]Cho biết cây đậu Hà lan A: thân cao; a: thân thấp
[/FONT]
[FONT=&]Câu 5. Kiểu gen biểu hiện kiểu hình cho thân cao là: [/FONT]
[FONT=&]A. AA và Aa
B. AA và aa
C. Aa và aa
D. AA, Aa và aa
[/FONT]
[FONT=&]Câu 6. Phép lai tạo ra F2 có tỉ lệ KH: 1 thân cao : 1 thân thấp[/FONT]
[FONT=&]A. F1: Aa x Aa
B. F1: AA x Aa
C. AA x AA
D. Aa x aa
[/FONT]
[FONT=&]Câu 7. Phép lai 1 cặp tính trạng dưới đây cho 4 tổ hợp con lai là: [/FONT]
[FONT=&]A. F1: Aa x Aa
B. F1: AA x Aa
C. AA x AA
D. Aa x aa
[/FONT]
[FONT=&]Câu 8: Phép lai cho con lai F1 100% thân cao: [/FONT]
[FONT=&]A. AA x Aa
B. AA x aa
C. Aa x aa
D. aa x aa
[/FONT]
[FONT=&]Câu 9. Phép lai cho F2 tỉ lệ 3 cao: 1 thấp[/FONT]
[FONT=&]A. F1: Aa x Aa
B. F1: AA x Aa
C. AA x AA
D. Aa x aa[/FONT]
[FONT=&]Câu 10. Kiểu gen dưới đây được xem là thuần chủng:[/FONT]
[FONT=&]A. AA và Aa
B. AA và aa
C. Aa và aa
D. AA, Aa và aa[/FONT]
Sửa lần cuối bởi điều hành viên: