Câu 1 : Tiến hành 2 thí nghiệm :
- Thí nghiệm 1 : Đun sôi anlyl clorua với nước , tách bỏ lớp hữu cơ , nhỏ tiếp vào dung dịch AgNO3 .
- Thí nghiệm 2 : Đun sôi anlyl clorua với dd NaOH , gạn bỏ lớp hữu cơ , axit hóa phần còn lại bằng HNO3 , nhỏ tiếp vào đó dung dịch AgNO3 .
Hiện tượng quan sát được ở cả 2 thí nghiệm trên lần lượt là :
A. có kết tủa trắng ở TN1 và không hiện tượng ở TN2 .
B. có kết tủa trắng ở cả 2 thí nghiệm .
C.không hiện tượng ở TN1 và có kết tủa trắng ở TN2 .
D. không hiện tượng ở cả 2 thí nghiệm .
Câu 2: Cho sơ đồ sau đây :
X , Y , Z lần lượt là :
A. axetilen ; etan ; 1,1- đibrometan.
B. anđehit axetic ; ancol etylic ; 1,2- đibrometan.
C.etan ; ancol etylic ; 1,2- đibrometan.
D. butan ; propan ; 1,1- đibrometan.
Câu 3: Số đồng phân mạch hở ( kể cả đồng phân hình học ) của chất có CTPT là C[SUB]3[/SUB]H[SUB]5[/SUB]Br là :
A.2 B.3 C.4 D.5
Câu 4: Cho các chất sau :
C[SUB]6[/SUB]H[SUB]5[/SUB]-CH[SUB]2[/SUB]Cl ; CH[SUB]3[/SUB]CHCl CH[SUB]3[/SUB] ; Br[SUB]2[/SUB]CHCH[SUB]3 [/SUB]; CH[SUB]2[/SUB] = CH-CH[SUB]2[/SUB]Cl .
Tên gọi của các chất trên lần lượt là :
A.benzyl clorua ; isopropyl clorua ;1,1-đibrometan ; anlyl clorua .
B.benzyl clorua ;2-clopropan;1,2- đibrometan ;1-cloprop -2-en .
C.phenyl clorua;isopropylclorua; 1,1-đibrometan;1-cloprop-2-en
D.benzyl clorua;n-propyl clorua;1,1-đibrometan;1-cloprop-2-en.
Câu 5: Số đồng phân dẫn xuất halogen bậc I của chất có CTPT C[SUB]4[/SUB]H[SUB]9[/SUB]Cl là :
A. 2 B.3 C.4 D.5
Câu 6: Khi đun nóng dẫn xuất halogen X với dung dịch NaOH tạo thành hợp chất anđehit axetic . Tên của hợp chất X là :
A. 1,2- đibrometan
B. 1,1- đibrometan .
C. etyl clorua
D. A và B đúng .
Câu 7: Đun nóng 13,875 gam một ankyl clorua Y với dd NaOH , tách bỏ lớp hữu cơ , axit hóa phần còn lại bằng dd HNO[SUB]3[/SUB] , nhỏ tiếp vào dd AgNO[SUB]3[/SUB] thấy tạo thành 21,525 gam kết tủa . CTPT của Y là :
A. C[SUB]2[/SUB]H[SUB]5[/SUB]Cl B. C[SUB]3[/SUB]H[SUB]7[/SUB]Cl
C. C[SUB]4[/SUB]H[SUB]9[/SUB]Cl D. C[SUB]5[/SUB]H[SUB]11[/SUB]Cl .
Câu 8: Một hợp chất hữu cơ Z có % khối lượng của C , H , Cl lần lượt là : 14,28% ; 1,19% ; 84,53% .CTPT của Z là :
A.CHCl[SUB]2[/SUB]
B.C[SUB]2[/SUB]H[SUB]2[/SUB]Cl[SUB]4[/SUB]
C.C[SUB]2[/SUB]H[SUB]4[/SUB]Cl[SUB]2[/SUB]
D. một kết quả khác.
Câu 9: Cho biết công thức của các sản phẩm thu được trong phản ứng sau:
A. phenol và NaCl .
B. phenol , NaCl và nước .
C. natri phenolat ; NaCl và nước .
D. natri phenolat ; NaCl .
Câu 10 : Sự tách hidro halogenua của dẫn xuất halogen X có CTPT C[SUB]4[/SUB]H[SUB]9[/SUB]Cl cho 2 olefin đồng phân , X là chất nào trong những chất sau :
A. n- butyl clorua
B.sec-butyl clorua .
C. iso- butyl clorua
D.tert – butyl clorua .
Câu 11: Một ancol no, đơn chất có %H = 13,04% về khối lượng. Công thức cấu tạo của nó là:
A. CH[SUB]3[/SUB]-OH
B. CH[SUB]3[/SUB]-CH[SUB]2[/SUB]OH
C. CH[SUB]2[/SUB]=CHCH[SUB]2[/SUB]OH
D.
