Trang chủ
Bài viết mới
Diễn đàn
Bài mới trên hồ sơ
Hoạt động mới nhất
VIDEO
Mùa Tết
Văn Học Trẻ
Văn Học News
Media
New media
New comments
Search media
Đại Học
Đại cương
Chuyên ngành
Triết học
Kinh tế
KHXH & NV
Công nghệ thông tin
Khoa học kĩ thuật
Luận văn, tiểu luận
Phổ Thông
Lớp 12
Ngữ văn 12
Lớp 11
Ngữ văn 11
Lớp 10
Ngữ văn 10
LỚP 9
Ngữ văn 9
Lớp 8
Ngữ văn 8
Lớp 7
Ngữ văn 7
Lớp 6
Ngữ văn 6
Tiểu học
Thành viên
Thành viên trực tuyến
Bài mới trên hồ sơ
Tìm trong hồ sơ cá nhân
Credits
Transactions
Xu: 0
Đăng nhập
Đăng ký
Có gì mới?
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Chỉ tìm trong tiêu đề
Bởi:
Hoạt động mới nhất
Đăng ký
Menu
Đăng nhập
Đăng ký
Install the app
Cài đặt
Chào mừng Bạn tham gia Diễn Đàn VNKienThuc.com -
Định hướng Forum
Kiến Thức
- HÃY TẠO CHỦ ĐỀ KIẾN THỨC HỮU ÍCH VÀ CÙNG NHAU THẢO LUẬN Kết nối:
VNK X
-
VNK groups
| Nhà Tài Trợ:
BhnongFood X
-
Bhnong groups
-
Đặt mua Bánh Bhnong
KIẾN THỨC PHỔ THÔNG
Trung Học Phổ Thông
VẬT LÍ THPT
Luyện Thi môn Vật lý
Tổng hợp câu hỏi lý thuyết và bài tập nắm chắc 7,5 điểm
JavaScript is disabled. For a better experience, please enable JavaScript in your browser before proceeding.
You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.
You should upgrade or use an
alternative browser
.
Trả lời chủ đề
Nội dung
<blockquote data-quote="Hai Trieu Kr" data-source="post: 195981" data-attributes="member: 317869"><p><em><strong>Kỳ thi THPTQG sắp tới gần, đề tổng hợp sẽ là phần không thể thiếu giúp bạn có cái nhìn tổng quát nhất về kiến thức mà mình đã học. Luyện đề và làm từng câu hỏi sẽ khiến bạn nhớ thêm về bài học hơn. Để giúp cho bạn điều này, dưới đây là bài tổng hợp câu hỏi lý thuyết và bài tập nắm chắc 7,5 điểm.</strong></em></p><p></p><p></p><p>Câu 1 (ĐH 08): Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động của con lắc đơn (bỏ qua lực cản của môi trường)?</p><p></p><p>A. Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó.</p><p></p><p>B. Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần.</p><p></p><p>C. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực căng của dây.</p><p></p><p>D. Với dao động nhỏ thì dao động của con lắc là dao động điều hòa.</p><p></p><p>Câu 2 (ÐH 08): Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về quang phổ?</p><p></p><p>A. Quang phổ liên tục của nguồn sáng nào thì phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng ấy.</p><p></p><p>B. Mỗi nguyên tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho một quang phổ vạch</p><p></p><p>riêng, đặc trưng cho nguyên tố đó.</p><p></p><p>C. Để thu được quang phổ hấp thụ thì nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải cao hơn nhiệt độ của</p><p></p><p>nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục.</p><p></p><p>D. Quang phổ hấp thụ là quang phổ của ánh sáng do một vật rắn phát ra khi vật đó được nung nóng.</p><p></p><p>Câu 3 (CĐ 2011): Một khung dây dẫn phẳng, hình chữ nhật, diện tích 0,025 m2, gồm 200 vòng dây quay đều với tốc độ 20 vòng/s quanh một trục cố định trong một từ trường đều. Biết trục quay là trục đối xứng nằmtrong mặt phẳng khung và vuông góc với phương của từ trường. Suất điện động hiệu dụng xuất hiện trongkhung có độ lớn bằng 222 V. Cảm ứng từ có độ lớn bằng</p><p></p><ol> <li data-xf-list-type="ol">0,5 T. B. 0,60 T C. 0,45T D. 0,40T</li> </ol><p>Câu 4 (CĐ 09): Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động theo phương vuông góc với mặt nước, có cùng phương trình u = Acos<img src="https://lh5.googleusercontent.com/srmTx1HgBrTzCe7g-Ad0N8sfKZS0fStD4HyXX79e_hNCbADAQRuW5j3XP951BhlxwdKaOXxYpE06BhAsF17sT0ZM0fDf-Gfjmts9WixjBr7tHdDPtE_Zyz-_GpcTRyKzyCQl98yhhveIDbpYXg" alt="" class="fr-fic fr-dii fr-draggable " data-size="" style="" />t. Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm mà ở đó các phần tử nước dao động với biên độ cực đại sẽ có hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến đó bằng</p><p></p><p>A. một số lẻ lần nửa bước sóng. B. một số nguyên lần bước sóng.