Trang chủ
Bài viết mới
Diễn đàn
Bài mới trên hồ sơ
Hoạt động mới nhất
VIDEO
Mùa Tết
Văn Học Trẻ
Văn Học News
Media
New media
New comments
Search media
Đại Học
Đại cương
Chuyên ngành
Triết học
Kinh tế
KHXH & NV
Công nghệ thông tin
Khoa học kĩ thuật
Luận văn, tiểu luận
Phổ Thông
Lớp 12
Ngữ văn 12
Lớp 11
Ngữ văn 11
Lớp 10
Ngữ văn 10
LỚP 9
Ngữ văn 9
Lớp 8
Ngữ văn 8
Lớp 7
Ngữ văn 7
Lớp 6
Ngữ văn 6
Tiểu học
Thành viên
Thành viên trực tuyến
Bài mới trên hồ sơ
Tìm trong hồ sơ cá nhân
Credits
Transactions
Xu: 0
Đăng nhập
Đăng ký
Có gì mới?
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Chỉ tìm trong tiêu đề
Bởi:
Hoạt động mới nhất
Đăng ký
Menu
Đăng nhập
Đăng ký
Install the app
Cài đặt
Chào mừng Bạn tham gia Diễn Đàn VNKienThuc.com -
Định hướng Forum
Kiến Thức
- HÃY TẠO CHỦ ĐỀ KIẾN THỨC HỮU ÍCH VÀ CÙNG NHAU THẢO LUẬN Kết nối:
VNK X
-
VNK groups
| Nhà Tài Trợ:
BhnongFood X
-
Bhnong groups
-
Đặt mua Bánh Bhnong
QUỐC TẾ
CHÂU ÂU
Anh Quốc
Luyện thi tiếng Anh
Trắc nghiệm ngữ pháp unit5-8 -bài 1
JavaScript is disabled. For a better experience, please enable JavaScript in your browser before proceeding.
You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.
You should upgrade or use an
alternative browser
.
Trả lời chủ đề
Nội dung
<blockquote data-quote="FRIENDLYBOY" data-source="post: 93886" data-attributes="member: 134052"><p>1,</p><p>Chia động từ trong ngoặc:</p><p></p><p>We never (meet) him. We don't know what he looks like.</p><p>Chọn câu trả lời đúng:</p><p> A. never have met</p><p> B. had met</p><p> C. met</p><p> D. never have been meeting</p><p>2,</p><p>Chọn từ/cụm từ thích hợp để hoàn thành câu sau:</p><p>Larry said that she..................... go for a picnic with her classmates because she was very busy.</p><p>Chọn câu trả lời đúng:</p><p> A. might</p><p> B. couldn't</p><p> C. would</p><p> D. could</p><p>3,</p><p>Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống trong câu sau đây.</p><p></p><p>They demand …………….what is going on.</p><p>Chọn câu trả lời đúng:</p><p> A. to know</p><p> B. to have known</p><p> C. knowing</p><p> D. having known</p><p>4,</p><p>Chia động từ trong ngoặc:</p><p></p><p>I (work) at my report since Monday. Now I (write) the conclusion.</p><p>Chọn câu trả lời đúng:</p><p> A. have worked-will write</p><p> B. have worked-am writting</p><p> C. have been working-have been writting</p><p> D. worked-will write</p><p>5,</p><p>Chia động từ trong ngoặc:</p><p></p><p>No sooner I (arrive) than I (send) her a letter to say that I had a present for her.</p><p>Chọn câu trả lời đúng:</p><p> A. arrived - sent</p><p> B. had arrived - sent</p><p> C. arrived - would send</p><p> D. had arrived - would send</p><p>6,</p><p>Chọn từ/tổ hợp từ thích hợp để hoàn thành các câu sau:</p><p></p><p>1. If I ………………..…Nam tomorrow, I …………………….………..him the truth.</p><p></p><p></p><p>Chọn câu trả lời đúng:</p><p> A. saw/ told</p><p> B. will see/tell</p><p> C. see/will tell</p><p> D. will see/will tell</p><p>7,</p><p>Chọn từ/tổ hợp từ thích hợp để hoàn thành câu sau:</p><p></p><p>Your picture is good……............….some of the colours.