Tiếng Hàn Quốc - Bài 1

chim canh cut

New member
Xu
0
Làm quen với chữ Hàn Quốc !

Bảng chữ cái Hàn Quốc

  • Bảng chữ cái Hàn Quốc bao gồm 21 nguyên âm và 19 phụ âm cơ bản :
- Trong 21 nguyên âm chia thành: 10 nguyên âm đơn và 11 nguyên âm kép;
- Trong 19 phụ âm chia thành : 14 phụ âm đơn và 5 phụ âm kép.

  • 10 nguyên âm đơn bao gồm:
.................................. đọc là ........................... a
.................................. đọc là ........................... ya
.................................. đọc là ........................... o / ơ
.................................. đọc là ........................... yo / yơ
.................................. đọc là ........................... ô
.................................. đọc là ........................... yô
.................................. đọc là ........................... u
.................................. đọc là ........................... yu
.................................. đọc là ........................... ư
.................................. đọc là ........................... i

  • 11 nguyên âm kép bao gồm :
.................................. đọc là ........................... e
.................................. đọc là ........................... ye
.................................. đọc là ........................... ê
.................................. đọc là ........................... yê
.................................. đọc là ........................... oa
.................................. đọc là ........................... oe
.................................. đọc là ........................... uê
.................................. đọc là ........................... uơ
.................................. đọc là ........................... uê
.................................. đọc là ........................... uy

  • 14 phụ âm đơn bao gồm:
.................................. đọc là ........................... k / c / g (tùy trường hợp)
.................................. đọc là............................ n
.................................. đọc là ........................... t
.................................. đọc là ........................... r / l ( tùy trường hợp
.................................. đọc là............................ m
.................................. đọc là ........................... b / p ( tùy trường hợp)
.................................. đọc là............................ s
.................................. đọc là ........................... ng
.................................. đọc là ........................... ch
.................................. đọc là ........................... ch’
.................................. đọc là ........................... kh
.................................. đọc là ........................... th
.................................. đọc là............................ ph
.................................. đọc là ........................... h

  • 5 phụ âm kép bao gồm:
.................................. đọc là ........................... k' ( đọc nhấn mạnh hơn )
.................................. đọc là ........................... t' ( đọc nhấn mạnh hơn )
.................................. đọc là ........................... p' ( đọc nhấn mạnh hơn )
.................................. đọc là ........................... s' ( đọc nhấn mạnh hơn )
.................................. đọc là............................ ch' ( đọc nhấn mạnh hơn )


Cách viết chữ Hàn Quốc

  • Khi viết chữ Hàn Quốc ta ưu tiên thứ tự viết từ trái qua phải, rồi từ trên xuống dưới.
    H6jvzvIHbYyGAAAAAElFTkSuQmCC
bgr+6LnclbsAAAAASUVORK5CYII=

  • Khi phụ âm kết hợp với các nguyên âm đứng thẳng, thì phụ âm đứng bên trái và các nguyên âm đứng thẳng này đứng bên phải của chữ : ví dụ : + = ( sa ) (các nguyên âm thẳng đứng được tô màu xanh trong bảng chữ cái )

  • Khi phụ âm kết hợp với các nguyên âm nằm ngang, thì phụ âm đứng phía trên và các nguyên âm nằm ngang này đứng phía dưới của chữ : ví dụ : + = ( kô ) (các nguyên âm nằm ngang được tô màu đỏ trong bảng chữ cái )

  • Khi phụ âm kết hợp với các nguyên âm kép còn lại, thì phụ âm đứng phía trên và đứng về phía bên trái : ví dụ : + = ( qua )

  • Tất cả các nguyên âm không đi một mình, luôn có phụ âm “” đứng trước nó. nhưng khi đọc ta không đọc phụ âm “ ” này. Ví dụ : chỉ đọc là : i

Cấu tạo chữ Hàn Quốc

  • Cấu tạo chữ Hàn Quốc gồm 6 kiểu kết hợp:
- Kiểu 1 : chỉ có một nguyên âm ........................................ ví dụ : 이(cái răng)
- Kiểu 2 : Nguyên âm + phụ âm...........................................ví dụ : 일(ngày)
- Kiểu 3 : Nguyên âm + phụ âm + phụ âm ..........................ví dụ : 읽다(đọc)
- Kiểu 4 : Phụ âm + nguyên âm ...........................................ví dụ : 새 (con chim )
- Kiểu 5 : phụ âm + nguyên âm + phụ âm ...........................ví dụ : 물 ( nước )
- Kiểu 6 : phụ âm + nguyên âm + phụ âm + phụ âm.............ví dụ :
짧다 ( ngắn )

  • Chú ý :
- Kiểu 1, kiểu 2 và kiểu 3 có sự kết hợp phụ âm " " đứng trước. (đọc lại mục cách viết chữ Hàn Quốc)
- Kiểu 1 và kiểu 4 gọi là không có patchim ( không có phụ âm bên dưới )
- Kiểu 2, kiểu 3, kiểu 5 và kiểu 6 gọi là có patchim ( vì nó có một phụ âm bên dưới )



Từ vựng [FONT=&quot]

[/FONT] 아기/ a ki..................... ........... đứa bé
우리 / u ri...............................chúng tôi
이 / i........................................cái răng / số 2
이름 / i rưm............................tên
아침/ a chim................... .........buổi sáng
아주 / a chu............................rất
/ an............................... .......bên trong
야구 / ya ku............................bóng chày
약 / yak ..................................thuốc
영어 / yơng ơ..........................tiếng anh

Tiếng Hàn Quốc - Bài 2
Tiếng Hàn Quốc - Bài 3



 
Sửa lần cuối bởi điều hành viên:
Hay qua luôn. tôi có thể học tiếng Hàn rùi. Cảm ơn chim cánh cụt nhé.....
bạn có thể chia sẻ thêm các bài học tiếp theo không????????
 

VnKienthuc lúc này

Định hướng

Diễn đàn VnKienthuc.com là nơi thảo luận và chia sẻ về mọi kiến thức hữu ích trong học tập và cuộc sống, khởi nghiệp, kinh doanh,...
Top