</p><p></p><p>C. một số nguyên lần nửa bước sóng. D. một số lẻ lần bước sóng.</p><p></p><p>Câu 5 (ÐH 09): Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây là sai?</p><p></p><p>A. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ.</p><p></p><p>B. Các vật ở nhiệt độ trên 2000°C chỉ phát ra tia hồng ngoại.</p><p></p><p>C. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng tím.</p><p></p><p>D. Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.</p><p></p><p>Câu 6 (TN 2017): Khoảng cách từ một anten đến một vệ tinh địa tĩnh là 3600 km. Lấy tốc độ truyền sóng điện từ là 3.10^8 m/s. Thời gian truyền một tín hiệu sóng vô tuyến từ vệ tinh đến anten là</p><p></p><p>A.1,08 s. B. 12 ms. C. 0,12 s. D. 10,8 ms.</p><p></p><p>Câu 7 (ĐH 10): Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo K của êlectron trong nguyên tử hiđrô là . Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo L thì bán kính quỹ đạo giảm bớt</p><p></p><p> A. 12 ro B. 4 ro C. 9 ro D. 16 ro</p><p></p><p>Câu 8: Công suất của dòng điện xoay chiều trên đoạn mạch RLC nối tiếp không phụ thuộc vào đại lượng nào sau đây?</p><p></p><p>A. Độ lệch pha giữa dòng điện và điện áp giữa hai bản tụ. B. Tỉ số giữa điện trở thuần và tổng trở của mạch </p><p></p><p>C. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch D. Cường độ dòng điện hiệu dụng</p><p></p><p>Câu 9 (CĐ 09): Khi nói về năng lượng của một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là đúng?</p><p></p><p>A. Cứ mỗi chu kì dao động của vật, có bốn thời điểm thế năng bằng động năng.</p><p></p><p>B. Thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.</p><p></p><p>C. Động năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí biên.</p><p></p><p>D. Thế năng và động năng của vật biến thiên cùng tần số với tần số của li độ.</p><p></p><p>Câu 10 (CĐ 09): Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với chu kì 0,4 s. Khi vật ở vị trí cân bằng, lò xo dài 44 cm. Lấy g = π^2 (m/s2). Chiều dài tự nhiên của lò xo là</p><p></p><p>A. 36cm. B. 40cm. C. 42cm. D. 38cm.</p><p></p><p>Câu 11 (ĐH 10): Một sợi dây AB dài 100 cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm thoa dao động điều hòa với tần số 40 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20 m/s. Kể cả A và B, trên dây có</p><p></p><p>A. 3 nút và 2 bụng. B. 7 nút và 6 bụng. C. 9 nút và 8 bụng. D. 5 nút và 4 bụng.</p><p></p><p>Câu 12 (ĐH 07): Bước sóng của một trong các bức xạ màu lục có trị số là</p><p></p><p>A. 0,55 nm. B. 0,55 mm. C. 0,55 μm. D. 55 nm.</p><p></p><p>Câu 13: Một dòng điện có cường độ i = I0cos(2ft) A. Tính từ t = 0, khoảng thời gian ngắn nhất để cường độ dòng điện này bằng 0 là 0,004s. Giá trị của f bằng</p><p></p><ol> <li data-xf-list-type="ol">62,5 Hz B. 60 Hz C. 52,5 Hz D. 50 Hz</li> </ol><p>Câu 14 (CĐ 07): Trong thí nghiệm Iâng (Y-âng) về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau một khoảng a = 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D = 1,5 m. Hai khe được chiếu bằng bức xạ có bước sóng λ = 0,6 μm. Trên màn thu được hình ảnh giao thoa. Tại điểm M trên màn cách vân sáng trung tâm (chính giữa) một khoảng 5,4 mm có vân sáng bậc (thứ)</p><p></p><p>A. 3. B. 6. C. 2. D. 4.</p><p></p><p></p><p>Câu 15: Một đường dây có điện trở 40Ω dẫn một dòng điện xoay chiều một pha từ nơi sản xuất đến nơi tiêu dùng. Hiệu điện thế hiệu dụng ở nguồn điện lúc phát ra là U = 50kV, công suất điện là 500MW. Hệ số công suất của mạch điện là cos = 0,8. Có bao nhiêu phần trăm công suất bị mất mát trên đường dây do tỏa nhiệt?</p><p></p><p>A. 16,4% B. 12,5% C. 20% D. 8%</p><p></p><p>Câu 16: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch X mắc nối tiếp chứa hai trong ba phần tử: điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện. Biết rằng điện áp giữa hai đầu đoạn mạch X luôn sớm pha so với cường độ dòng điện trong mạch một góc nhỏ hơn 2. Đoạn mạch X chứa</p><p></p><p>A. cuộn cảm thuần và tụ điện với cảm kháng lớn hơn dung kháng.