chim canh cut
New member
- Xu
- 0
Làm quen với chữ Hàn Quốc !
Bảng chữ cái Hàn Quốc
- Trong 19 phụ âm chia thành : 14 phụ âm đơn và 5 phụ âm kép.
ㅒ.................................. đọc là ........................... ye
ㅔ.................................. đọc là ........................... ê
ㅖ.................................. đọc là ........................... yê
ㅘ.................................. đọc là ........................... oa
ㅙ.................................. đọc là ........................... oe
ㅚ.................................. đọc là ........................... uê
ㅝ.................................. đọc là ........................... uơ
ㅞ.................................. đọc là ........................... uê
ㅟ.................................. đọc là ........................... uy
ㄴ.................................. đọc là............................ n
ㄷ.................................. đọc là ........................... t
ㄹ.................................. đọc là ........................... r / l ( tùy trường hợp
ㅁ.................................. đọc là............................ m
ㅂ.................................. đọc là ........................... b / p ( tùy trường hợp)
ㅅ.................................. đọc là............................ s
ㅇ.................................. đọc là ........................... ng
ㅈ.................................. đọc là ........................... ch
ㅊ.................................. đọc là ........................... ch’
ㅋ.................................. đọc là ........................... kh
ㅌ.................................. đọc là ........................... th
ㅍ.................................. đọc là............................ ph
ㅎ.................................. đọc là ........................... h
ㄸ .................................. đọc là ........................... t' ( đọc nhấn mạnh hơn )
ㅃ .................................. đọc là ........................... p' ( đọc nhấn mạnh hơn )
ㅆ .................................. đọc là ........................... s' ( đọc nhấn mạnh hơn )
ㅉ .................................. đọc là............................ ch' ( đọc nhấn mạnh hơn )
Cách viết chữ Hàn Quốc
Cấu tạo chữ Hàn Quốc
- Kiểu 2 : Nguyên âm + phụ âm...........................................ví dụ : 일(ngày)
- Kiểu 3 : Nguyên âm + phụ âm + phụ âm ..........................ví dụ : 읽다(đọc)
- Kiểu 4 : Phụ âm + nguyên âm ...........................................ví dụ : 새 (con chim )
- Kiểu 5 : phụ âm + nguyên âm + phụ âm ...........................ví dụ : 물 ( nước )
- Kiểu 6 : phụ âm + nguyên âm + phụ âm + phụ âm.............ví dụ : 짧다 ( ngắn )
- Kiểu 1 và kiểu 4 gọi là không có patchim ( không có phụ âm bên dưới )
- Kiểu 2, kiểu 3, kiểu 5 và kiểu 6 gọi là có patchim ( vì nó có một phụ âm bên dưới )
Từ vựng [FONT="]
[/FONT] 아기/ a ki..................... ........... đứa bé
우리 / u ri...............................chúng tôi
이 / i........................................cái răng / số 2
이름 / i rưm............................tên
아침/ a chim................... .........buổi sáng
아주 / a chu............................rất
안/ an............................... .......bên trong
야구 / ya ku............................bóng chày
약 / yak ..................................thuốc
영어 / yơng ơ..........................tiếng anh
Tiếng Hàn Quốc - Bài 2
Tiếng Hàn Quốc - Bài 3
Bảng chữ cái Hàn Quốc
- Bảng chữ cái Hàn Quốc bao gồm 21 nguyên âm và 19 phụ âm cơ bản :
- Trong 19 phụ âm chia thành : 14 phụ âm đơn và 5 phụ âm kép.
