Trang chủ
Bài viết mới
Diễn đàn
Bài mới trên hồ sơ
Hoạt động mới nhất
VIDEO
Mùa Tết
Văn Học Trẻ
Văn Học News
Media
New media
New comments
Search media
Đại Học
Đại cương
Chuyên ngành
Triết học
Kinh tế
KHXH & NV
Công nghệ thông tin
Khoa học kĩ thuật
Luận văn, tiểu luận
Phổ Thông
Lớp 12
Ngữ văn 12
Lớp 11
Ngữ văn 11
Lớp 10
Ngữ văn 10
LỚP 9
Ngữ văn 9
Lớp 8
Ngữ văn 8
Lớp 7
Ngữ văn 7
Lớp 6
Ngữ văn 6
Tiểu học
Thành viên
Thành viên trực tuyến
Bài mới trên hồ sơ
Tìm trong hồ sơ cá nhân
Credits
Transactions
Xu: 0
Đăng nhập
Đăng ký
Có gì mới?
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Chỉ tìm trong tiêu đề
Bởi:
Hoạt động mới nhất
Đăng ký
Menu
Đăng nhập
Đăng ký
Install the app
Cài đặt
Chào mừng Bạn tham gia Diễn Đàn VNKienThuc.com -
Định hướng Forum
Kiến Thức
- HÃY TẠO CHỦ ĐỀ KIẾN THỨC HỮU ÍCH VÀ CÙNG NHAU THẢO LUẬN Kết nối:
VNK X
-
VNK groups
| Nhà Tài Trợ:
BhnongFood X
-
Bhnong groups
-
Đặt mua Bánh Bhnong
KIẾN THỨC PHỔ THÔNG
Trung Học Phổ Thông
Hóa Học THPT
Kiến thức cơ bản Hóa
Hóa học 11
Trắc nghiệm hóa 11
JavaScript is disabled. For a better experience, please enable JavaScript in your browser before proceeding.
You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.
You should upgrade or use an
alternative browser
.
Trả lời chủ đề
Nội dung
<blockquote data-quote="sudungnhap" data-source="post: 146627" data-attributes="member: 303647"><p>1. Số đồng phân là axit của chất có CTPT C[SUB]5[/SUB]H[SUB]10[/SUB]O[SUB]2[/SUB] là: A.2. B.3.</p><p> *C.4.</p><p> D.5.</p><p></p><p>2. Khối lượng kim loại Na cần phải lấy để tác dụng đủ với 80g C[SUB]2[/SUB]H[SUB]5[/SUB]OH là: A. 25g B. 35g</p><p> *C. 40g D. 45g</p><p>3. Đốt cháy một lượng rược A thu được 4,4g CO[SUB]2[/SUB] và 3,6g H[SUB]2[/SUB]O. CTPT của rượu là: *A. CH[SUB]3[/SUB]OH B. C[SUB]2[/SUB]H[SUB]5[/SUB]OH</p><p> C. C[SUB]3[/SUB]H[SUB]7[/SUB]OH D. C[SUB]4[/SUB]H[SUB]9[/SUB]OH</p><p>4. Có các rượu: CH[SUB]3[/SUB]OH, C[SUB]2[/SUB]H[SUB]5[/SUB]OH, C[SUB]3[/SUB]H[SUB]7[/SUB]OH. Dùng chất nào trong số các chất dưới đây để phân biệt các rượu? *A. Kim loại Na H[SUB]2[/SUB]SO[SUB]4[/SUB] đặc, t[SUP]o[/SUP] C. CuO, t[SUP]o[/SUP] D. Cu(OH)[SUB]2[/SUB], t[SUP]o[/SUP]</p><p>5. Rượu etylic có lẫn một ít nước, có thể dùng chất nào sau đây để làm khan rượu? A. CaO </p><p> B. CuSO[SUB]4[/SUB] khan </p><p> </p><p> </p><p> C. Một ít Na </p><p> *D. Tất cả đều được </p><p> </p><p> </p><p>6. Chất nào là dẫn xuất halogen của hiđrocacbon? </p><p> </p><p> A. Cl – CH[SUB]2[/SUB] – COOH </p><p> *B. C[SUB]6[/SUB]H[SUB]5[/SUB] – CH[SUB]2[/SUB] – Cl </p><p> </p><p> </p><p> C. CH[SUB]3[/SUB] – CH[SUB]2[/SUB] – Mg - Br </p><p> D. CH[SUB]3[/SUB] – CO – Cl </p><p> </p><p> </p><p>7. Chất nào <em><strong>không phải</strong></em> là dẫn xuất halogen của hiđrocacbon? </p><p> </p><p> A. CH[SUB]2[/SUB] = CH – CH[SUB]2[/SUB]Br </p><p> B. ClBrCH – CF[SUB]3[/SUB] </p><p> </p><p> </p><p> *C. Cl[SUB]2[/SUB]CH – CF[SUB]2[/SUB] – O –CH[SUB]3[/SUB] </p><p> D. C[SUB]6[/SUB]H[SUB]6[/SUB]Cl[SUB]6[/SUB] </p><p> </p><p> </p><p>13. Công thức phân tử chung của rượu là: </p><p> </p><p> A. C[SUB]n[/SUB]H[SUB]2n+2O[/SUB] </p><p> B. C[SUB]n[/SUB]H[SUB]2n[/SUB]O </p><p> </p><p> </p><p> C. C[SUB]n[/SUB]H[SUB]2n-2O[/SUB] </p><p> *D. C[SUB]n[/SUB]H[SUB]2n+2-2a[/SUB]O[SUB]z[/SUB] </p><p> </p><p> </p><p>14. Trong phòng thí nghiệm, người ta thường dùng phương pháp nào sau đây để điều chế rượu etylic? A. Cho glucozơ lên men rượu *B. Thuỷ phân dẫn xuất halogen trong môi trường kiềm C. Cho C[SUB]2[/SUB]H[SUB]4[/SUB] tác dụng với dung dịch H[SUB]2[/SUB]SO[SUB]4[/SUB] loãng, nóng D. Cho CH[SUB]3[/SUB]CHO hợp H[SUB]2[/SUB] có xúc tác Ni, đun nóng. 15. Trong công nghiệp, phenol được điều chế bằng phương pháp nào sau đây? A. Từ benzen điều chế ra phenol B. Tách từ nhựa than đá C. Oxi hoá cumen thu được là phenol. *D. Cả 3 phương pháp trên. 16. Ứng dụng nào sau đây <em><strong>không</strong></em> phải của rượu etylic? *A. Là nguyên liệu để sản xuất chất dẻo B. Dùng làm dung môi hữu cơ C. Dùng làm nhiên liệu D. Dùng để sản xấut một số chất hữu cơ chẳng hạn như axit axetic 17. Phenol <em><strong>không</strong></em> được dùng trong công nghiệp nào? </p><p> </p><p> A. Chất dẻo </p><p> B. Dược phẩm </p><p> </p><p> </p><p> *C. Cao su </p><p> D. Tơ sợi </p><p> </p><p> </p><p>18. Cho các hợp chất: </p><p> </p><p> (1) CH[SUB]3[/SUB] – CH[SUB]2 [/SUB]– OH </p><p> (2) CH[SUB]3[/SUB] – C[SUB]6[/SUB]H[SUB]4[/SUB] - OH </p><p> </p><p> </p><p> (3) CH[SUB]3[/SUB] – C[SUB]6[/SUB]H[SUB]4 [/SUB]– CH[SUB]2[/SUB] – OH </p><p> (4) C[SUB]6[/SUB]H[SUB]5[/SUB] - OH </p><p> </p><p> </p><p> (5) C[SUB]6[/SUB]H[SUB]5[/SUB] – CH2 – OH </p><p> (6) C[SUB]6[/SUB]H[SUB]5[/SUB] – CH[SUB]2[/SUB] – CH[SUB]2[/SUB] - OH </p><p> </p><p> </p><p>Những chất nào sau đây là rượu thơm? </p><p> </p><p> A. (2) và (3) </p><p> *B. (3), (5) và (6) </p><p> </p><p> </p><p> C. (4), (5) và (6) </p><p> D. (1), (3), (5) và (6) </p><p> </p><p> </p><p>19. Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất? </p><p> </p><p> A. CH[SUB]3[/SUB] – CH[SUB]2[/SUB] – OH </p><p> B. CH[SUB]3[/SUB] – CH[SUB]2[/SUB] – CH[SUB]2[/SUB] –OH </p><p> </p><p> </p><p> C. CH[SUB]3[/SUB] – CH[SUB]2[/SUB] –Cl </p><p> *D. CH[SUB]3[/SUB] - COOH</p></blockquote><p></p>
[QUOTE="sudungnhap, post: 146627, member: 303647"] 1. Số đồng phân là axit của chất có CTPT C[SUB]5[/SUB]H[SUB]10[/SUB]O[SUB]2[/SUB] là: A.2. B.3. *C.4. D.5. 