</p><p></p><p>B. điện trở thuần và tụ điện.</p><p></p><p>C. cuộn cảm thuần và tụ điện với cảm kháng nhỏ hơn dung kháng.</p><p></p><p>D. điện trở thuần và cuộn cảm thuần.</p><p></p><p>Câu 17 (ĐH 09): Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm</p><p></p><p>A. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.</p><p></p><p>B. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.</p><p></p><p>C. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.</p><p></p><p>D. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.</p><p></p><p>Câu 18 (CĐ 09): Một nguồn phát ra ánh sáng có bước sóng 662,5 nm với công suất phát sáng là 1,5.10 ^(-14)W. Lấy h = 6,625.10^(-34) J.s; c = 3.10^8m/s. Số phôtôn được nguồn phát ra trong 1 s là</p><p></p><p>A. 5. 10 ^(14)</p><p>B. 6. 10 ^(14)</p><p>C. 4. 10^(14)</p><p>D. 3. 10^(14)</p><p></p><p>Câu 19 (ĐH 09): Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hòa. Trong khoảng thời gian delta t, con lắc thực hiện 60 dao động toàn phần; thay đổi chiều dài con lắc một đoạn 44 cm thì cũng trong khoảng thời gian delta t ấy, nó thực hiện 50 dao động toàn phần. Chiều dài ban đầu của con lắc là</p><p></p><p>A. 144 cm. B. 60 cm. C. 80 cm. D. 100 cm.</p><p></p><p>Câu 20: Sóng điện từ</p><p></p><p>A. là sóng dọc hoặc sóng ngang.</p><p></p><p>B. là điện từ trường lan truyền trong không gian.</p><p></p><p>C. có thành phần điện trường và thành phần từ trường tại một điểm dao động cùng phương.</p><p></p><p>D. không truyền được trong chân không.</p><p></p><p>Câu 21 (QG 17): Đèn LED hiện nay được sử dụng phổ biến nhờ hiệu suất phát sáng cao. Nguyên tắc hoạt</p><p></p><p>động của đèn LED dựa trên hiện tượng</p><p></p><p>A. điện - phát quang. B. hóa - phát quang. C. nhiệt - phát quang. D. quang - phát quang.</p><p></p><p>Câu 22 (ĐH 09): Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có phương trình lần lượt là x1= 4 cos( 10t + π/4) (cm) và x2= 3 cos( 10t − 3π/4) (cm). Độ lớn vận tốc của vật ở vị trí cân bằng là</p><p></p><p>A. 100 cm/s. B. 50 cm/s. C. 80 cm/s. D. 10 cm/s.</p><p></p><p>Bài 23: Thực hiện giao thoa ánh sáng đơn sắc với mặt phẳng chứa hai khe sáng đến màn hứng vân giao thoa là D = 2 mm và tại vị trí M đang có vân sáng bậc 4. cần phải thay đổi khoảng cách D nói trên một khoảng bao nhiêu thì tại M có vân tối thứ 6:</p><p></p><p>A. giảm đi 2/9 m. B. tăng thêm 8/11 m. C. tăng thêm 0,4 mm. D. giảm 6/11 m.</p><p></p><p>Câu 24: Một khung dây dẫn phẳng quay đều quanh 1 trục cố định trong một từ trường đều. Trục quay nằm trong mặt phăng không dây và vuông góc với các đường sức từ trường. Suất điện động cảm ứng cực đại trong khung và và từ thông cực đại qua diện tích của khung lần lượt là E0vàΦ0. Tốc độ góc quay của khung là</p><p></p><p>A. = E0Ф0 B. = E0Ф0 C. = Ф0E0 D. = 1E0Ф0</p><p></p><p>Câu 25 (CĐ 09): Khi nói về quang phổ, phát biểu nào sau đây là đúng?</p><p></p><p>A. Các chất rắn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch.</p><p></p><p>B. Mỗi nguyên tố hóa học có một quang phổ vạch đặc trưng của nguyên tố ấy.</p><p></p><p>C. Các chất khí ở áp suất lớn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch.</p><p></p><p>D. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố đó.</p><p></p><p>Câu 26: Chọn phát biểu sai khi nói về sóng vô tuyến ?</p><p></p><p>A. Sóng dài thường dùng trong thông tin dưới nước.</p><p></p><p>B. Sóng ngắn có thể truyền trong thông tin vũ trụ vì truyền đi rất xa.</p><p></p><p>C. Sóng trung có thể truyền đi xa trên mặt đất vào ban đêm.</p><p></p><p>Câu 27 (MH 2017) Một sóng điện từ có chu kì T, truyền qua điểm M trong không gian, cường độ điện trường và cảm ứng từ tại M biến thiên điều hòa với giá trị cực đại lần lượt là E0 và B0 . Thời điểm t = t0 , cường độ điện trường tại M có độ lớn bằng 0,5E0 . Đến thời điểm t = t0 + 0,25T, cảm ứng từ tại M có độ lớn là</p><p></p><p>A. 2B02 B. 2B04. C. 3B04 D. 3B02</p><p></p><p>Câu 28 (ÐH 09): Một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái kích thích mà êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng N. Khi êlectron chuyển về các quỹ đạo dừng bên trong thì quang phổ vạch phát xạ của đám nguyên tử đó có bao nhiêu vạch?</p><p></p><p> A. 3. B. 1. C. 6. D. 4.</p><p></p><p></p><p>Câu 29 (CĐ 10): Tại một vị trí trong môi trường truyền âm, khi cường độ âm tăng gấp 10 lần giá trị cường độ âm ban đầu thì mức cường độ âm</p><p></p><p>A. giảm đi 10 B. B. tăng thêm 10 B. C. tăng thêm 10 dB. D. giảm đi 10 dB.</p><p></p><p>Câu 30: Gọi nc, nl, nL và nv là chiết suất của thủy tinh lần lượt đối với các tia chàm, lam, lục và vàng, sắp xếp thứ tự nào dưới đây là đúng?</p><p></p><p>A. nc > nl > nL > nv B. nc < nl < nL < nv</p><p></p><p>C. nc > nL > nl > nv D. nc < nL < nl < nv</p><p></p><p>Câu 31 (ĐH 09): Một vật dao động điều hòa có độ lớn vận tốc cực đại là 31,4 cm/s. Lấy π = 3,14. Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì dao động là</p><p></p><p>A. 20 cm/s. B. 10 cm/s. C. 0. D. 15 cm/s.</p><p></p><p>Câu 32 (CĐ 09): Một cật dao động điều hòa dọc theo trục tọa độ nằm ngang Ox với chu kì T, vị trí cân bằng và mốc thế năng ở gốc tọa độ. Tính từ lúc vật có li độ dương lớn nhất, thời điểm đầu tiên mà động năng và thế năng của vật bằng nhau là</p><p></p><p>A. T/4. B. T/8. C. T/12. D. T/6.</p><p></p><p>Câu 33 (ĐH 10): Ba điểm O, A, B cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ O. Tại O đặt một nguồn điểm phát sóng âm đẳng hướng ra không gian, môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại A là 60 dB, tại B là 20 dB. Mức cường độ âm tại trung điểm M của đoạn AB là</p><p></p><p>A. 26 dB. B. 17 dB. C. 34 dB. D. 40 dB.</p><p></p><p>Câu 34: Con lắc đơn có chu kì T = 2 s. Trong quá trình dao động, góc lệch cực đại của dây treo là α0 = 0,04 rad. Cho rằng quỹ đạo chuyển động là thẳng, chọn gốc thời gian là lúc vật có li độ α = 0,02 rad và đang đi về phía vị trí cân bằng. Viết phương trình dao động của vật?</p><p></p><p>A. α = 0,04cos(πt – π/3) rad. B. α= 0,02cos(πt + π/3) rad</p><p></p><p>C. α = 0,02cos(πt) (rad). D. α = 0,04cos(πt + π/3) rad </p><p></p><p>Câu 35: Một đoạn mạch điện xoay chiều RC có C = 2.10-4/(π) (F), R = 50Ω. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều thì dòng điện trong mạch có biểu thức là i = cos(100πt + π/6) A. Biểu thức nào sau đây là của điện áp hai đầu đoạn mạch?</p><p></p><p>A. u = 100cos(100πt - π/6) V. B. u = 100cos(100πt +π/2) V</p><p></p><p> C. u = 100cos(100πt - π/6) V. D. u = 100cos(100πt + π/6) V.</p><p></p><p>Câu 36 (QG 17): Trong y học, người ta dùng một laze phát ra chùm sáng có bước sóng λ để “đốt” các mô mềm. Biết rằng để đốt được phần mô mềm có thể tích 6 mm^3 thì phần mô này cần hấp thụ hoàn toàn năng lượng của 45.10^18 phôtôn của chùm laze trên. Coi năng lượng trung bình để đốt hoàn toàn 1 mm^3 mô là 2,53 J. Lấy h = 6,625.10^(-34)J.s. Giá trị của λ là</p><p></p><p>A. 589 nm. B. 683 nm. C. 485 nm. D. 489 nm.</p><p></p><p>Câu 37: Một mạch dao động điện từ có L = 5mH; C = 31,8F, hiệu điện thế cực đại trên tụ là 8V.Cường độ dòng điện trong mạch khi hiệu điện thế trên tụ là 4V có giá trị</p><p></p><p>A. 5,5mA. B. 0,25mA. C. 0,55A. D. 0,25A</p><p></p><p>Câu 38: Một chất điểm dao động điều hoà hàm cosin có gia tốc biểu diễn như</p><p></p><p>hình vẽ sau. Phương trình dao động của vật là</p><p></p><p>A. <img src="https://lh4.googleusercontent.com/kyudnyI-t56Fqw7b80De_JqDMacc_sRTzDTuD7OBZFBnP1x_JXMf0hk7y6QtKeBkHVDBH3A31eKwT306KHr9ytJYbieiM5Ecm_eP0QHkcwEoWBbPH2bcSlBSn_Ifdc5ePcnLp8g9NO3_uVSuyQ" alt="" class="fr-fic fr-dii fr-draggable " data-size="" style="" />. B. <img src="https://lh5.googleusercontent.com/SKFT_HFg53FiwuRPXUrGxwo5zMhUBVdDPccstfRYN8eR342hbj8jiIHcXYuPhEicMdyX2my-TRAYfzITpWqven4yjPXVNVm9WZxmI6GB1dt4F5N7TgoBeH2Lok6xGeDnJb-iFFN34ZS-QBoRQw" alt="" class="fr-fic fr-dii fr-draggable " data-size="" style="" />.