Trang chủ
Bài viết mới
Diễn đàn
Bài mới trên hồ sơ
Hoạt động mới nhất
VIDEO
Mùa Tết
Văn Học Trẻ
Văn Học News
Media
New media
New comments
Search media
Đại Học
Đại cương
Chuyên ngành
Triết học
Kinh tế
KHXH & NV
Công nghệ thông tin
Khoa học kĩ thuật
Luận văn, tiểu luận
Phổ Thông
Lớp 12
Ngữ văn 12
Lớp 11
Ngữ văn 11
Lớp 10
Ngữ văn 10
LỚP 9
Ngữ văn 9
Lớp 8
Ngữ văn 8
Lớp 7
Ngữ văn 7
Lớp 6
Ngữ văn 6
Tiểu học
Thành viên
Thành viên trực tuyến
Bài mới trên hồ sơ
Tìm trong hồ sơ cá nhân
Credits
Transactions
Xu: 0
Đăng nhập
Đăng ký
Có gì mới?
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Chỉ tìm trong tiêu đề
Bởi:
Hoạt động mới nhất
Đăng ký
Menu
Đăng nhập
Đăng ký
Install the app
Cài đặt
Chào mừng Bạn tham gia Diễn Đàn VNKienThuc.com -
Định hướng Forum
Kiến Thức
- HÃY TẠO CHỦ ĐỀ KIẾN THỨC HỮU ÍCH VÀ CÙNG NHAU THẢO LUẬN Kết nối:
VNK X
-
VNK groups
| Nhà Tài Trợ:
BhnongFood X
-
Bhnong groups
-
Đặt mua Bánh Bhnong
KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Y HOC
Tổng hợp thuật ngữ y học
JavaScript is disabled. For a better experience, please enable JavaScript in your browser before proceeding.
You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.
You should upgrade or use an
alternative browser
.
Trả lời chủ đề
Nội dung
<blockquote data-quote="HuyNam" data-source="post: 159231"><p><strong><span style="color: #006400"><span style="font-size: 15px">E</span></span></strong></p><p><strong>Ear canal: ống tai</strong></p><p><strong>Eastern equine encephalitis : viêm não ngựa miền Đông</strong></p><p><strong></strong></p><p><strong>E coli: Escherichia coli - một trong những loài vi khuẩn chính ký sinh trong đường ruột của động vật máu nóng gây tiêu chảy và tả.</strong></p><p><strong></strong></p><p><strong>Echinococcus: sán dãi chó</strong></p><p><strong>Echocardiogram : siêu âm tim đồ</strong></p><p><strong>Echovirus : virus echo</strong></p><p><strong>ECMO: Oxy hóa màng ngoài cơ thể.</strong></p><p><strong>Ectopy : trung thất</strong></p><p><strong>Edema: phù</strong></p><p><strong>EEG : Electroencephalography : Điện não đồ</strong></p><p><strong>EKG Stress: Điện tâm đồ gắng sức</strong></p><p><strong>Ejection fraction : phân số tống xuất tâm thất trái</strong></p><p><strong>Electromyography: kiểm tra điện cơ</strong></p><p><strong>Electrophoresis: điện di</strong></p><p><strong></strong></p><p><strong>ELISA Test: ELISA (enzyme-linked immunosorbent assay: hấp thụ miễm dịch liên kết với enzyme): Xét nghiệm ELISA dùng để xác định xem có bị nhiễm HIV hay ko.</strong></p><p><strong></strong></p><p><strong>Embolectomy : loại bỏ cục máu đông</strong></p><p><strong>Embryo: phôi</strong></p><p><strong>Emphysema : khí thũng</strong></p><p><strong>Encephalitis : viêm não</strong></p><p><strong>Encephalopathic delirium: mê sảng não</strong></p><p><strong>EOG/ECG/EKG : Electrooculography : Điện tâm đồ</strong></p><p><strong>Endocarditis: viêm màng trong tim</strong></p><p><strong>Endoscopy: Nội soi bằng viên nang</strong></p><p><strong>Eosinophils : 1 loại bạch cầu trong bào tương</strong></p><p><strong>Epileptic seizure: động kinh co giật</strong></p><p><strong>Epinephrine : adrenalin</strong></p><p><strong>Epiphyseal plate : xương bánh chè</strong></p><p><strong>Epithelium: biểu mô</strong></p><p><strong>Epstein-Barr virus : virus gây nhiễm trùng cấp vùng họng, miệng và có thể dẫn đến ung thư vòm họng</strong></p><p><strong>Ergot poisoning: ngộ độc nấm cựa gà</strong></p><p><strong>Esophagus : thực quản</strong></p><p><strong>Ethidium Bromide: một loại thuốc nhuộm gây ung thư</strong></p><p><strong>EX Lap : exploratory laparotomy : giải phẫu thăm dò</strong></p><p><strong>Expose: Phơi nhiễm</strong></p><p><strong>Extubate : bỏ ống thở</strong></p><p><strong>Eyelid: Mi mắt</strong></p></blockquote><p></p>
[QUOTE="HuyNam, post: 159231"] [B][COLOR=#006400][SIZE=4]E[/SIZE][/COLOR] Ear canal: ống tai Eastern equine encephalitis : viêm não ngựa miền Đông E coli: Escherichia coli - một trong những loài vi khuẩn chính ký sinh trong đường ruột của động vật máu nóng gây tiêu chảy và tả. Echinococcus: sán dãi chó Echocardiogram : siêu âm tim đồ Echovirus : virus echo ECMO: Oxy hóa màng ngoài cơ thể. Ectopy : trung thất Edema: phù EEG : Electroencephalography : Điện não đồ EKG Stress: Điện tâm đồ gắng sức Ejection fraction : phân số tống xuất tâm thất trái Electromyography: kiểm tra điện cơ Electrophoresis: điện di ELISA Test: ELISA (enzyme-linked immunosorbent assay: hấp thụ miễm dịch liên kết với enzyme): Xét nghiệm ELISA dùng để xác định xem có bị nhiễm HIV hay ko. Embolectomy : loại bỏ cục máu đông Embryo: phôi Emphysema : khí thũng Encephalitis : viêm não Encephalopathic delirium: mê sảng não EOG/ECG/EKG : Electrooculography : Điện tâm đồ Endocarditis: viêm màng trong tim Endoscopy: Nội soi bằng viên nang Eosinophils : 1 loại bạch cầu trong bào tương Epileptic seizure: động kinh co giật Epinephrine : adrenalin Epiphyseal plate : xương bánh chè Epithelium: biểu mô Epstein-Barr virus : virus gây nhiễm trùng cấp vùng họng, miệng và có thể dẫn đến ung thư vòm họng Ergot poisoning: ngộ độc nấm cựa gà Esophagus : thực quản Ethidium Bromide: một loại thuốc nhuộm gây ung thư EX Lap : exploratory laparotomy : giải phẫu thăm dò Expose: Phơi nhiễm Extubate : bỏ ống thở Eyelid: Mi mắt[/B] [/QUOTE]
Tên
Mã xác nhận
Gửi trả lời
KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Y HOC
Tổng hợp thuật ngữ y học
Top