Trang chủ
Bài viết mới
Diễn đàn
Bài mới trên hồ sơ
Hoạt động mới nhất
VIDEO
Mùa Tết
Văn Học Trẻ
Văn Học News
Media
New media
New comments
Search media
Đại Học
Đại cương
Chuyên ngành
Triết học
Kinh tế
KHXH & NV
Công nghệ thông tin
Khoa học kĩ thuật
Luận văn, tiểu luận
Phổ Thông
Lớp 12
Ngữ văn 12
Lớp 11
Ngữ văn 11
Lớp 10
Ngữ văn 10
LỚP 9
Ngữ văn 9
Lớp 8
Ngữ văn 8
Lớp 7
Ngữ văn 7
Lớp 6
Ngữ văn 6
Tiểu học
Thành viên
Thành viên trực tuyến
Bài mới trên hồ sơ
Tìm trong hồ sơ cá nhân
Credits
Transactions
Xu: 0
Đăng nhập
Đăng ký
Có gì mới?
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Chỉ tìm trong tiêu đề
Bởi:
Hoạt động mới nhất
Đăng ký
Menu
Đăng nhập
Đăng ký
Install the app
Cài đặt
Chào mừng Bạn tham gia Diễn Đàn VNKienThuc.com -
Định hướng Forum
Kiến Thức
- HÃY TẠO CHỦ ĐỀ KIẾN THỨC HỮU ÍCH VÀ CÙNG NHAU THẢO LUẬN Kết nối:
VNK X
-
VNK groups
| Nhà Tài Trợ:
BhnongFood X
-
Bhnong groups
-
Đặt mua Bánh Bhnong
KIẾN THỨC PHỔ THÔNG
Trung Học Phổ Thông
Hóa Học THPT
Kiến thức cơ bản Hóa
Hóa học 11
Trắc nghiệm hóa 11
JavaScript is disabled. For a better experience, please enable JavaScript in your browser before proceeding.
You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.
You should upgrade or use an
alternative browser
.
Trả lời chủ đề
Nội dung
<blockquote data-quote="sudungnhap" data-source="post: 146628" data-attributes="member: 303647"><p><strong>Câu 1</strong>: Số lượng đồng phân cấu tạo của C[SUB]4[/SUB]H[SUB]8[/SUB]Cl[SUB]2[/SUB] là</p><p> <strong>A. </strong>6. <strong>B.</strong>7. <strong>C. </strong>8. *<strong>D. </strong>9.</p><p><strong>Câu 2</strong>: Số đồng phân cấu tạo (kể cả đồng phân <em>cis</em> - <em>trans</em>) của C[SUB]3[/SUB]H[SUB]5[/SUB]Br là</p><p> <strong>A. </strong>2. <strong>B. </strong>3. <strong>C. </strong>4. *<strong>D. </strong>5.</p><p></p><p><strong>Câu 5</strong>: Nhận xét nào sau đây không đúng ?</p><p> <strong>A. </strong>Ứng với công thức C[SUB]3[/SUB]H[SUB]5[/SUB]Br có 4 đồng phân cấu tạo.</p><p> <strong>B. </strong>Anlyl bromua dễ tham gia phản ứng thế hơn phenyl bromua. </p><p> <strong>C. </strong>Vinyl clorua có thể được điều chế từ etilen. </p><p> *<strong>D. </strong>Etyl clorua thuộc loại dẫn xuất halogen bậc hai. </p><p><strong>Câu 6</strong>: Đun hỗn hợp gồm C[SUB]2[/SUB]H[SUB]5[/SUB]Br và KOH dư trong C[SUB]2[/SUB]H[SUB]5[/SUB]OH, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, dẫn khí sinh ra qua dung dịch Br[SUB]2[/SUB] dư, thấy có 8 gam Br[SUB]2[/SUB] phản ứng. Khối lượng C[SUB]2[/SUB]H[SUB]5[/SUB]Br đem phản ứng là</p><p> <strong>A. </strong>10,9 gam. *<strong>B. </strong>5,45 gam. <strong>C. </strong>8,175 gam. <strong>D. </strong>5,718 gam.