- Thí nghiệm 1 : Đun sôi anlyl clorua với nước , tách bỏ lớp hữu cơ , nhỏ tiếp vào dung dịch AgNO3 .
- Thí nghiệm 2 : Đun sôi anlyl clorua với dd NaOH , gạn bỏ lớp hữu cơ , axit hóa phần còn lại bằng HNO3 , nhỏ tiếp vào đó dung dịch AgNO3 .
Hiện tượng quan sát được ở cả 2 thí nghiệm trên lần lượt là :
A. có kết tủa trắng ở TN1 và không hiện tượng ở TN2 .
B. có kết tủa trắng ở cả 2 thí nghiệm .
C.không hiện tượng ở TN1 và có kết tủa trắng ở TN2 .
D. không hiện tượng ở cả 2 thí nghiệm .
Câu 2: Cho sơ đồ sau đây :
X , Y , Z lần lượt là :
A. axetilen ; etan ; 1,1- đibrometan.
B. anđehit axetic ; ancol etylic ; 1,2- đibrometan.
C.etan ; ancol etylic ; 1,2- đibrometan.
D. butan ; propan ; 1,1- đibrometan.
Câu 3: Số đồng phân mạch hở ( kể cả đồng phân hình học ) của chất có CTPT là C[SUB]3[/SUB]H[SUB]5[/SUB]Br là :
A.2 B.3 C.4 D.5
Câu 4: Cho các chất sau :
C[SUB]6[/SUB]H[SUB]5[/SUB]-CH[SUB]2[/SUB]Cl ; CH[SUB]3[/SUB]CHCl CH[SUB]3[/SUB] ; Br[SUB]2[/SUB]CHCH[SUB]3 [/SUB]; CH[SUB]2[/SUB] = CH-CH[SUB]2[/SUB]Cl .
Tên gọi của các chất trên lần lượt là :
A.benzyl clorua ; isopropyl clorua ;1,1-đibrometan ; anlyl clorua .
B.benzyl clorua ;2-clopropan;1,2- đibrometan ;1-cloprop -2-en .
C.phenyl clorua;isopropylclorua; 1,1-đibrometan;1-cloprop-2-en
D.benzyl clorua;n-propyl clorua;1,1-đibrometan;1-cloprop-2-en.
Câu 5: Số đồng phân dẫn xuất halogen bậc I của chất có CTPT C[SUB]4[/SUB]H[SUB]9[/SUB]Cl là :
A. 2 B.3 C.4 D.5
Câu 6: Khi đun nóng dẫn xuất halogen X với dung dịch NaOH tạo thành hợp chất anđehit axetic . Tên của hợp chất X là :
A. 1,2- đibrometan
B. 1,1- đibrometan .
C. etyl clorua
D. A và B đúng .
Câu 7: Đun nóng 13,875 gam một ankyl clorua Y với dd NaOH , tách bỏ lớp hữu cơ , axit hóa phần còn lại bằng dd HNO[SUB]3[/SUB] , nhỏ tiếp vào dd AgNO[SUB]3[/SUB] thấy tạo thành 21,525 gam kết tủa . CTPT của Y là :
A. C[SUB]2[/SUB]H[SUB]5[/SUB]Cl B. C[SUB]3[/SUB]H[SUB]7[/SUB]Cl
C. C[SUB]4[/SUB]H[SUB]9[/SUB]Cl D. C[SUB]5[/SUB]H[SUB]11[/SUB]Cl .
Câu 8: Một hợp chất hữu cơ Z có % khối lượng của C , H , Cl lần lượt là : 14,28% ; 1,19% ; 84,53% .CTPT của Z là :
A.CHCl[SUB]2[/SUB]
B.C[SUB]2[/SUB]H[SUB]2[/SUB]Cl[SUB]4[/SUB]
C.C[SUB]2[/SUB]H[SUB]4[/SUB]Cl[SUB]2[/SUB]
D. một kết quả khác.
Câu 9: Cho biết công thức của các sản phẩm thu được trong phản ứng sau:
A. phenol và NaCl .
B. phenol , NaCl và nước .
C. natri phenolat ; NaCl và nước .
D. natri phenolat ; NaCl .
Câu 10 : Sự tách hidro halogenua của dẫn xuất halogen X có CTPT C[SUB]4[/SUB]H[SUB]9[/SUB]Cl cho 2 olefin đồng phân , X là chất nào trong những chất sau :
A. n- butyl clorua
B.sec-butyl clorua .
C. iso- butyl clorua
D.tert – butyl clorua .
Câu 11: Một ancol no, đơn chất có %H = 13,04% về khối lượng. Công thức cấu tạo của nó là:
A. CH[SUB]3[/SUB]-OH
B. CH[SUB]3[/SUB]-CH[SUB]2[/SUB]OH
C. CH[SUB]2[/SUB]=CHCH[SUB]2[/SUB]OH
D.
1B, 2C, 3C, 4A, 5A, 6B, 7C, 8B, 9C,10B, 11B