</p><p></p><p>C. <img src="https://lh4.googleusercontent.com/-C82AUdlyTre-XPPGih0chUtzF_UY-OhlTdaa65RMEe4_jMd3-dzXqnUJeoMU3Rxct3tXcXs3En5Tj37gIyw-g0i8V7joZttT0JCQMB3TJ18MiON3-_R5zFnU_oSPbny-EEtJnLJ6VjcASfZrw" alt="" class="fr-fic fr-dii fr-draggable " data-size="" style="" />. D. <img src="https://lh5.googleusercontent.com/AwL3a0o_XRAswPgmOyfVFgv6t3AY_lzTEKl2HrqZBLbHjeuwRu6qLymyGgt0Cd_zuOhKWjfrZcLtH6evpIcQ0WKJCVEYfgeTS9iLobTal7F4mMlcJz_lJiD-uciDJDpksHALgz3LOOeVQQO1Xg" alt="" class="fr-fic fr-dii fr-draggable " data-size="" style="" />.</p><p></p><p>Câu 39 (ĐH 10): Tại một điểm trên mặt chất lỏng có một nguồn dao động với tần số 120 Hz, tạo ra sóng ổn định trên mặt chất lỏng. Xét 5 gợn lồi liên tiếp trên một phương truyền sóng, ở về một phía so với nguồn, gợn thứ nhất cách gợn thứ năm 0,5 m. Tốc độ truyền sóng là</p><p></p><p>A. 12 m/s. B. 15 m/s. C. 30 m/s. D. 25 m/s.</p><p></p><p>Câu 40 (ĐH 11): Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với biên độ 10 cm, chu kì 2 s. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Tốc độ trung bình của chất điểm trong khoảng thời gian ngắn nhất khi chất điểm đi từ vị trí có động năng bằng 3 lần thế năng đến vị trí có động năng bằng 1/3 lần thế năng là</p><p></p><p>A. 26,12 cm/s. B. 7,32 cm/s. C. 14,64 cm/s. D. 21,96 cm/s.</p><p></p><p>Sưu tầm</p></blockquote><p></p>
[QUOTE="Hai Trieu Kr, post: 195981, member: 317869"] [I][B]Kỳ thi THPTQG sắp tới gần, đề tổng hợp sẽ là phần không thể thiếu giúp bạn có cái nhìn tổng quát nhất về kiến thức mà mình đã học. Luyện đề và làm từng câu hỏi sẽ khiến bạn nhớ thêm về bài học hơn. Để giúp cho bạn điều này, dưới đây là bài tổng hợp câu hỏi lý thuyết và bài tập nắm chắc 7,5 điểm.[/B][/I] Câu 1 (ĐH 08): Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động của con lắc đơn (bỏ qua lực cản của môi trường)? A. Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó. B. Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần. C. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực căng của dây. D. Với dao động nhỏ thì dao động của con lắc là dao động điều hòa. Câu 2 (ÐH 08): Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về quang phổ? A. Quang phổ liên tục của nguồn sáng nào thì phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng ấy. B. Mỗi nguyên tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho một quang phổ vạch riêng, đặc trưng cho nguyên tố đó. C. Để thu được quang phổ hấp thụ thì nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải cao hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục. D. Quang phổ hấp thụ là quang phổ của ánh sáng do một vật rắn phát ra khi vật đó được nung nóng. Câu 3 (CĐ 2011): Một khung dây dẫn phẳng, hình chữ nhật, diện tích 0,025 m2, gồm 200 vòng dây quay đều với tốc độ 20 vòng/s quanh một trục cố định trong một từ trường đều. Biết trục quay là trục đối xứng nằmtrong mặt phẳng khung và vuông góc với phương của từ trường. Suất điện động hiệu dụng xuất hiện trongkhung có độ lớn bằng 222 V. Cảm ứng từ có độ lớn bằng [LIST=1] [*]0,5 T. B. 0,60 T C. 0,45T D. 0,40T [/LIST] Câu 4 (CĐ 09): Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động theo phương vuông góc với mặt nước, có cùng phương trình u = Acos[IMG]https://lh5.googleusercontent.com/srmTx1HgBrTzCe7g-Ad0N8sfKZS0fStD4HyXX79e_hNCbADAQRuW5j3XP951BhlxwdKaOXxYpE06BhAsF17sT0ZM0fDf-Gfjmts9WixjBr7tHdDPtE_Zyz-_GpcTRyKzyCQl98yhhveIDbpYXg[/IMG]t. Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm mà ở đó các phần tử nước dao động với biên độ cực đại sẽ có hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến đó bằng A. một số lẻ lần nửa bước sóng. B. một số nguyên lần bước sóng. C. một số nguyên lần nửa bước sóng. D. một số lẻ lần bước sóng. Câu 5 (ÐH 09): Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây là sai? A. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ. B. Các vật ở nhiệt độ trên 2000°C chỉ phát ra tia hồng ngoại. C. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng tím. D. Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt. Câu 6 (TN 2017): Khoảng cách từ một anten đến một vệ tinh địa tĩnh là 3600 km. Lấy tốc độ truyền sóng điện từ là 3.10^8 m/s. Thời gian truyền một tín hiệu sóng vô tuyến từ vệ tinh đến anten là A.1,08 s. B. 12 ms. C. 0,12 s. D. 10,8 ms. Câu 7 (ĐH 10): Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo K của êlectron trong nguyên tử hiđrô là . Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo L thì bán kính quỹ đạo giảm bớt A. 12 ro B. 4 ro C. 9 ro D. 16 ro Câu 8: Công suất của dòng điện xoay chiều trên đoạn mạch RLC nối tiếp không phụ thuộc vào đại lượng nào sau đây? A. Độ lệch pha giữa dòng điện và điện áp giữa hai bản tụ. B. Tỉ số giữa điện trở thuần và tổng trở của mạch C. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch D. Cường độ dòng điện hiệu dụng Câu 9 (CĐ 09): Khi nói về năng lượng của một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Cứ mỗi chu kì dao động của vật, có bốn thời điểm thế năng bằng động năng. B. Thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng. C. Động năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí biên. D. Thế năng và động năng của vật biến thiên cùng tần số với tần số của li độ. Câu 10 (CĐ 09): Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với chu kì 0,4 s. Khi vật ở vị trí cân bằng, lò xo dài 44 cm. Lấy g = π^2 (m/s2). Chiều dài tự nhiên của lò xo là A. 36cm. B. 40cm. C. 42cm. D. 38cm. Câu 11 (ĐH 10): Một sợi dây AB dài 100 cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm thoa dao động điều hòa với tần số 40 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20 m/s. Kể cả A và B, trên dây có A. 3 nút và 2 bụng. B. 7 nút và 6 bụng. C. 9 nút và 8 bụng. D. 5 nút và 4 bụng. Câu 12 (ĐH 07): Bước sóng của một trong các bức xạ màu lục có trị số là A. 0,55 nm. B. 0,55 mm. C. 0,55 μm. D. 55 nm. Câu 13: Một dòng điện có cường độ i = I0cos(2ft) A. Tính từ t = 0, khoảng thời gian ngắn nhất để cường độ dòng điện này bằng 0 là 0,004s. Giá trị của f bằng [LIST=1] [*]62,5 Hz B. 60 Hz C. 52,5 Hz D. 50 Hz [/LIST] Câu 14 (CĐ 07): Trong thí nghiệm Iâng (Y-âng) về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau một khoảng a = 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D = 1,5 m. Hai khe được chiếu bằng bức xạ có bước sóng λ = 0,6 μm. Trên màn thu được hình ảnh giao thoa. Tại điểm M trên màn cách vân sáng trung tâm (chính giữa) một khoảng 5,4 mm có vân sáng bậc (thứ) A. 3. B. 6. C. 2. D. 4. Câu 15: Một đường dây có điện trở 40Ω dẫn một dòng điện xoay chiều một pha từ nơi sản xuất đến nơi tiêu dùng. Hiệu điện thế hiệu dụng ở nguồn điện lúc phát ra là U = 50kV, công suất điện là 500MW. Hệ số công suất của mạch điện là cos = 0,8. Có bao nhiêu phần trăm công suất bị mất mát trên đường dây do tỏa nhiệt? A. 16,4% B. 12,5% C. 20% D. 8% Câu 16: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch X mắc nối tiếp chứa hai trong ba phần tử: điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện. Biết rằng điện áp giữa hai đầu đoạn mạch X luôn sớm pha so với cường độ dòng điện trong mạch một góc nhỏ hơn 2. Đoạn mạch X chứa A. cuộn cảm thuần và tụ điện với cảm kháng lớn hơn dung kháng. B. điện trở thuần và tụ điện. C. cuộn cảm thuần và tụ điện với cảm kháng nhỏ hơn dung kháng. D. điện trở thuần và cuộn cảm thuần. Câu 17 (ĐH 09): Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm A. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha. B. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. C. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. D. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. Câu 18 (CĐ 09): Một nguồn phát ra ánh sáng có bước sóng 662,5 nm với công suất phát sáng là 1,5.10 ^(-14)W. Lấy h = 6,625.10^(-34) J.s; c = 3.10^8m/s. Số phôtôn được nguồn phát ra trong 1 s là A. 5. 10 ^(14) B. 6. 10 ^(14) C. 4. 10^(14) D. 3. 10^(14) Câu 19 (ĐH 09): Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hòa. Trong khoảng thời gian delta t, con lắc thực hiện 60 dao động toàn phần; thay đổi chiều dài con lắc một đoạn 44 cm thì cũng trong khoảng thời gian delta t ấy, nó thực hiện 50 dao động toàn phần. Chiều dài ban đầu của con lắc là A. 144 cm. B. 60 cm. C. 80 cm. D. 100 cm. Câu 20: Sóng điện từ A. là sóng dọc hoặc sóng ngang. B. là điện từ trường lan truyền trong không gian. C. có thành phần điện trường và thành phần từ trường tại một điểm dao động cùng phương. D. không truyền được trong chân không. Câu 21 (QG 17): Đèn LED hiện nay được sử dụng phổ biến nhờ hiệu suất phát sáng cao. Nguyên tắc hoạt động của đèn LED dựa trên hiện tượng A. điện - phát quang. B. hóa - phát quang. C. nhiệt - phát quang. D. quang - phát quang. Câu 22 (ĐH 09): Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có phương trình lần lượt là x1= 4 cos( 10t + π/4) (cm) và x2= 3 cos( 10t − 3π/4) (cm). Độ lớn vận tốc của vật ở vị trí cân bằng là A. 100 cm/s. B. 50 cm/s. C. 80 cm/s. D. 10 cm/s. Bài 23: Thực hiện giao thoa ánh sáng đơn sắc với mặt phẳng chứa hai khe sáng đến màn hứng vân giao thoa là D = 2 mm và tại vị trí M đang có vân sáng bậc 4. cần phải thay đổi khoảng cách D nói trên một khoảng bao nhiêu thì tại M có vân tối thứ 6: A. giảm đi 2/9 m. B. tăng thêm 8/11 m. C. tăng thêm 0,4 mm. D. giảm 6/11 m. Câu 24: Một khung dây dẫn phẳng quay đều quanh 1 trục cố định trong một từ trường đều. Trục quay nằm trong mặt phăng không dây và vuông góc với các đường sức từ trường. Suất điện động cảm ứng cực đại trong khung và và từ thông cực đại qua diện tích của khung lần lượt là E0vàΦ0. Tốc độ góc quay của khung là A. = E0Ф0 B. = E0Ф0 C. = Ф0E0 D. = 1E0Ф0 Câu 25 (CĐ 09): Khi nói về quang phổ, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Các chất rắn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch. B. Mỗi nguyên tố hóa học có một quang phổ vạch đặc trưng của nguyên tố ấy. C. Các chất khí ở áp suất lớn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch. D. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố đó. Câu 26: Chọn phát biểu sai khi nói về sóng vô tuyến ? A. Sóng dài thường dùng trong thông tin dưới nước. B. Sóng ngắn có thể truyền trong thông tin vũ trụ vì truyền đi rất xa. C. Sóng trung có thể truyền đi xa trên mặt đất vào ban đêm. Câu 27 (MH 2017) Một sóng điện từ có chu kì T, truyền qua điểm M trong không gian, cường độ điện trường và cảm ứng từ tại M biến thiên điều hòa với giá trị cực đại lần lượt là E0 và B0 . Thời điểm t = t0 , cường độ điện trường tại M có độ lớn bằng 0,5E0 . Đến thời điểm t = t0 + 0,25T, cảm ứng từ tại M có độ lớn là A. 2B02 B. 2B04. C. 3B04 D. 3B02 Câu 28 (ÐH 09): Một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái kích thích mà êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng N. Khi êlectron chuyển về các quỹ đạo dừng bên trong thì quang phổ vạch phát xạ của đám nguyên tử đó có bao nhiêu vạch? A. 3. B. 1. C. 6. D. 4. Câu 29 (CĐ 10): Tại một vị trí trong môi trường truyền âm, khi cường độ âm tăng gấp 10 lần giá trị cường độ âm ban đầu thì mức cường độ âm A. giảm đi 10 B. B. tăng thêm 10 B. C. tăng thêm 10 dB. D. giảm đi 10 dB. Câu 30: Gọi nc, nl, nL và nv là chiết suất của thủy tinh lần lượt đối với các tia chàm, lam, lục và vàng, sắp xếp thứ tự nào dưới đây là đúng? A. nc > nl > nL > nv B. nc < nl < nL < nv C. nc > nL > nl > nv D. nc < nL < nl < nv Câu 31 (ĐH 09): Một vật dao động điều hòa có độ lớn vận tốc cực đại là 31,4 cm/s. Lấy π = 3,14. Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì dao động là A. 20 cm/s. B. 10 cm/s. C. 0. D. 15 cm/s. Câu 32 (CĐ 09): Một cật dao động điều hòa dọc theo trục tọa độ nằm ngang Ox với chu kì T, vị trí cân bằng và mốc thế năng ở gốc tọa độ. Tính từ lúc vật có li độ dương lớn nhất, thời điểm đầu tiên mà động năng và thế năng của vật bằng nhau là A. T/4. B. T/8. C. T/12. D. T/6. Câu 33 (ĐH 10): Ba điểm O, A, B cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ O. Tại O đặt một nguồn điểm phát sóng âm đẳng hướng ra không gian, môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại A là 60 dB, tại B là 20 dB. Mức cường độ âm tại trung điểm M của đoạn AB là A. 26 dB. B. 17 dB. C. 34 dB. D. 40 dB. Câu 34: Con lắc đơn có chu kì T = 2 s. Trong quá trình dao động, góc lệch cực đại của dây treo là α0 = 0,04 rad. Cho rằng quỹ đạo chuyển động là thẳng, chọn gốc thời gian là lúc vật có li độ α = 0,02 rad và đang đi về phía vị trí cân bằng. Viết phương trình dao động của vật? A. α = 0,04cos(πt – π/3) rad. B. α= 0,02cos(πt + π/3) rad C. α = 0,02cos(πt) (rad). D. α = 0,04cos(πt + π/3) rad Câu 35: Một đoạn mạch điện xoay chiều RC có C = 2.10-4/(π) (F), R = 50Ω. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều thì dòng điện trong mạch có biểu thức là i = cos(100πt + π/6) A. Biểu thức nào sau đây là của điện áp hai đầu đoạn mạch? A. u = 100cos(100πt - π/6) V. B. u = 100cos(100πt +π/2) V C. u = 100cos(100πt - π/6) V. D. u = 100cos(100πt + π/6) V. Câu 36 (QG 17): Trong y học, người ta dùng một laze phát ra chùm sáng có bước sóng λ để “đốt” các mô mềm. Biết rằng để đốt được phần mô mềm có thể tích 6 mm^3 thì phần mô này cần hấp thụ hoàn toàn năng lượng của 45.10^18 phôtôn của chùm laze trên. Coi năng lượng trung bình để đốt hoàn toàn 1 mm^3 mô là 2,53 J. Lấy h = 6,625.10^(-34)J.s. Giá trị của λ là A. 589 nm. B. 683 nm. C. 485 nm. D. 489 nm. Câu 37: Một mạch dao động điện từ có L = 5mH; C = 31,8F, hiệu điện thế cực đại trên tụ là 8V.Cường độ dòng điện trong mạch khi hiệu điện thế trên tụ là 4V có giá trị A. 5,5mA. B. 0,25mA. C. 0,55A. D. 0,25A Câu 38: Một chất điểm dao động điều hoà hàm cosin có gia tốc biểu diễn như hình vẽ sau. Phương trình dao động của vật là A. [IMG]https://lh4.googleusercontent.com/kyudnyI-t56Fqw7b80De_JqDMacc_sRTzDTuD7OBZFBnP1x_JXMf0hk7y6QtKeBkHVDBH3A31eKwT306KHr9ytJYbieiM5Ecm_eP0QHkcwEoWBbPH2bcSlBSn_Ifdc5ePcnLp8g9NO3_uVSuyQ[/IMG]. B. [IMG]https://lh5.googleusercontent.com/SKFT_HFg53FiwuRPXUrGxwo5zMhUBVdDPccstfRYN8eR342hbj8jiIHcXYuPhEicMdyX2my-TRAYfzITpWqven4yjPXVNVm9WZxmI6GB1dt4F5N7TgoBeH2Lok6xGeDnJb-iFFN34ZS-QBoRQw[/IMG]. C. [IMG]https://lh4.googleusercontent.com/-C82AUdlyTre-XPPGih0chUtzF_UY-OhlTdaa65RMEe4_jMd3-dzXqnUJeoMU3Rxct3tXcXs3En5Tj37gIyw-g0i8V7joZttT0JCQMB3TJ18MiON3-_R5zFnU_oSPbny-EEtJnLJ6VjcASfZrw[/IMG]. D. [IMG]https://lh5.googleusercontent.com/AwL3a0o_XRAswPgmOyfVFgv6t3AY_lzTEKl2HrqZBLbHjeuwRu6qLymyGgt0Cd_zuOhKWjfrZcLtH6evpIcQ0WKJCVEYfgeTS9iLobTal7F4mMlcJz_lJiD-uciDJDpksHALgz3LOOeVQQO1Xg[/IMG]. Câu 39 (ĐH 10): Tại một điểm trên mặt chất lỏng có một nguồn dao động với tần số 120 Hz, tạo ra sóng ổn định trên mặt chất lỏng. Xét 5 gợn lồi liên tiếp trên một phương truyền sóng, ở về một phía so với nguồn, gợn thứ nhất cách gợn thứ năm 0,5 m. Tốc độ truyền sóng là A. 12 m/s. B. 15 m/s. C. 30 m/s. D. 25 m/s. Câu 40 (ĐH 11): Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với biên độ 10 cm, chu kì 2 s. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Tốc độ trung bình của chất điểm trong khoảng thời gian ngắn nhất khi chất điểm đi từ vị trí có động năng bằng 3 lần thế năng đến vị trí có động năng bằng 1/3 lần thế năng là A. 26,12 cm/s. B. 7,32 cm/s. C. 14,64 cm/s. D. 21,96 cm/s. Sưu tầm [/QUOTE]
Tên
Mã xác nhận
Gửi trả lời
KIẾN THỨC PHỔ THÔNG
Trung Học Phổ Thông
VẬT LÍ THPT
Luyện Thi môn Vật lý
Tổng hợp câu hỏi lý thuyết và bài tập nắm chắc 7,5 điểm
Top