</p><p><strong>Câu 7</strong>: Đun nóng 2,92 gam hỗn hợp X gồm propyl clorua và phenyl clorua với dung dịch NaOH loãng (vừa đủ), sau đó thêm tiếp dung dịch AgNO[SUB]3[/SUB] đến dư vào hỗn hợp sau phản ứng thu được 2,87 gam kết tủa. Thành phần % khối lượng phenyl clorua có trong X là</p><p> *<strong>A. </strong>46,23%. <strong>B. </strong>61,47%. <strong>C. </strong>53,77%. <strong>D. </strong>38,53%.</p><p><strong>Câu 8</strong>: Ứng với công thức phân tử C[SUB]5[/SUB]H[SUB]12[/SUB]O có mấy đồng phân ancol bậc một ?</p><p> <strong>A. </strong>1. <strong>B. </strong>2. <strong>C. </strong>3. *<strong>D. </strong>4.</p><p><strong>Câu 9</strong>: Có bao nhiêu ancol bậc hai, no, đơn chức, mạch hở là đồng phân cấu tạo của nhau mà phân tử của chúng có phần trăm khối lượng cacbon bằng 68,18% ?</p><p><strong> A. </strong>2. *<strong>B. </strong>3. <strong>C. </strong>4. <strong>D. </strong>5.</p><p><strong>Câu 10</strong>: Khi phân tích thành phần một ancol đơn chức X thì thu được kết quả: tổng khối lượng của cacbon và hiđro gấp 3,625 lần khối lượng oxi. Số đồng phân ancol ứng với công thức phân tử của X là</p><p><strong> A. </strong>3. *<strong>B. </strong>4. <strong>C. </strong>2. <strong>D. </strong>1.</p><p><strong>Câu 11</strong>: Số loại liên kết hiđro có thể có khi hoà tan ancol etylic vào nước là</p><p> <strong>A. </strong>1. <strong>B. </strong>2. *<strong>C. </strong>3. <strong>D. </strong>4.</p><p><strong>Câu 12</strong><strong>:</strong> Khi đun nóng hỗn hợp ancol gồm CH[SUB]3[/SUB]OH và C[SUB]2[/SUB]H[SUB]5[/SUB]OH (xúc tác H[SUB]2[/SUB]SO[SUB]4[/SUB] đặc, ở 140[SUP]o[/SUP]C) thì số ete thu được tối đa là</p><p><strong> A. </strong>4. <strong>B. </strong>2. <strong>C. </strong>1. *<strong>D. </strong>3.</p><p><strong>Câu 13</strong><strong>:</strong> Đun nóng hỗn hợp metanol và etanol với H[SUB]2[/SUB]SO[SUB]4[/SUB] đặc trong khoảng nhiệt độ từ 130[SUP]o[/SUP]C đến 180[SUP]o[/SUP]C. Số lượng sản phẩm hữu cơ thu được là</p><p> <strong>A. </strong>2. <strong>B. </strong>3. *<strong>C.</strong> 4. <strong>D. </strong>5.</p><p><strong>Câu 14</strong><strong>:</strong> Ancol bị oxi hoá bởi CuO cho sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng tráng gương là</p><p> <strong>A. </strong>propan-2-ol. *<strong>B. </strong>etanol. </p><p> <strong>C. </strong>pentan-3-ol. <strong>D. </strong>2-metylpropan-2-ol.</p><p><strong>Câu 15</strong><strong>:</strong> Ancol nào sau đây khó bị oxi hoá nhất ?</p><p> <strong>A. </strong>Ancol <em>sec</em>-butylic. *<strong>B. </strong>Ancol <em>tert</em>-butylic.</p><p> <strong>C. </strong>Ancol isobutylic. <strong>D. </strong>Ancol butylic.