- 10 nguyên âm đơn bao gồm:
ㅏ.................................. đọc là ........................... a
ㅑ.................................. đọc là ........................... ya
ㅓ.................................. đọc là ........................... o / ơ
ㅕ.................................. đọc là ........................... yo / yơ
ㅗ.................................. đọc là ........................... ô
ㅛ.................................. đọc là ........................... yô
ㅜ.................................. đọc là ........................... u
ㅠ.................................. đọc là ........................... yu
ㅡ.................................. đọc là ........................... ư
ㅣ.................................. đọc là ........................... i
ㅑ.................................. đọc là ........................... ya
ㅓ.................................. đọc là ........................... o / ơ
ㅕ.................................. đọc là ........................... yo / yơ
ㅗ.................................. đọc là ........................... ô
ㅛ.................................. đọc là ........................... yô
ㅜ.................................. đọc là ........................... u
ㅠ.................................. đọc là ........................... yu
ㅡ.................................. đọc là ........................... ư
ㅣ.................................. đọc là ........................... i
- 11 nguyên âm kép bao gồm :
ㅒ.................................. đọc là ........................... ye
ㅔ.................................. đọc là ........................... ê
ㅖ.................................. đọc là ........................... yê
ㅘ.................................. đọc là ........................... oa
ㅙ.................................. đọc là ........................... oe
ㅚ.................................. đọc là ........................... uê
ㅝ.................................. đọc là ........................... uơ
ㅞ.................................. đọc là ........................... uê
ㅟ.................................. đọc là ........................... uy
- 14 phụ âm đơn bao gồm:
ㄴ.................................. đọc là............................ n
ㄷ.................................. đọc là ........................... t
ㄹ.................................. đọc là ........................... r / l ( tùy trường hợp
ㅁ.................................. đọc là............................ m
ㅂ.................................. đọc là ........................... b / p ( tùy trường hợp)
ㅅ.................................. đọc là............................ s
ㅇ.................................. đọc là ........................... ng
ㅈ.................................. đọc là ........................... ch
ㅊ.................................. đọc là ........................... ch’
ㅋ.................................. đọc là ........................... kh
ㅌ.................................. đọc là ........................... th
ㅍ.................................. đọc là............................ ph
ㅎ.................................. đọc là ........................... h
- 5 phụ âm kép bao gồm:
ㄸ .................................. đọc là ........................... t' ( đọc nhấn mạnh hơn )
ㅃ .................................. đọc là ........................... p' ( đọc nhấn mạnh hơn )
ㅆ .................................. đọc là ........................... s' ( đọc nhấn mạnh hơn )
ㅉ .................................. đọc là............................ ch' ( đọc nhấn mạnh hơn )
Cách viết chữ Hàn Quốc
- Khi viết chữ Hàn Quốc ta ưu tiên thứ tự viết từ trái qua phải, rồi từ trên xuống dưới.
- Khi phụ âm kết hợp với các nguyên âm đứng thẳng, thì phụ âm đứng bên trái và các nguyên âm đứng thẳng này đứng bên phải của chữ : ví dụ : ㅅ + ㅏ = 사 ( sa ) (các nguyên âm thẳng đứng được tô màu xanh trong bảng chữ cái )
- Khi phụ âm kết hợp với các nguyên âm nằm ngang, thì phụ âm đứng phía trên và các nguyên âm nằm ngang này đứng phía dưới của chữ : ví dụ : ㄱ + ㅗ = 고( kô ) (các nguyên âm nằm ngang được tô màu đỏ trong bảng chữ cái )
- Khi phụ âm kết hợp với các nguyên âm kép còn lại, thì phụ âm đứng phía trên và đứng về phía bên trái : ví dụ : ㄱ + ㅘ = 과 ( qua )
- Tất cả các nguyên âm không đi một mình, luôn có phụ âm “ㅇ” đứng trước nó. nhưng khi đọc ta không đọc phụ âm “ ㅇ” này. Ví dụ : 이 chỉ đọc là : i
Cấu tạo chữ Hàn Quốc
- Cấu tạo chữ Hàn Quốc gồm 6 kiểu kết hợp:
- Kiểu 2 : Nguyên âm + phụ âm...........................................ví dụ : 일(ngày)
- Kiểu 3 : Nguyên âm + phụ âm + phụ âm ..........................ví dụ : 읽다(đọc)
- Kiểu 4 : Phụ âm + nguyên âm ...........................................ví dụ : 새 (con chim )
- Kiểu 5 : phụ âm + nguyên âm + phụ âm ...........................ví dụ : 물 ( nước )
- Kiểu 6 : phụ âm + nguyên âm + phụ âm + phụ âm.............ví dụ : 짧다 ( ngắn )
- Chú ý :
- Kiểu 1 và kiểu 4 gọi là không có patchim ( không có phụ âm bên dưới )
- Kiểu 2, kiểu 3, kiểu 5 và kiểu 6 gọi là có patchim ( vì nó có một phụ âm bên dưới )
Từ vựng [FONT="]
[/FONT] 아기/ a ki..................... ........... đứa bé
우리 / u ri...............................chúng tôi
이 / i........................................cái răng / số 2
이름 / i rưm............................tên
아침/ a chim................... .........buổi sáng
아주 / a chu............................rất
안/ an............................... .......bên trong
야구 / ya ku............................bóng chày
약 / yak ..................................thuốc
영어 / yơng ơ..........................tiếng anh
Tiếng Hàn Quốc - Bài 2
Tiếng Hàn Quốc - Bài 3
Sửa lần cuối bởi điều hành viên: