Tiếng Anh lớp 6 - Unit 5: Things I do (Những việc tôi làm)

  • Thread starter Thread starter Butchi
  • Ngày gửi Ngày gửi

Butchi

VPP Sơn Ca
Xu
92
I. VOCABULARY

Xem các đoạn video sau đây và luyện tập từ vựng

Đoạn 1


Đoạn 2


II. GRAMMAR


1. The simple present tense of ordinary verbs (Thì hiện tại đơn của động từ thường)

Negative form (thể phủ định)
Ở thể phủ định, động từ được chia:

Subject + do/does + not + verb

- Dạng rút gọn: do not -> don't; does not -> doesn't

Ví dụ: I don't play volleyball after school. I play soccer. (Sau giờ học tôi không chơi bóng chuyền. Tôi chơi bóng đá.)
She doesn't go to school every day. (Cô ấy không đi học mỗi ngày.)

Interrogative form (thể nghi vấn)
Ở thể nghi vấn, động từ được chia:

Do/does + subject + verb?

Ví dụ: Do you play volleyball? (Bạn có chơi bóng chuyền không?)
Does she go to school everyday? (Cô ấy đi học mỗi ngày à?)

Để trả lời, ta có thể dùng dạng câu trả lời ngắn:

- Yes, S + do/does.
- No, S + do not/does not . (No, S + don't/doesn't)

Ví dụ: Do you play soccer? (Bạn có chơi bóng đá không?)

+ Yes, I do. (Có, tôi có chơi.)
+ No, I don't. (Không, tôi không chơi.)

Lưu ý: - Nếu chủ từ là I, you, we, they, hoặc danh từ số nhiều, ta dùng trợ động từ do.
- Nếu chủ từ là he, she, it hoặc danh từ số ít, tà dùng trợ động từ does.
- Khi trợ động từ do/does được dùng trong câu phủ định hoặc câu hỏi thì động từ chính là động từ nguyên mẫu không to (bare-infinitive.)

2. Adverbs of time (Trạng từ chỉ thời gian)

Các trạng từ chỉ thời gian: then (sau đó), after (sau), before (trước), yesterday (hôm qua), tomorrow (ngày mai), today (hôm nay), now (bây giờ), recently (gần đây), soon (chẳng bao lâu), immediately (ngay lập tức)...được dùng để cho biết hành động diễn ra lúc nào.

- Trạng từ chỉ thời gian được đặt ra ở đâu hoặc cuối mệnh đề.

Ví dụ: I'll meet you tomorrow. (Tôi sẽ gặp bạn vào ngày mai.)
What do you do now? (Bây giờ bạn đang làm gì?)
Then he goes to school. (Sau đó anh ấy đi học.)

3. Cách nói giờ (tiếp theo)

Xem lại phần ngữ pháp của Unit 4, phần C

Để trả lời giờ lẻ, ta còn có thể sử dụng cách nói phút trước giờ sau.

- Nói giờ kém:

It's + số phút + to + số giờ

Ví dụ: It's ten to eight. (8 giờ kém 10 phút) = It's seven fifty.

- Nói giờ hơn:

It's + số phút + past + số giờ

Ví dụ: It's five past four (4 giờ 5 phút) = It's four five.

- Nếu số phút lên tới 30 phút.

It's + số giờ + thirty hoặc It's + half + past + số giờ

- Ta có thể dùng a quarter thay cho fifteen (15 phút) và half thay cho thirty (30 phút).

Ví dụ: It's a quarter past two = It's fifteen past two. (2 giờ kém 15 phút.)
It's half past seven. = It's seven thirty. (7 giờ 30 phút.)

4. Cách dùng các giới từ (Prepositions) in, on, at để diễn tả thời gian

a. in: vào, trong (chỉ khoảng thời gian, dùng trước năm,tháng, mùa, buổi)

Ví dụ: in the morning (vào buổi sáng), in May (vào tháng Năm), in June 1992 (vào tháng Sáu năm 1992), in 1980 (vào năm 1980), in Summer (vào mùa hè)

b. on: vào (chỉ điểm thời gian, dùng trước thứ, ngày trong tháng.)

Ví dụ: on Monday (vào thứ Hai); on June 1st (vào ngày 1 tháng 6)

c. at: vào lúc (chỉ thời điểm)

Ví dụ: at ten o'clock (vào lúc 10 giờ)

5. Hỏi và trả lời về thời khóa biểu

- Để hỏi về thời khóa biểu của ngày hôm nay, ta dùng:

What do/does + subject + have today?

Ví dụ: What do we have today? (Hôm nay chúng ta học gì?)

- Câu trả lời: Subject + have/has + môn học

Ví dụ: We have English, math, literature, and history. (Chúng ta có tiết tiếng Anh, toán, văn và lịch sử)

Lưu ý: - Have được dùng với các chủ ngữ I, you, we, they hoặc danh từ số nhiều.
- Has được dùng với các chủ ngữ he, she, it, hoặc danh từ số ít.

6. When? Khi nào?

When là một trạng từ nghi vấn dùng để hỏi về thời gian.

When + do/does + subject + verb?

Ví dụ: When do you have math? (Khi nào bạn có tiết toán?)

- Để trả lời, ta dùng các giới từ chỉ thời gian (preposition of time): in, on, at.

Ví dụ: When do you have English? (Khi nào bạn có tiết tiếng Anh?)
I have it on Monday and Wednesday. (Tôi có tiết tiếng Anh vào thứ Hai và thứ Tư.)

Lưu ý: Đại từ nhân xưng it được dùng để thay thế cho English.
 
Bài tập thực hành

TEST 1

I. Odd one out

1. a. math b. history c. timetable d. literature
2. a. game b. soccer c. volleyball d. housework
3. a. Friday b. Monday c. Tuesday d. today
4. a. do b. homework c. watch d. listen
5. a. dinner b. shower c. breakfast d. lunch

II. Choose the words or phrases that are not correct.

11. When does we have history?
........A.......B..........C......D
12. We have it in Tuesday and Thursday.
.............A......B...............C.......D
13. She don't have her timetable.
.............A......B.....C.......D
14. Every afternoons, she plays games.
....................A..........B....C.......D
15. What does Lan and Nga do after school?
........A......B.....................C....D

IV. Choose the word (a, b, c or d) that best fits each of the blank spaces.

Hi. I'm Ba. I get up at six. I take a shower. That I eat a big breakfast. I go to school (16)...........a quarter to seven. I have (17)..............from seven to a quarter past seven. At half past elven, I have lunch. (18).............the afternoon, I play games. I go home at five o'clock. In the evening, I (19)...............television. I do my homework. I go (20)................bed at ten o'clock.

16. a. in b. at c. on d. for
17. a. classroom b. classes c. schools d. floors
18. a. In b. At c. On d. 0
19. a. listen b. play c. watch d. get
20. a. to b. for c. from d. 0

Key

1c 2d 3d 4b 5b 6b 7b 8a 9d 10a 11b 12b 13a 14a 15b 16b 17b 18a 19c 20a
 
TEST 2

I. Choose the word that has the underlined part pronounced differently.

1. a. ball b. game c. small d. watch
2. a. girl b. history c. television d. listen
3. a. home b. go c. sport d. old
4. a. lunch b. up c. number d. literature
5. a. eat b. breakfast c. read d. teacher

II. Choose the word or phrase that best completes each sentence below or substitutes for the underlined word or phrase.

6. He listens.....................music.
a. for b. of c. to d. about

7. I go to school at a quarter past seven.
a. seven fifteen b. seven thirty c. seven forty five d. seven five

8. He doesn't have....................timetable.
a. he b. this c. she d. her

9. What time do they have history?
a. How b. Which c. Where d. When

10. What..............she do after school?
a. do b. time c. does d. 0

III. Choose the words or phrases that are not correct.

11. Every evenings, she does her homework.
..................A........B...........C.......D
12. On the afternoon, he plays games.
......A...B........................C......D
13. He eat a big breakfast.
...........A..B..C......D
14. They have classes at seven to a quarter past eleven.
...............A..............B...........C................D
15. Does she has math on Friday?
.............A.....B.....C....D

IV. Choose true, false or no information

Mary: What do you do after school?
Lan: We do the housework and watch television.
Mary: Do you play sports?
Lan: Yes. We play basketball, soccer, baseball...in the afternoon and watch television or listen to music in the evening.
Lan: What time do you do your homework?
Mary: We don't usually have homework.

16. Lan watches television after school.
a. True b. False c. No Information

17. Lan and her friends don't usually have homework.
a. True b. False c. No Information

18. Land and her friends don't play games.
a. True b. False c. No Information

19. Mary and her friends play sports.
a. True b. False c. No Information

20. Mary and her friends have homework every day.
a. True b. False c. No Information

Key

1b 2a 3c 4d 5b 6c 7a 8b 9d 10c 11a 12a 13a 14b 15b 16a 17c 18b 19a 20b
 

VnKienthuc lúc này

Không có thành viên trực tuyến.

Định hướng

Diễn đàn VnKienthuc.com là nơi thảo luận và chia sẻ về mọi kiến thức hữu ích trong học tập và cuộc sống, khởi nghiệp, kinh doanh,...
Top