Trang chủ
Bài viết mới
Diễn đàn
Bài mới trên hồ sơ
Hoạt động mới nhất
VIDEO
Mùa Tết
Văn Học Trẻ
Văn Học News
Media
New media
New comments
Search media
Đại Học
Đại cương
Chuyên ngành
Triết học
Kinh tế
KHXH & NV
Công nghệ thông tin
Khoa học kĩ thuật
Luận văn, tiểu luận
Phổ Thông
Lớp 12
Ngữ văn 12
Lớp 11
Ngữ văn 11
Lớp 10
Ngữ văn 10
LỚP 9
Ngữ văn 9
Lớp 8
Ngữ văn 8
Lớp 7
Ngữ văn 7
Lớp 6
Ngữ văn 6
Tiểu học
Thành viên
Thành viên trực tuyến
Bài mới trên hồ sơ
Tìm trong hồ sơ cá nhân
Credits
Transactions
Xu: 0
Đăng nhập
Đăng ký
Có gì mới?
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Chỉ tìm trong tiêu đề
Bởi:
Hoạt động mới nhất
Đăng ký
Menu
Đăng nhập
Đăng ký
Install the app
Cài đặt
Chào mừng Bạn tham gia Diễn Đàn VNKienThuc.com -
Định hướng Forum
Kiến Thức
- HÃY TẠO CHỦ ĐỀ KIẾN THỨC HỮU ÍCH VÀ CÙNG NHAU THẢO LUẬN Kết nối:
VNK X
-
VNK groups
| Nhà Tài Trợ:
BhnongFood X
-
Bhnong groups
-
Đặt mua Bánh Bhnong
KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Y HOC
Tổng hợp thuật ngữ y học
JavaScript is disabled. For a better experience, please enable JavaScript in your browser before proceeding.
You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.
You should upgrade or use an
alternative browser
.
Trả lời chủ đề
Nội dung
<blockquote data-quote="HuyNam" data-source="post: 159229"><p><strong><span style="color: #006400"><span style="font-size: 15px">C</span></span></strong></p><p><strong>C-ANCA : kháng thể bạch cầu trung tính</strong></p><p><strong>Calcification: Sự vôi hóa</strong></p><p><strong>Calculus : sỏi thận</strong></p><p><strong>Carcinoid : 1 loại ung thư bất thường</strong></p><p><strong>Cardiac arrhythmia : loạn nhịp tim</strong></p><p><strong>Cardiologist : bác sĩ khoa tim</strong></p><p><strong>Cardiomyopathy : bệnh cơ tim</strong></p><p><strong>Carotid artery : động mạch cổ</strong></p><p><strong>Cavernous angioma: u mạch hang</strong></p><p><strong>Carvenous Sinus: xoang hang.</strong></p><p><strong>Cast : phôi</strong></p><p><strong>Cataplexy: liệt nhất thời</strong></p><p><strong>Cataract: Mắt cườm</strong></p><p><strong>Catheter : ống catheter</strong></p><p><strong>Cauda equina : chùm dây thần kinh ở cuối tủy sống</strong></p><p><strong>Cauterize: đốt (vết loét xuất huyết,...)</strong></p><p><strong>Cavity : khoang</strong></p><p><strong>CBC : Complete Blood Count : Phân tích máu đồng bộ</strong></p><p><strong>Cellulitis : viêm mô bào</strong></p><p><strong>Cervical cancer: ung thư cổ tử cung</strong></p><p><strong>Cervical spine: đốt sống cổ</strong></p><p><strong>Cervical spondylosis: thoái hóa đốt sống cổ</strong></p><p><strong>Chelation: chelat hóa</strong></p><p><strong>CHEM-7 : Phân tích sinh hóa</strong></p><p><strong>Chicken pox: thủy đậu</strong></p><p><strong>Chimerism: hai cá thể song sinh tồn tại trong một cơ thể.</strong></p><p><strong>Chondrocytomas: viêm sụn bào</strong></p><p><strong>Chorea: múa giật</strong></p><p><strong>Cingulate cortex: vỏ não vùng đai</strong></p><p><strong>Circle of willis: vòng động mạch não</strong></p><p><strong>Circulating antibodies: lưu thông kháng thể</strong></p><p><strong>Circulatory system : hệ tuần hoàn</strong></p><p><strong>Circumflex artery : động mạch mũ</strong></p><p><strong>Cirrhosis : xơ gan</strong></p><p><strong></strong></p><p><strong>CK-MB: enzym creatine kinase: enzym chuyển phosphat từ ATP sang creatin. Có nhiều ở: tim - cơ xương, ít ở não.