</p><p><strong>Câu 16</strong><strong>:</strong> Đồng phân nào của ancol C[SUB]4[/SUB]H[SUB]10[/SUB]O khi tách nước sẽ cho hai olefin ?</p><p> <strong>A. </strong>Ancol butylic. <strong>B. </strong>Ancol isobutylic.</p><p> *<strong>C. </strong>Ancol <em>sec</em>-butylic. <strong>D. </strong>Ancol <em>tert</em>-butylic.</p><p><strong>Câu 17</strong><strong>:</strong> Dãy gồm các chất đều tác dụng với ancol etylic là</p><p><strong> *A. </strong>HBr (t[SUP]o[/SUP]), Na, CuO (t[SUP]o[/SUP]), CH[SUB]3[/SUB]COOH (xúc tác).</p><p><strong> B. </strong>Ca, CuO (t[SUP]o[/SUP]), C[SUB]6[/SUB]H[SUB]5[/SUB]OH (phenol), HOCH[SUB]2[/SUB]CH[SUB]2[/SUB]OH.</p><p><strong> C. </strong>NaOH, K, MgO, HCOOH (xúc tác).</p><p><strong> D. </strong>Na[SUB]2[/SUB]CO[SUB]3[/SUB], CuO (t[SUP]o[/SUP]), CH[SUB]3[/SUB]COOH (xúc tác), (CH[SUB]3[/SUB]CO)[SUB]2[/SUB]O.</p><p><strong>Câu 18:</strong> Oxi hoá ancol đơn chức X bằng CuO (đun nóng), sinh ra một sản phẩm hữu cơ duy nhất là xeton Y (tỉ khối hơi của Y so với khí hiđro bằng 29). Công thức cấu tạo của X là</p><p><strong> *A. </strong>CH[SUB]3[/SUB]-CHOH-CH[SUB]3[/SUB]. <strong>B. </strong>CH[SUB]3[/SUB]-CH[SUB]2[/SUB]-CHOH-CH[SUB]3[/SUB].</p><p><strong> C. </strong>CH[SUB]3[/SUB]-CO-CH[SUB]3[/SUB]. <strong>D. </strong>CH[SUB]3[/SUB]-CH[SUB]2[/SUB]-CH[SUB]2[/SUB]-OH.</p><p><strong>Câu 19</strong><strong>:</strong> Phương pháp nào điều chế ancol etylic dưới đây chỉ dùng trong phòng thí nghiệm ?</p><p> <strong>A. </strong>Lên men tinh bột. </p><p> *<strong>B. </strong>Thuỷ phân etyl bromua trong dung dịch kiềm khi đun nóng.</p><p> <strong>C. </strong>Hiđrat hoá etilen xúc tác axit. </p><p> <strong>D. </strong>Phản ứng khử anđehit axetic bằng H[SUB]2[/SUB] xúc tác Ni đun nóng.</p><p><strong>Câu 20</strong><strong>:</strong> Hiđrat hoá 2 anken chỉ tạo thành 2 ancol. Hai anken đó là</p><p><strong> A. </strong>2-metylpropen và but-1-en. <strong>B. </strong>propen và but-2-en.</p><p><strong> *C. </strong>eten và but-2-en. <strong>D. </strong>eten và but-1-en.</p><p><strong>Câu 21:</strong> Chọn câu đúng trong các câu sau:</p><p><strong>*A. </strong>Đun nóng ancol metylic với H[SUB]2[/SUB]SO[SUB]4 [/SUB]đặc ở 140 - 170[SUP]o[/SUP]C thu được ete.</p><p><strong>B. </strong>Ancol đa chức hoà tan Cu(OH)[SUB]2[/SUB] tạo thành dung dịch màu xanh da trời.</p><p><strong>C. </strong>Điều chế ancol no, đơn chức bậc một là cho anken cộng nước.</p><p><strong>D. </strong>Khi oxi hoá ancol no, đơn chức thu được anđehit.</p><p><strong>Câu 22</strong><strong>:</strong> Propan-2-ol không thể điều chế trực tiếp từ</p><p> <strong>A. </strong>propilen. <strong>B. </strong>axeton. <strong>C. </strong>2-clopropan. *<strong>D. </strong>propanal.</p></blockquote><p></p>
