Tổng hợp thuật ngữ y học

  • Thread starter Thread starter HuyNam
  • Ngày gửi Ngày gửi
H

HuyNam

Guest
TỔNG HỢP THUẬT NGỮ Y HỌC

A
Abdominal : bụng
Abdominal cavity: ổ bụng
Abdominal series: X-quang bụng
Abscesse : áp xe ( ổ mủ )
Absece seizure: Động kinh vắng ý thức
Absidia : 1 loại nấm gây bệnh ở người
Abulia: chứng mất ý chí tạm thời
ACE level: angiotensin-converting enzyme level: men chuyển angiotensin
Acid reflux: Ợ chua
ACL : Anterior cruciate ligament : đứt dây chằng chéo trước
Acoustic neuroma: bướu thần kinh thính giác
ACTH: Adrenocorticotropic hormone: hooc-môn ACTH
ACTH-secreting tumor: khối u tiết ra ACTH
Acute: cấp tính
Acute scrotum: đau tinh hoàn
Acyclovir : thuốc kháng virus Herpes
Adam's apple: yết hầu đàn ông
ADD: Attention Deficit Hyperactivity Disorder: Rối loạn khả năng chú ý
Adenoma: u tuyến
Adenopathy : hạch bạch huyết
Adrenal : thượng thận
Adrenal glands : tuyến thượng thận
Adrenoleukodystrophy: loạn dưỡng chất trắng não
AFP: Alpha-fetoprotein: một Protein sản xuất tại gan và túi phôi.
African trypanosomiasis : bệnh ngủ
Agraphia: chứng mất khả năng viết
AIP: Acute intermittent porphyria: porphyrin cấp từng cơn
Airway resistance: sức cản đường thở
Alk phos: Alkaline phosphatase: photphataza kiềm
Allergy : dị ứng
ALS : Amyotrophic lateral sclerosis : bệnh xơ cứng teo 1 bên
ALT : Alanine Aminotransferase : men gan
Alveolar hydatid disease: Bệnh nang sán tổ ong
Amnesia : chứng mất trí nhớ
Amoeba infection: nhiễm trùng amip
Amoebic meningoencephalitis: viêm não-màng não amip sơ cấp
Amphotericin B with colony stimulating factors: Amphotericin B kèm yếu tố kích thích tạo máu
Amputation : cắt cụt
Amygdala : hạch hạnh
Amyloidosis : thoái hóa tinh bột
ANA : Antinuclear Antibodies : kháng thể kháng nhân
Anal Fissure: vết nứt hậu môn
Anaphylactic shock : sốc phản vệ
Anaphylaxis: sốc phản vệ
Anatomical defect: khuyết tật giải phẫu
Anemic : thiếu máu
Anesthetic : thuốc gây mê / tê
Anesthesiologist : bác sĩ gây mê
Aneurysm : phình mạch
Angina: đau thắt ngực
Angioedema: bệnh phù mạch
Angiogenesis inhibitor: Thuốc ức chế sự hình thành mạch máu
Angiography : chụp X-quang mạch máu
Antacid : thuốc trung hòa axit trong dạ dày
Anterograde amnesia: thoái hóa trí nhớ về sau.
Anticoagulation: loãng máu
Antihistamine : kháng histamine
Aorta: động mạch chủ
Aortic dissection: bóc tách động mạch chủ
Aortic insufficiency: thiểu năng van động mạch chủ
Aphasia: Hội chứng bất lực ngôn ngữ
Aplastic anemia : thiếu máu ko tái tạo
Appendectomy: mổ ruột thừa
Appendicitis : viêm ruột thừa
Appendix: ruột thừa
Arbovirus: Virus nhiễm qua vật truyền là động vật chân khớp.
ARDS: Acute respiratory distress syndrome: hội chứng suy phổi cấp tính
Arioventricular block: tắc tâm nhĩ thất
Arrhythmia: loạn nhịp tim
Arsenic : thạch tín
Arteriogram: động mạch đồ
Artery : động mạch
Arthritis : viêm khớp
Ascites: sưng cổ trướng
Associated hyperviscosity syndrome: triệu chứng tăng độ nhớt máu liên kết
AST : aspartate aminotransferase : Aminotransferase
Asthma : hen
Asystole: Suy tim
Athlete's foot : nấm bàn chân
Atrial Fibrillation: rối loạn nhịp tim
Atrium : tâm nhĩ
Atropin: 1 alcaloid trị ngộ độc thuốc bảo vệ thực vật.
Augmentin: một loại thuốc diệt khuẩn
Auscultatory percussion: Thính gõ chẩn
Autistic: tự kỉ
Autoimmune disease: bệnh tự miễn dịch
Autonomic nervous system: hệ thần kinh tự chủ
Autosomal dominant : gen trội
AVM : Arteriovenous malformation : dị dạng mạch máu não
AZT: 1 loại thuốc kháng sinh
 
B
Bacteremia : nhiễm trùng máu
Bactrim: 1 loại thuốc kháng sinh
Bell's palsy: bệnh tê liệt thần kinh mặt
Benign calcifications : chất vôi lành ( trong ngực)
Berylliosis: ngộ độc Beryllium
Beta HCG: một chất do nhau thai tiết ra
Bilateral cingulotomy: thủ thuật mở bó liên hợp khứu hải mã hai phía
Bilateral vertibral arteries: động mạch hai bên đốt sống
Bile duct: ống mật
Bilirubin : sản phẩm của quá trình phân hủy hồng cầu.
Biopsy : sinh thiết
Bipolar disorder: rối loạn cảm xúc lưỡng cực
Birth control implant : que cấy tránh thai
Blood blister: chỗ rộp máu
Blood clot : tụ máu
Blood culture : cấy máu
Blood smear: phết máu ngoại biên
Blood thinner : thuốc chống đông máu
Blood-vessel rupture: đứt mạch máu
Bodily fluid : dịch cơ thể
Bodybox: ghi thể tích khí thân
Bone marrow extraction: chiết tủy
Bolus: bơm tiêm điện 1 lượng thuốc cho vào để nhanh chóng đạt được nồng độ có tác dụng trong máu
Botulism : ngộ độc thịt
Bowel obstruction : tắc ruột
BP : blood pressure : huyết áp
Bradycardia : giảm nhịp tim
Brain lining: màng não
Brain stem : cuống não
Breast cancer : ung thư vú
Bridging fibrosis : xơ gan
Broad spectrum antibiotic : chất kháng sinh phổ rộng
Broca's area: Vùng Broca - trung tâm xử lý tiếng nói của não.
Bronchial: cuống phổi
Bronchoscopic suctioning : hút ống soi phế quản
Bubble study: Một kỹ thuật kiểm tra tim thông qua siêu âm khi tạo một bong bóng khí cực nhỏ cho đi qua tim
Buffy Coat: phần máu sau khi cho vào máy ly tâm chứa phần lớn bạch và tiểu cầu.
BUN : đo lượng urea nitrogen
 
C
C-ANCA : kháng thể bạch cầu trung tính
Calcification: Sự vôi hóa
Calculus : sỏi thận
Carcinoid : 1 loại ung thư bất thường
Cardiac arrhythmia : loạn nhịp tim
Cardiologist : bác sĩ khoa tim
Cardiomyopathy : bệnh cơ tim
Carotid artery : động mạch cổ
Cavernous angioma: u mạch hang
Carvenous Sinus: xoang hang.
Cast : phôi
Cataplexy: liệt nhất thời
Cataract: Mắt cườm
Catheter : ống catheter
Cauda equina : chùm dây thần kinh ở cuối tủy sống
Cauterize: đốt (vết loét xuất huyết,...)
Cavity : khoang
CBC : Complete Blood Count : Phân tích máu đồng bộ
Cellulitis : viêm mô bào
Cervical cancer: ung thư cổ tử cung
Cervical spine: đốt sống cổ
Cervical spondylosis: thoái hóa đốt sống cổ
Chelation: chelat hóa
CHEM-7 : Phân tích sinh hóa
Chicken pox: thủy đậu
Chimerism: hai cá thể song sinh tồn tại trong một cơ thể.
Chondrocytomas: viêm sụn bào
Chorea: múa giật
Cingulate cortex: vỏ não vùng đai
Circle of willis: vòng động mạch não
Circulating antibodies: lưu thông kháng thể
Circulatory system : hệ tuần hoàn
Circumflex artery : động mạch mũ
Cirrhosis : xơ gan

CK-MB: enzym creatine kinase: enzym chuyển phosphat từ ATP sang creatin. Có nhiều ở: tim - cơ xương, ít ở não.

Clinical depression : trầm cảm lâm sàng
Clostridium perfringen: 1 loại vi khuẩn gây ngộ độc thực phẩm
Clotting disorder: Rối loạn đông máu
Cluster headache: Đau đầu khu trú
CMV : virus Cytomegalovirus
CNS: Central nervous system: hệ thần kinh trung ương
CNSV: Central Nervous System Vasculitis: viêm mạch thần kinh trung ương
Coagulopathy: bệnh đông máu
Cold sores: vết loét lạnh
Colon : ruột già
Colonoscopy : soi ruột già
Colorectal cancer : ung thư đại trực tràng
Complete transthoratic echocardiogram: siêu âm tim đồ xuyên ngực toàn diện
Complex partial seizure: cơn động kinh cục bộ phức tạp
Conceive: thụ thai
Concussion : chấn động
Congestive : xung huyết
Conjunctivitis: viêm kết mạc
Constipation : táo bón
Constrict a vein: thắt tĩnh mạch
Contact dermatitis : viêm da do tiếp xúc
Contusion: dập thận
Core biopsy : sinh thiết lõi
Core temperatur : thân nhiệt
Cornea : giác mạc
Coronary disease: bệnh mạch vành
Corpus callosum : đoạn mô nối 2 màng não
Cort-stim test : cortisone stimulation test : xét nghiệm kích thích cortisol
Cortisol level : lượng cortisol
Cortisone : thuốc coctizol
Costochondritis: viêm sụn sườn
Coumadin : thuốc chống đông máu

Couvade Syndrome: Hội chứng Couvade: Người chồng có những biểu hiện tương tự vợ khi vợ anh ta mang thai.