</strong></p><p><strong></strong></p><p><strong>Clinical depression : trầm cảm lâm sàng</strong></p><p><strong>Clostridium perfringen: 1 loại vi khuẩn gây ngộ độc thực phẩm</strong></p><p><strong>Clotting disorder: Rối loạn đông máu</strong></p><p><strong>Cluster headache: Đau đầu khu trú</strong></p><p><strong>CMV : virus Cytomegalovirus</strong></p><p><strong>CNS: Central nervous system: hệ thần kinh trung ương</strong></p><p><strong>CNSV: Central Nervous System Vasculitis: viêm mạch thần kinh trung ương</strong></p><p><strong>Coagulopathy: bệnh đông máu</strong></p><p><strong>Cold sores: vết loét lạnh</strong></p><p><strong>Colon : ruột già</strong></p><p><strong>Colonoscopy : soi ruột già</strong></p><p><strong>Colorectal cancer : ung thư đại trực tràng</strong></p><p><strong>Complete transthoratic echocardiogram: siêu âm tim đồ xuyên ngực toàn diện</strong></p><p><strong>Complex partial seizure: cơn động kinh cục bộ phức tạp</strong></p><p><strong>Conceive: thụ thai</strong></p><p><strong>Concussion : chấn động</strong></p><p><strong>Congestive : xung huyết</strong></p><p><strong>Conjunctivitis: viêm kết mạc</strong></p><p><strong>Constipation : táo bón</strong></p><p><strong>Constrict a vein: thắt tĩnh mạch</strong></p><p><strong>Contact dermatitis : viêm da do tiếp xúc</strong></p><p><strong>Contusion: dập thận</strong></p><p><strong>Core biopsy : sinh thiết lõi</strong></p><p><strong>Core temperatur : thân nhiệt</strong></p><p><strong>Cornea : giác mạc</strong></p><p><strong>Coronary disease: bệnh mạch vành</strong></p><p><strong>Corpus callosum : đoạn mô nối 2 màng não</strong></p><p><strong>Cort-stim test : cortisone stimulation test : xét nghiệm kích thích cortisol</strong></p><p><strong>Cortisol level : lượng cortisol</strong></p><p><strong>Cortisone : thuốc coctizol</strong></p><p><strong>Costochondritis: viêm sụn sườn</strong></p><p><strong>Coumadin : thuốc chống đông máu</strong></p><p><strong></strong></p><p><strong>Couvade Syndrome: Hội chứng Couvade: Người chồng có những biểu hiện tương tự vợ khi vợ anh ta mang thai.</strong></p><p><strong></strong></p><p><strong>Coxsackie virus : 1 nhóm virut đường ruột</strong></p><p><strong>CPR : hô hấp nhân tạo</strong></p><p><strong>Cramp: chuột rút</strong></p><p><strong>Cranial nerves: dây thần kinh sọ</strong></p><p><strong>Craniopharyngioma: U sọ hầu</strong></p><p><strong>Creatiniene : acid methyl guanidin</strong></p><p><strong>Cretinism : Chứng đần độn do thiếu i ốt</strong></p><p><strong>Croup : bệnh bạch cầu thanh quản</strong></p><p><strong>CRP: xét nghiệm Protein phản ứng C</strong></p><p><strong>Cryoablation: cắt nội mạc lạnh</strong></p><p><strong>CSF : Cerebrospinal fluid : Nước tủy sống</strong></p><p><strong>CT Scan : Chụp cắt lớp</strong></p><p><strong>Cushing : hội chứng Cushing</strong></p><p><strong>Cutis Laxa: chứng nhão da</strong></p><p><strong>Cystic : u nang</strong></p><p><strong>Cystoscopy: soi bàng quang</strong></p><p><strong>Cytoxan : 1 loại thuốc kìm hãm tế bào.</strong></p></blockquote><p></p>