[QUOTE="sudungnhap, post: 146628, member: 303647"] [B]Câu 1[/B]: Số lượng đồng phân cấu tạo của C[SUB]4[/SUB]H[SUB]8[/SUB]Cl[SUB]2[/SUB] là [B]A. [/B]6. [B]B.[/B]7. [B]C. [/B]8. *[B]D. [/B]9. [B]Câu 2[/B]: Số đồng phân cấu tạo (kể cả đồng phân [I]cis[/I] - [I]trans[/I]) của C[SUB]3[/SUB]H[SUB]5[/SUB]Br là [B]A. [/B]2. [B]B. [/B]3. [B]C. [/B]4. *[B]D. [/B]5. [B]Câu 5[/B]: Nhận xét nào sau đây không đúng ? [B]A. [/B]Ứng với công thức C[SUB]3[/SUB]H[SUB]5[/SUB]Br có 4 đồng phân cấu tạo. [B]B. [/B]Anlyl bromua dễ tham gia phản ứng thế hơn phenyl bromua. [B]C. [/B]Vinyl clorua có thể được điều chế từ etilen. *[B]D. [/B]Etyl clorua thuộc loại dẫn xuất halogen bậc hai. [B]Câu 6[/B]: Đun hỗn hợp gồm C[SUB]2[/SUB]H[SUB]5[/SUB]Br và KOH dư trong C[SUB]2[/SUB]H[SUB]5[/SUB]OH, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, dẫn khí sinh ra qua dung dịch Br[SUB]2[/SUB] dư, thấy có 8 gam Br[SUB]2[/SUB] phản ứng. Khối lượng C[SUB]2[/SUB]H[SUB]5[/SUB]Br đem phản ứng là [B]A. [/B]10,9 gam. *[B]B. [/B]5,45 gam. [B]C. [/B]8,175 gam. [B]D. [/B]5,718 gam. [B]Câu 7[/B]: Đun nóng 2,92 gam hỗn hợp X gồm propyl clorua và phenyl clorua với dung dịch NaOH loãng (vừa đủ), sau đó thêm tiếp dung dịch AgNO[SUB]3[/SUB] đến dư vào hỗn hợp sau phản ứng thu được 2,87 gam kết tủa. Thành phần % khối lượng phenyl clorua có trong X là *[B]A. [/B]46,23%. [B]B. [/B]61,47%. [B]C. [/B]53,77%. [B]D. [/B]38,53%. [B]Câu 8[/B]: Ứng với công thức phân tử C[SUB]5[/SUB]H[SUB]12[/SUB]O có mấy đồng phân ancol bậc một ? [B]A. [/B]1. [B]B. [/B]2. [B]C. [/B]3. *[B]D. [/B]4. [B]Câu 9[/B]: Có bao nhiêu ancol bậc hai, no, đơn chức, mạch hở là đồng phân cấu tạo của nhau mà phân tử của chúng có phần trăm khối lượng cacbon bằng 68,18% ? [B] A. [/B]2. *[B]B. [/B]3. [B]C. [/B]4. [B]D. [/B]5. [B]Câu 10[/B]: Khi phân tích thành phần một ancol đơn chức X thì thu được kết quả: tổng khối lượng của cacbon và hiđro gấp 3,625 lần khối lượng oxi. Số đồng phân ancol ứng với công thức phân tử của X là [B] A. [/B]3. *[B]B. [/B]4. [B]C. [/B]2. [B]D. [/B]1. [B]Câu 11[/B]: Số loại liên kết hiđro có thể có khi hoà tan ancol etylic vào nước là [B]A. [/B]1. [B]B. [/B]2. *[B]C. [/B]3. [B]D. [/B]4. [B]Câu 12[/B][B]:[/B] Khi đun nóng hỗn hợp ancol gồm CH[SUB]3[/SUB]OH và C[SUB]2[/SUB]H[SUB]5[/SUB]OH (xúc tác H[SUB]2[/SUB]SO[SUB]4[/SUB] đặc, ở 140[SUP]o[/SUP]C) thì số ete thu được tối đa là [B] A. [/B]4. [B]B. [/B]2. [B]C. [/B]1. *[B]D. [/B]3. [B]Câu 13[/B][B]:[/B] Đun nóng hỗn hợp metanol và etanol với H[SUB]2[/SUB]SO[SUB]4[/SUB] đặc trong khoảng nhiệt độ từ 130[SUP]o[/SUP]C đến 180[SUP]o[/SUP]C. Số lượng sản phẩm hữu cơ thu được là [B]A. [/B]2. [B]B. [/B]3. *[B]C.