Trang chủ
Bài viết mới
Diễn đàn
Bài mới trên hồ sơ
Hoạt động mới nhất
VIDEO
Mùa Tết
Văn Học Trẻ
Văn Học News
Media
New media
New comments
Search media
Đại Học
Đại cương
Chuyên ngành
Triết học
Kinh tế
KHXH & NV
Công nghệ thông tin
Khoa học kĩ thuật
Luận văn, tiểu luận
Phổ Thông
Lớp 12
Ngữ văn 12
Lớp 11
Ngữ văn 11
Lớp 10
Ngữ văn 10
LỚP 9
Ngữ văn 9
Lớp 8
Ngữ văn 8
Lớp 7
Ngữ văn 7
Lớp 6
Ngữ văn 6
Tiểu học
Thành viên
Thành viên trực tuyến
Bài mới trên hồ sơ
Tìm trong hồ sơ cá nhân
Credits
Transactions
Xu: 0
Đăng nhập
Đăng ký
Có gì mới?
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Chỉ tìm trong tiêu đề
Bởi:
Hoạt động mới nhất
Đăng ký
Menu
Đăng nhập
Đăng ký
Install the app
Cài đặt
Chào mừng Bạn tham gia Diễn Đàn VNKienThuc.com -
Định hướng Forum
Kiến Thức
- HÃY TẠO CHỦ ĐỀ KIẾN THỨC HỮU ÍCH VÀ CÙNG NHAU THẢO LUẬN Kết nối:
VNK X
-
VNK groups
| Nhà Tài Trợ:
BhnongFood X
-
Bhnong groups
-
Đặt mua Bánh Bhnong
KIẾN THỨC PHỔ THÔNG
Trung Học Phổ Thông
Hóa Học THPT
Chuyên đề hoá học
Hóa học hữu cơ
Trắc nghiệm ancol
JavaScript is disabled. For a better experience, please enable JavaScript in your browser before proceeding.
You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.
You should upgrade or use an
alternative browser
.
Trả lời chủ đề
Nội dung
<blockquote data-quote="thoa812" data-source="post: 18259" data-attributes="member: 1331"><p><strong>Câu 1:</strong> Oxi hóa 6g ancol no, đơn chức (X) thu được 5,8g andehit. CTCT của (X) là:</p><p></p><p>A. CH3-CH2OH</p><p></p><p>B. CH3-CH2CH2OH</p><p></p><p>C. CH3-CH2CH2CH2OH</p><p></p><p>D. CH3CH(OH) CH3</p><p></p><p><strong>Câu 2</strong>: Cho 28,2g hỗn hợp 2 ancol no, đơn chức đồng đẳng kế tiếp tác dụng với Na (dư) sinh ra 8,4 lit H2 (đktc). CTPT của 2 ancol là:</p><p></p><p>A. CH3-OH và CH3-CH2OH</p><p></p><p>B. CH3-CH2OH và C3H7OH</p><p></p><p>C. C3H7OH và C4H9OH</p><p></p><p>D. CH3-CH2OH và C4H9OH</p><p></p><p><strong>Câu 3:</strong> Hai hợp chất hữu cơ A và B có cùng CTPT. A phản ứng với Na cho H2 bay ra, B không phản ứng với Na. Đốt cháy hoàn toàn 13,8g (A) thu được 26,4g CO2 và 16,2 g H2O. Tỉ khối hơi của A so với H2 bằng 23. Tên của A và B lần lượt là:</p><p></p><p> 1. ancol etylic và dimetylete</p><p> 2. ancol etylic và dietylete</p><p> 3. ancol propylic và etyl metyl ete</p><p> 4. ancol butylic và dietylete</p><p></p><p><strong>Câu 4:</strong> Để điều chế etilen người ta đun nóng ancol etylic với H2SO4đặc ở 170oC, thu được 2 lit etilen (đkc), biết H = 60% (Dancol nguyên chất = 0,8g/ml) thì thể tích ancol cần dùng</p><p></p><p> 1. 