2. Khối lượng kim loại Na cần phải lấy để tác dụng đủ với 80g C[SUB]2[/SUB]H[SUB]5[/SUB]OH là: A. 25g B. 35g *C. 40g D. 45g 3. Đốt cháy một lượng rược A thu được 4,4g CO[SUB]2[/SUB] và 3,6g H[SUB]2[/SUB]O. CTPT của rượu là: *A. CH[SUB]3[/SUB]OH B. C[SUB]2[/SUB]H[SUB]5[/SUB]OH C. C[SUB]3[/SUB]H[SUB]7[/SUB]OH D. C[SUB]4[/SUB]H[SUB]9[/SUB]OH 4. Có các rượu: CH[SUB]3[/SUB]OH, C[SUB]2[/SUB]H[SUB]5[/SUB]OH, C[SUB]3[/SUB]H[SUB]7[/SUB]OH. Dùng chất nào trong số các chất dưới đây để phân biệt các rượu? *A. Kim loại Na H[SUB]2[/SUB]SO[SUB]4[/SUB] đặc, t[SUP]o[/SUP] C. CuO, t[SUP]o[/SUP] D. Cu(OH)[SUB]2[/SUB], t[SUP]o[/SUP] 5. Rượu etylic có lẫn một ít nước, có thể dùng chất nào sau đây để làm khan rượu? A. CaO B. CuSO[SUB]4[/SUB] khan C. Một ít Na *D. Tất cả đều được 6. Chất nào là dẫn xuất halogen của hiđrocacbon? A. Cl – CH[SUB]2[/SUB] – COOH *B. C[SUB]6[/SUB]H[SUB]5[/SUB] – CH[SUB]2[/SUB] – Cl C. CH[SUB]3[/SUB] – CH[SUB]2[/SUB] – Mg - Br D. CH[SUB]3[/SUB] – CO – Cl 7. Chất nào [I][B]không phải[/B][/I] là dẫn xuất halogen của hiđrocacbon? A. CH[SUB]2[/SUB] = CH – CH[SUB]2[/SUB]Br B. ClBrCH – CF[SUB]3[/SUB] *C. Cl[SUB]2[/SUB]CH – CF[SUB]2[/SUB] – O –CH[SUB]3[/SUB] D. C[SUB]6[/SUB]H[SUB]6[/SUB]Cl[SUB]6[/SUB] 13. Công thức phân tử chung của rượu là: A. C[SUB]n[/SUB]H[SUB]2n+2O[/SUB] B. C[SUB]n[/SUB]H[SUB]2n[/SUB]O C. C[SUB]n[/SUB]H[SUB]2n-2O[/SUB] *D. C[SUB]n[/SUB]H[SUB]2n+2-2a[/SUB]O[SUB]z[/SUB] 14. Trong phòng thí nghiệm, người ta thường dùng phương pháp nào sau đây để điều chế rượu etylic? A. Cho glucozơ lên men rượu *B. Thuỷ phân dẫn xuất halogen trong môi trường kiềm C. Cho C[SUB]2[/SUB]H[SUB]4[/SUB] tác dụng với dung dịch H[SUB]2[/SUB]SO[SUB]4[/SUB] loãng, nóng D. Cho CH[SUB]3[/SUB]CHO hợp H[SUB]2[/SUB] có xúc tác Ni, đun nóng. 15. Trong công nghiệp, phenol được điều chế bằng phương pháp nào sau đây? A. Từ benzen điều chế ra phenol B. Tách từ nhựa than đá C. Oxi hoá cumen thu được là phenol. *D. Cả 3 phương pháp trên. 16. Ứng dụng nào sau đây [I][B]không[/B][/I] phải của rượu etylic? *A. Là nguyên liệu để sản xuất chất dẻo B. Dùng làm dung môi hữu cơ C. Dùng làm nhiên liệu D. Dùng để sản xấut một số chất hữu cơ chẳng hạn như axit axetic 17. Phenol [I][B]không[/B][/I] được dùng trong công nghiệp nào? A. Chất dẻo B. Dược phẩm *C. Cao su D. Tơ sợi 18. Cho các hợp chất: (1) CH[SUB]3[/SUB] – CH[SUB]2 [/SUB]– OH (2) CH[SUB]3[/SUB] – C[SUB]6[/SUB]H[SUB]4[/SUB] - OH (3) CH[SUB]3[/SUB] – C[SUB]6[/SUB]H[SUB]4 [/SUB]– CH[SUB]2[/SUB] – OH (4) C[SUB]6[/SUB]H[SUB]5[/SUB] - OH (5) C[SUB]6[/SUB]H[SUB]5[/SUB] – CH2 – OH (6) C[SUB]6[/SUB]H[SUB]5[/SUB] – CH[SUB]2[/SUB] – CH[SUB]2[/SUB] - OH Những chất nào sau đây là rượu thơm? A. (2) và (3) *B. (3), (5) và (6) C. (4), (5) và (6) D. (1), (3), (5) và (6) 19. Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất? A. CH[SUB]3[/SUB] – CH[SUB]2[/SUB] – OH B. CH[SUB]3[/SUB] – CH[SUB]2[/SUB] – CH[SUB]2[/SUB] –OH C. CH[SUB]3[/SUB] – CH[SUB]2[/SUB] –Cl *D. CH[SUB]3[/SUB] - COOH [/QUOTE]
Tên
Mã xác nhận
Gửi trả lời
KIẾN THỨC PHỔ THÔNG
Trung Học Phổ Thông
Hóa Học THPT
Kiến thức cơ bản Hóa
Hóa học 11
Trắc nghiệm hóa 11
Top