[/B] 4. [B]D. [/B]5. [B]Câu 14[/B][B]:[/B] Ancol bị oxi hoá bởi CuO cho sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng tráng gương là [B]A. [/B]propan-2-ol. *[B]B. [/B]etanol. [B]C. [/B]pentan-3-ol. [B]D. [/B]2-metylpropan-2-ol. [B]Câu 15[/B][B]:[/B] Ancol nào sau đây khó bị oxi hoá nhất ? [B]A. [/B]Ancol [I]sec[/I]-butylic. *[B]B. [/B]Ancol [I]tert[/I]-butylic. [B]C. [/B]Ancol isobutylic. [B]D. [/B]Ancol butylic. [B]Câu 16[/B][B]:[/B] Đồng phân nào của ancol C[SUB]4[/SUB]H[SUB]10[/SUB]O khi tách nước sẽ cho hai olefin ? [B]A. [/B]Ancol butylic. [B]B. [/B]Ancol isobutylic. *[B]C. [/B]Ancol [I]sec[/I]-butylic. [B]D. [/B]Ancol [I]tert[/I]-butylic. [B]Câu 17[/B][B]:[/B] Dãy gồm các chất đều tác dụng với ancol etylic là [B] *A. [/B]HBr (t[SUP]o[/SUP]), Na, CuO (t[SUP]o[/SUP]), CH[SUB]3[/SUB]COOH (xúc tác). [B] B. [/B]Ca, CuO (t[SUP]o[/SUP]), C[SUB]6[/SUB]H[SUB]5[/SUB]OH (phenol), HOCH[SUB]2[/SUB]CH[SUB]2[/SUB]OH. [B] C. [/B]NaOH, K, MgO, HCOOH (xúc tác). [B] D. [/B]Na[SUB]2[/SUB]CO[SUB]3[/SUB], CuO (t[SUP]o[/SUP]), CH[SUB]3[/SUB]COOH (xúc tác), (CH[SUB]3[/SUB]CO)[SUB]2[/SUB]O. [B]Câu 18:[/B] Oxi hoá ancol đơn chức X bằng CuO (đun nóng), sinh ra một sản phẩm hữu cơ duy nhất là xeton Y (tỉ khối hơi của Y so với khí hiđro bằng 29). Công thức cấu tạo của X là [B] *A. [/B]CH[SUB]3[/SUB]-CHOH-CH[SUB]3[/SUB]. [B]B. [/B]CH[SUB]3[/SUB]-CH[SUB]2[/SUB]-CHOH-CH[SUB]3[/SUB]. [B] C. [/B]CH[SUB]3[/SUB]-CO-CH[SUB]3[/SUB]. [B]D. [/B]CH[SUB]3[/SUB]-CH[SUB]2[/SUB]-CH[SUB]2[/SUB]-OH. [B]Câu 19[/B][B]:[/B] Phương pháp nào điều chế ancol etylic dưới đây chỉ dùng trong phòng thí nghiệm ? [B]A. [/B]Lên men tinh bột. *[B]B. [/B]Thuỷ phân etyl bromua trong dung dịch kiềm khi đun nóng. [B]C. [/B]Hiđrat hoá etilen xúc tác axit. [B]D. [/B]Phản ứng khử anđehit axetic bằng H[SUB]2[/SUB] xúc tác Ni đun nóng. [B]Câu 20[/B][B]:[/B] Hiđrat hoá 2 anken chỉ tạo thành 2 ancol. Hai anken đó là [B] A. [/B]2-metylpropen và but-1-en. [B]B. [/B]propen và but-2-en. [B] *C. [/B]eten và but-2-en. [B]D. [/B]eten và but-1-en. [B]Câu 21:[/B] Chọn câu đúng trong các câu sau: [B]*A. [/B]Đun nóng ancol metylic với H[SUB]2[/SUB]SO[SUB]4 [/SUB]đặc ở 140 - 170[SUP]o[/SUP]C thu được ete. [B]B. [/B]Ancol đa chức hoà tan Cu(OH)[SUB]2[/SUB] tạo thành dung dịch màu xanh da trời. [B]C. [/B]Điều chế ancol no, đơn chức bậc một là cho anken cộng nước. [B]D. [/B]Khi oxi hoá ancol no, đơn chức thu được anđehit. [B]Câu 22[/B][B]:[/B] Propan-2-ol không thể điều chế trực tiếp từ [B]A. [/B]propilen. [B]B. [/B]axeton. [B]C. [/B]2-clopropan. *[B]D. [/B]propanal. [/QUOTE]
Tên
Mã xác nhận
Gửi trả lời
KIẾN THỨC PHỔ THÔNG
Trung Học Phổ Thông
Hóa Học THPT
Kiến thức cơ bản Hóa
Hóa học 11
Trắc nghiệm hóa 11
Top