[QUOTE="HuyNam, post: 159229"] [B][COLOR=#006400][SIZE=4]C[/SIZE][/COLOR] C-ANCA : kháng thể bạch cầu trung tính Calcification: Sự vôi hóa Calculus : sỏi thận Carcinoid : 1 loại ung thư bất thường Cardiac arrhythmia : loạn nhịp tim Cardiologist : bác sĩ khoa tim Cardiomyopathy : bệnh cơ tim Carotid artery : động mạch cổ Cavernous angioma: u mạch hang Carvenous Sinus: xoang hang. Cast : phôi Cataplexy: liệt nhất thời Cataract: Mắt cườm Catheter : ống catheter Cauda equina : chùm dây thần kinh ở cuối tủy sống Cauterize: đốt (vết loét xuất huyết,...) Cavity : khoang CBC : Complete Blood Count : Phân tích máu đồng bộ Cellulitis : viêm mô bào Cervical cancer: ung thư cổ tử cung Cervical spine: đốt sống cổ Cervical spondylosis: thoái hóa đốt sống cổ Chelation: chelat hóa CHEM-7 : Phân tích sinh hóa Chicken pox: thủy đậu Chimerism: hai cá thể song sinh tồn tại trong một cơ thể. Chondrocytomas: viêm sụn bào Chorea: múa giật Cingulate cortex: vỏ não vùng đai Circle of willis: vòng động mạch não Circulating antibodies: lưu thông kháng thể Circulatory system : hệ tuần hoàn Circumflex artery : động mạch mũ Cirrhosis : xơ gan CK-MB: enzym creatine kinase: enzym chuyển phosphat từ ATP sang creatin. Có nhiều ở: tim - cơ xương, ít ở não. Clinical depression : trầm cảm lâm sàng Clostridium perfringen: 1 loại vi khuẩn gây ngộ độc thực phẩm Clotting disorder: Rối loạn đông máu Cluster headache: Đau đầu khu trú CMV : virus Cytomegalovirus CNS: Central nervous system: hệ thần kinh trung ương CNSV: Central Nervous System Vasculitis: viêm mạch thần kinh trung ương Coagulopathy: bệnh đông máu Cold sores: vết loét lạnh Colon : ruột già Colonoscopy : soi ruột già Colorectal cancer : ung thư đại trực tràng Complete transthoratic echocardiogram: siêu âm tim đồ xuyên ngực toàn diện Complex partial seizure: cơn động kinh cục bộ phức tạp Conceive: thụ thai Concussion : chấn động Congestive : xung huyết Conjunctivitis: viêm kết mạc Constipation : táo bón Constrict a vein: thắt tĩnh mạch Contact dermatitis : viêm da do tiếp xúc Contusion: dập thận Core biopsy : sinh thiết lõi Core temperatur : thân nhiệt Cornea : giác mạc Coronary disease: bệnh mạch vành Corpus callosum : đoạn mô nối 2 màng não Cort-stim test : cortisone stimulation test : xét nghiệm kích thích cortisol Cortisol level : lượng cortisol Cortisone : thuốc coctizol Costochondritis: viêm sụn sườn Coumadin : thuốc chống đông máu Couvade Syndrome: Hội chứng Couvade: Người chồng có những biểu hiện tương tự vợ khi vợ anh ta mang thai. Coxsackie virus : 1 nhóm virut đường ruột CPR : hô hấp nhân tạo Cramp: chuột rút Cranial nerves: dây thần kinh sọ Craniopharyngioma: U sọ hầu Creatiniene : acid methyl guanidin Cretinism : Chứng đần độn do thiếu i ốt Croup : bệnh bạch cầu thanh quản CRP: xét nghiệm Protein phản ứng C Cryoablation: cắt nội mạc lạnh CSF : Cerebrospinal fluid : Nước tủy sống CT Scan : Chụp cắt lớp Cushing : hội chứng Cushing Cutis Laxa: chứng nhão da Cystic : u nang Cystoscopy: soi bàng quang Cytoxan : 1 loại thuốc kìm hãm tế bào.[/B] [/QUOTE]
Tên
Mã xác nhận
Gửi trả lời
KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Y HOC
Tổng hợp thuật ngữ y học
Top