Coxsackie virus : 1 nhóm virut đường ruột
CPR : hô hấp nhân tạo
Cramp: chuột rút
Cranial nerves: dây thần kinh sọ
Craniopharyngioma: U sọ hầu
Creatiniene : acid methyl guanidin
Cretinism : Chứng đần độn do thiếu i ốt
Croup : bệnh bạch cầu thanh quản
CRP: xét nghiệm Protein phản ứng C
Cryoablation: cắt nội mạc lạnh
CSF : Cerebrospinal fluid : Nước tủy sống
CT Scan : Chụp cắt lớp
Cushing : hội chứng Cushing
Cutis Laxa: chứng nhão da
Cystic : u nang
Cystoscopy: soi bàng quang
Cytoxan : 1 loại thuốc kìm hãm tế bào.
 
D
Deep tendon reflex: phản xạ gân
Deep-vein thrombosis: huyết khối tĩnh mạch sâu
Defibrillator : máy khử rung tim
Degenerative brain disease : bệnh thoái hóa não
Delirium tremens: cuồng sảng rượu cấp
Delivery room : phòng hộ sinh
Demyelinating disease : bệnh thoái hóa myelin
Depressed : trầm cảm
Derebral contusion: dập não
Dermatitis : viêm da
Descending colon: phần ruột già đi xuống
Diabetes : tiểu đường
Diabetic steatosis: Tiểu đường nhiễm mỡ
Dialysis: chạy thận
Diaper rash: hăm tã
Diaphragm: cơ hoành
Diarrhea : ỉa chảy
Diazepam : thuốc an thần
DIC: Disseminated intravascular coagulation - đông máu rải rác
Digital subtraction angiogram: X-quang mạch máu kĩ thuật số xóa nền.
Diphenhydramine : 1 loại thuốc chống dị ứng
Disk herniation : thoát vị đĩa đệm
Dissect: mổ xẻ
Dissociative coma: hôn mê phân ly
DLCO : Diffusing lung capacity for carbon monoxide : khả năng khuếch tán qua màng phế nang mao mạch
DNA Sequencing machine : Máy đọc trình tự gen
Dopa decarboxylase: thuốc ức chế men
Dorsolateral prefrontal cortex: Vỏ não trước trán vùng lưng bên
Dosage : liều lượng
DVT : deep vein thrombosis : Huyết khối tĩnh mạch sâu
Dysfunction : loạn chức năng
Dysesthesia: rối loạn cảm xúc
Dyskinesia: loạn vận động
 
E
Ear canal: ống tai
Eastern equine encephalitis : viêm não ngựa miền Đông

E coli: Escherichia coli - một trong những loài vi khuẩn chính ký sinh trong đường ruột của động vật máu nóng gây tiêu chảy và tả.

Echinococcus: sán dãi chó
Echocardiogram : siêu âm tim đồ
Echovirus : virus echo
ECMO: Oxy hóa màng ngoài cơ thể.
Ectopy : trung thất
Edema: phù
EEG : Electroencephalography : Điện não đồ
EKG Stress: Điện tâm đồ gắng sức
Ejection fraction : phân số tống xuất tâm thất trái
Electromyography: kiểm tra điện cơ
Electrophoresis: điện di

ELISA Test: ELISA (enzyme-linked immunosorbent assay: hấp thụ miễm dịch liên kết với enzyme): Xét nghiệm ELISA dùng để xác định xem có bị nhiễm HIV hay ko.

Embolectomy : loại bỏ cục máu đông
Embryo: phôi
Emphysema : khí thũng
Encephalitis : viêm não
Encephalopathic delirium: mê sảng não
EOG/ECG/EKG : Electrooculography : Điện tâm đồ
Endocarditis: viêm màng trong tim
Endoscopy: Nội soi bằng viên nang
Eosinophils : 1 loại bạch cầu trong bào tương
Epileptic seizure: động kinh co giật
Epinephrine : adrenalin
Epiphyseal plate : xương bánh chè
Epithelium: biểu mô
Epstein-Barr virus : virus gây nhiễm trùng cấp vùng họng, miệng và có thể dẫn đến ung thư vòm họng
Ergot poisoning: ngộ độc nấm cựa gà
Esophagus : thực quản
Ethidium Bromide: một loại thuốc nhuộm gây ung thư
EX Lap : exploratory laparotomy : giải phẫu thăm dò
Expose: Phơi nhiễm
Extubate : bỏ ống thở
Eyelid: Mi mắt
 

VnKienthuc lúc này

Không có thành viên trực tuyến.

Định hướng

Diễn đàn VnKienthuc.com là nơi thảo luận và chia sẻ về mọi kiến thức hữu ích trong học tập và cuộc sống, khởi nghiệp, kinh doanh,...
Top