9,35 ml B. 10,5ml</p><p></p><p>C. 8,56ml D. 9ml</p><p></p><p><strong>Câu 5 </strong>: Để phân biệt 2 lọ mất nhãn chứa phenol lỏng và etanol người ta có thể dùng thuốc thử :</p><p></p><p>A. Dd Br2</p><p></p><p>B. Na</p><p></p><p>C. Cu(OH)2 , nhiệt độ thường</p><p></p><p>D. Tất cả đều đúng</p><p></p><p><strong>Câu 6</strong> : Nhận biết glixerol và propan-1-ol, có thể dùng thuốc thử là:</p><p></p><p>A. Dd NaOH</p><p></p><p>B. Kim loại Cu</p><p></p><p>C. Cu(OH)2</p><p></p><p>D. Tất cả đều đúng</p><p></p><p><strong>Câu 7</strong> :Chất X là hợp chất có CTPT C3H8O , tìm số lượng đồng phân của X</p><p></p><p>A: 2 B:3 C: 4 D:5</p><p></p><p><strong>Câu 8</strong> : Etanol có thể tham gia phản ứng với tất cả các chất trong nhóm chất nào sau đây ?</p><p></p><p>A. Na, HCl, NaOH</p><p></p><p>B. O2, Br2 , CuO , HBr</p><p></p><p>C. dd KMnO4 , H2SO4, K</p><p></p><p>D. Na, HBr , O2, CuO</p><p></p><p><strong>Câu 9</strong>: . Cho các thí nghiệm sau đây:</p><p></p><p>Thí nghiệm 1: Glixerol + Cu(OH)2</p><p></p><p>Thí nghiệm 2: Phenol + nước brom</p><p></p><p>Thí nghiệm 3: Etanol + Cu(OH)2</p><p></p><p>Các hiện tượng quan sát được là:</p><p></p><p>A. TN1 Dung dịch màu xanh da trời; TN2 Xuất hiện kết tủa trắng ; TN3 Dung dịch màu xanh da trời</p><p></p><p>B. TN1 Kết tủa màu xanh không tan; TN2 Xuất hiện kết tủa trắng ; TN3 Dung dịch trong suốt</p><p></p><p>C. TN1 Dung dịch màu xanh da trời; TN2 Xuất hiện kết tủa trắng; TN3 Kết tủa màu xanh không tan</p><p></p><p>D. TN1 Kết tủa màu xanh da trời không tan; TN2 Xuất hiện kết tủa trắng; TN3 Dung dịch trong suốt</p><p></p><p>Câu 9b: Có bao nhiêu đồng phân ancol ứng với CTPT C5H12O</p><p></p><p>A . 8 B. 7 C.6 D. 5</p><p></p><p><strong>Câu 10</strong>: Chất nào sau đây là đồng phân của ancol iso-propylic</p><p></p><p>A. Glixerol B. propan</p><p></p><p>C. etylenglicol D. etyl metyl ete</p><p></p><p><strong>Câu 11:</strong> Sản phẩm chính tạo thành khi đun 3-metyl butan-2-ol với axit sunfuric đặc 170°C</p><p></p><p>A. 2- metyl but-1-en</p><p></p><p>B. 3- metyl but-1- en</p><p></p><p>C. 2- metyl but-2- en</p><p></p><p>D. 3- metyl but- 2- en</p><p></p><p><strong>Câu 12</strong> : Cho các chất sau: CH3OH, C2H5OH, CH3OCH3 , H2O</p><p></p><p>Trong cùng điều kiện, nhiệt độ sôi của các chất theo chiều tăng dần là:</p><p></p><p>A. CH3OH < C2H5OH < CH3OCH3 < H2O</p><p></p><p>B. H2O < CH3OH < C2H5OH < CH3OCH3</p><p></p><p>C. CH3OCH3 < H2O < CH3OH < C2H5OH</p><p></p><p>D. CH3OCH3 < CH3OH < C2H5OH < H2O</p><p></p><p><strong>Câu 13</strong>: Bậc của ancol n-butylic, iso-butylic, sec-butylic, tert-butylic lần lượt là:</p><p></p><p>A. 1,1,2,3 B.1,1,3,2</p><p></p><p>C. 1,1,2,2 D.1,2,2,3</p><p></p><p><strong>Câu 14</strong> : Chọn câu đúng :</p><p></p><p>Cho các chất : phenol , stiren , ancol benzylic . Thuốc thử duy nhất có thể dùng để nhận biết ba chất lỏng đựng trong ba lọ mất nhản là :</p><p></p><p>A. Na</p><p></p><p>B. Dung dịch brom</p><p></p><p>C. Dung dịch NaOH</p><p></p><p>D. Qùy tím</p><p></p><p><strong>Câu 15</strong> :Chọn câu đúng :</p><p></p><p>Tên IUPAC của ancol isoamylic là :</p><p></p><p> 1. 3,3-đimetylpropan-1-ol</p><p> 2. 3-metylbutan-1-ol</p><p> 3. 2-metylbutan-4-ol</p><p> 4. Cả A , B , C đều đúng .</p><p></p><p><strong>Câu 16</strong>: Ancol etylic có thể điều chế từ :</p><p></p><p>A. Etilen</p><p></p><p>B. Etylclorua</p><p></p><p>C. Đường glucozơ</p><p></p><p>D. cả A , B , C đều đúng .</p><p></p><p>Đáp án: </p><p></p><p>[SPOILER]1B; 2A; 3A; 4C; 5A; 6C; 7B; 8D; 9C; 9b A; 10D; 11C; 12D ; 13 A; 14B; 15B; 16D[/SPOILER]</p></blockquote><p></p>
[QUOTE="thoa812, post: 18259, member: 1331"] [B]Câu 1:[/B] Oxi hóa 6g ancol no, đơn chức (X) thu được 5,8g andehit. CTCT của (X) là: A. CH3-CH2OH B. CH3-CH2CH2OH C. CH3-CH2CH2CH2OH D. CH3CH(OH) CH3 [B]Câu 2[/B]: Cho 28,2g hỗn hợp 2 ancol no, đơn chức đồng đẳng kế tiếp tác dụng với Na (dư) sinh ra 8,4 lit H2 (đktc). CTPT của 2 ancol là: A. CH3-OH và CH3-CH2OH B. CH3-CH2OH và C3H7OH C. C3H7OH và C4H9OH D. CH3-CH2OH và C4H9OH [B]Câu 3:[/B] Hai hợp chất hữu cơ A và B có cùng CTPT. A phản ứng với Na cho H2 bay ra, B không phản ứng với Na. Đốt cháy hoàn toàn 13,8g (A) thu được 26,4g CO2 và 16,2 g H2O. Tỉ khối hơi của A so với H2 bằng 23. Tên của A và B lần lượt là: 1. ancol etylic và dimetylete 2. ancol etylic và dietylete 3. ancol propylic và etyl metyl ete 4. ancol butylic và dietylete [B]Câu 4:[/B] Để điều chế etilen người ta đun nóng ancol etylic với H2SO4đặc ở 170oC, thu được 2 lit etilen (đkc), biết H = 60% (Dancol nguyên chất = 0,8g/ml) thì thể tích ancol cần dùng 1. 