</p><p>Chọn câu trả lời đúng:</p><p> A. except for</p><p> B. excepting</p><p> C. except that</p><p> D. except</p><p>8,</p><p>Chọn từ/cụm từ thích hợp để hoàn thành câu sau:</p><p>.........................anyone phones me, tell them I'm out.</p><p>Chọn câu trả lời đúng:</p><p> A. when</p><p> B. whether</p><p> C. unless</p><p> D. if</p><p>9,</p><p>Chia động từ trong ngoặc:</p><p></p><p>He (leave) for London 2 years ago and I (not see) him since. </p><p>Chọn câu trả lời đúng:</p><p> A. left-didn't see</p><p> B. had left- didn't see</p><p> C. left-haven't seen</p><p> D. had lelf-haven't seen</p><p>10,</p><p>Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc:</p><p></p><p>1. Mr. Cuong was furious with the newsagent because his newspaper (not deliver)</p><p>Chọn câu trả lời đúng:</p><p> A. delivered</p><p> B. has been delivered</p><p> C. hadn't been delivered</p><p> D. wouldn't deliver</p></blockquote><p></p>
[QUOTE="FRIENDLYBOY, post: 93886, member: 134052"] 1, Chia động từ trong ngoặc: We never (meet) him. We don't know what he looks like. Chọn câu trả lời đúng: A. never have met B. had met C. met D. never have been meeting 2, Chọn từ/cụm từ thích hợp để hoàn thành câu sau: Larry said that she..................... go for a picnic with her classmates because she was very busy. Chọn câu trả lời đúng: A. might B. couldn't C. would D. could 3, Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống trong câu sau đây. They demand …………….what is going on. Chọn câu trả lời đúng: A. to know B. to have known C. knowing D. having known 4, Chia động từ trong ngoặc: I (work) at my report since Monday. Now I (write) the conclusion. Chọn câu trả lời đúng: A. have worked-will write B. have worked-am writting C. have been working-have been writting D. worked-will write 5, Chia động từ trong ngoặc: No sooner I (arrive) than I (send) her a letter to say that I had a present for her. Chọn câu trả lời đúng: A. arrived - sent B. had arrived - sent C. arrived - would send D. had arrived - would send 6, Chọn từ/tổ hợp từ thích hợp để hoàn thành các câu sau: 1. If I ………………..…Nam tomorrow, I …………………….………..him the truth. Chọn câu trả lời đúng: A. saw/ told B. will see/tell C. see/will tell D. will see/will tell 7, Chọn từ/tổ hợp từ thích hợp để hoàn thành câu sau: Your picture is good……............….some of the colours. Chọn câu trả lời đúng: A. except for B. excepting C. except that D. except 8, Chọn từ/cụm từ thích hợp để hoàn thành câu sau: .........................anyone phones me, tell them I'm out. Chọn câu trả lời đúng: A. when B. whether C. unless D. if 9, Chia động từ trong ngoặc: He (leave) for London 2 years ago and I (not see) him since. Chọn câu trả lời đúng: A. left-didn't see B. had left- didn't see C. left-haven't seen D. had lelf-haven't seen 10, Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc: 1. Mr. Cuong was furious with the newsagent because his newspaper (not deliver) Chọn câu trả lời đúng: A. delivered B. has been delivered C. hadn't been delivered D. wouldn't deliver [/QUOTE]
Tên
Mã xác nhận
Gửi trả lời
QUỐC TẾ
CHÂU ÂU
Anh Quốc
Luyện thi tiếng Anh
Trắc nghiệm ngữ pháp unit5-8 -bài 1
Top