9,35 ml B. 10,5ml C. 8,56ml D. 9ml [B]Câu 5 [/B]: Để phân biệt 2 lọ mất nhãn chứa phenol lỏng và etanol người ta có thể dùng thuốc thử : A. Dd Br2 B. Na C. Cu(OH)2 , nhiệt độ thường D. Tất cả đều đúng [B]Câu 6[/B] : Nhận biết glixerol và propan-1-ol, có thể dùng thuốc thử là: A. Dd NaOH B. Kim loại Cu C. Cu(OH)2 D. Tất cả đều đúng [B]Câu 7[/B] :Chất X là hợp chất có CTPT C3H8O , tìm số lượng đồng phân của X A: 2 B:3 C: 4 D:5 [B]Câu 8[/B] : Etanol có thể tham gia phản ứng với tất cả các chất trong nhóm chất nào sau đây ? A. Na, HCl, NaOH B. O2, Br2 , CuO , HBr C. dd KMnO4 , H2SO4, K D. Na, HBr , O2, CuO [B]Câu 9[/B]: . Cho các thí nghiệm sau đây: Thí nghiệm 1: Glixerol + Cu(OH)2 Thí nghiệm 2: Phenol + nước brom Thí nghiệm 3: Etanol + Cu(OH)2 Các hiện tượng quan sát được là: A. TN1 Dung dịch màu xanh da trời; TN2 Xuất hiện kết tủa trắng ; TN3 Dung dịch màu xanh da trời B. TN1 Kết tủa màu xanh không tan; TN2 Xuất hiện kết tủa trắng ; TN3 Dung dịch trong suốt C. TN1 Dung dịch màu xanh da trời; TN2 Xuất hiện kết tủa trắng; TN3 Kết tủa màu xanh không tan D. TN1 Kết tủa màu xanh da trời không tan; TN2 Xuất hiện kết tủa trắng; TN3 Dung dịch trong suốt Câu 9b: Có bao nhiêu đồng phân ancol ứng với CTPT C5H12O A . 8 B. 7 C.6 D. 5 [B]Câu 10[/B]: Chất nào sau đây là đồng phân của ancol iso-propylic A. Glixerol B. propan C. etylenglicol D. etyl metyl ete [B]Câu 11:[/B] Sản phẩm chính tạo thành khi đun 3-metyl butan-2-ol với axit sunfuric đặc 170°C A. 2- metyl but-1-en B. 3- metyl but-1- en C. 2- metyl but-2- en D. 3- metyl but- 2- en [B]Câu 12[/B] : Cho các chất sau: CH3OH, C2H5OH, CH3OCH3 , H2O Trong cùng điều kiện, nhiệt độ sôi của các chất theo chiều tăng dần là: A. CH3OH < C2H5OH < CH3OCH3 < H2O B. H2O < CH3OH < C2H5OH < CH3OCH3 C. CH3OCH3 < H2O < CH3OH < C2H5OH D. CH3OCH3 < CH3OH < C2H5OH < H2O [B]Câu 13[/B]: Bậc của ancol n-butylic, iso-butylic, sec-butylic, tert-butylic lần lượt là: A. 1,1,2,3 B.1,1,3,2 C. 1,1,2,2 D.1,2,2,3 [B]Câu 14[/B] : Chọn câu đúng : Cho các chất : phenol , stiren , ancol benzylic . Thuốc thử duy nhất có thể dùng để nhận biết ba chất lỏng đựng trong ba lọ mất nhản là : A. Na B. Dung dịch brom C. Dung dịch NaOH D. Qùy tím [B]Câu 15[/B] :Chọn câu đúng : Tên IUPAC của ancol isoamylic là : 1. 3,3-đimetylpropan-1-ol 2. 3-metylbutan-1-ol 3. 2-metylbutan-4-ol 4. Cả A , B , C đều đúng . [B]Câu 16[/B]: Ancol etylic có thể điều chế từ : A. Etilen B. Etylclorua C. Đường glucozơ D. cả A , B , C đều đúng . Đáp án: [SPOILER]1B; 2A; 3A; 4C; 5A; 6C; 7B; 8D; 9C; 9b A; 10D; 11C; 12D ; 13 A; 14B; 15B; 16D[/SPOILER] [/QUOTE]
Tên
Mã xác nhận
Gửi trả lời
KIẾN THỨC PHỔ THÔNG
Trung Học Phổ Thông
Hóa Học THPT
Chuyên đề hoá học
Hóa học hữu cơ
Trắc nghiệm ancol
Top