Trang chủ
Bài viết mới
Diễn đàn
Bài mới trên hồ sơ
Hoạt động mới nhất
VIDEO
Mùa Tết
Văn Học Trẻ
Văn Học News
Media
New media
New comments
Search media
Đại Học
Đại cương
Chuyên ngành
Triết học
Kinh tế
KHXH & NV
Công nghệ thông tin
Khoa học kĩ thuật
Luận văn, tiểu luận
Phổ Thông
Lớp 12
Ngữ văn 12
Lớp 11
Ngữ văn 11
Lớp 10
Ngữ văn 10
LỚP 9
Ngữ văn 9
Lớp 8
Ngữ văn 8
Lớp 7
Ngữ văn 7
Lớp 6
Ngữ văn 6
Tiểu học
Thành viên
Thành viên trực tuyến
Bài mới trên hồ sơ
Tìm trong hồ sơ cá nhân
Credits
Transactions
Xu: 0
Đăng nhập
Đăng ký
Có gì mới?
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Chỉ tìm trong tiêu đề
Bởi:
Hoạt động mới nhất
Đăng ký
Menu
Đăng nhập
Đăng ký
Install the app
Cài đặt
Chào mừng Bạn tham gia Diễn Đàn VNKienThuc.com -
Định hướng Forum
Kiến Thức
- HÃY TẠO CHỦ ĐỀ KIẾN THỨC HỮU ÍCH VÀ CÙNG NHAU THẢO LUẬN Kết nối:
VNK X
-
VNK groups
| Nhà Tài Trợ:
BhnongFood X
-
Bhnong groups
-
Đặt mua Bánh Bhnong
QUỐC TẾ
CHÂU ÂU
Anh Quốc
Tiếng Anh chuyên ngành
Tiếng Anh dành cho sinh viên và sỹ quan máy tàu thủy
JavaScript is disabled. For a better experience, please enable JavaScript in your browser before proceeding.
You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.
You should upgrade or use an
alternative browser
.
Trả lời chủ đề
Nội dung
<blockquote data-quote="Butchi" data-source="post: 130904" data-attributes="member: 7"><p><strong>2. Động cơ điêzen - Diesel Engine</strong></p><p></p><p><span style="font-family: 'Arial'"><strong>2. ĐỘNG CƠ ĐIÊZEN - DIESEL ENGINE</strong></span></p><p><span style="font-family: 'Arial'"></span></p><p><span style="font-family: 'Arial'"> <table style='width: 100%'></table><p><span style="color: #006400"><strong>Thuật ngữ tiếng Việt</strong></span> | <span style="color: #006400"><strong>Dịch sang tiếng Anh</strong></span> <br /> Bầu góp khí xả|Exhaust gas manifold<br /> Lỗ xả nước làm mát|Cooling water outlet<br /> Supap xả|Exhaust valve<br /> Nắp xi lanh|Cylinder cover<br /> Vòi phun|Fuel injector<br /> Ống lót xi lanh, sơ mi xi lanh|Cylinder liner<br /> Khoang làm mát xi lanh|Cooling water jacket<br /> Bơm cao áp|Fuel injection pump<br /> Pit tông công tác|Working piston<br /> Cần pít tông, cán pit tông|Piston rod<br /> Trục cam truyền động cho bơm dầu|Cam shaft for fuel pumps<br /> Đệm kín cần pit tông|Piston rod stuffing box<br /> Khoang cách ly hộp trục khuỷu|Cofferdam<br /> Cần đẩy xupap xả|Exhaust valve push rod<br /> Trục cam truyền động xupap xả|Cam shaft for exhaust valves<br /> Guốc trượt đầu chữ thập|Crosshead guide shoe<br /> Chốt đầu chữ thập|Crosshead pin<br /> Bạc đầu chữ thập|Crosshead bearing<br /> Bàn trượt đầu chữ thập|Crosshead guide<br /> Thanh biên, thanh truyền|Connecting rod<br /> Đầu to biên (bạc)|Big and bearing<br /> Trục khuỷu|Crankshaft<br /> Thân máy, chân máy|Entablature<br /> Mặt bệ máy|Bed plate<br /> Ống lồng làm mát pit tông|Telescopic pipe for piston cooling<br /> Van an toàn hộp khuỷu, nắp phòng nổ cacste|Crank case relief valve<br /> Bộ làm mát khí quét|Scavenging air cooler<br /> Bơm khí quét|Savenging air pumps<br /> Bình góp khí quét|Scavenging air receiver<br /> Van gió khởi động|Starting air valve<br /> Tuabin tăng áp|Turbo - charger</p><p></span></p><p><span style="font-family: 'Arial'"><strong>3. CƠ CẤU TRỤC KHUỶU - CRANK GEAR</strong></span></p><p><span style="font-family: 'Arial'"></span></p><p><span style="font-family: 'Arial'"> <table style='width: 100%'></table><p><span style="color: #006400"><strong>Thuật ngữ tiếng Việt</strong></span> | <span style="color: #006400"><strong>Tiếng Anh tương đương</strong></span> <br /> Trục khuỷu, trục cơ|Crank shaft<br /> Động cơ kiểu đầu chữ thập|Crosshead engine<br /> Động cơ dẫn đường bằng thân pit tông|Trunk engine<br /> Đầu nối trục, bích trục|Shaft flange<br /> Bánh đà|Flywheel<br /> Bệ đỡ chịu lực đẩy, bệ choãi|Thrust bearing<br /> Trục khuỷu|Crankshaft<br /> Trục khuỷu lắp ghép|Built crankshaft<br /> Cổ khuỷu|Crankpin<br /> Bạc khuỷu|Crank bearing<br /> Cổ trục chính|Main journal<br /> Bạc đỡ chính, bạc trục|Main bearing<br /> Đối trọng|Counter balance, counter weight<br /> Đối trọng trục khuỷu|Crankshaft counter-weight<br /> Vai khuỷu, má khuỷu|Crankweb<br /> Pit tông kiểu đầu chữ thập|Crosshead - type piston<br /> Vòng găng pistong, séc măng khí|Gas ring<br /> Séc măng dầu|Scraper ring, oil ring, oil wiper<br /> Cán pit tông|Piston rod<br /> Bạc đầu chữ thập|Crosshead bearing<br /> Đầu chữ thập|Crosshead<br /> Biên, thanh truyền|Connecting rod<br /> Guốc bàn trượt, ba tanh|Guide shoe<br /> Bàn trượt đầu chữ thập, bàn trượt|Crosshead guide<br /> Pit tông hướng dẫn, thân pit tông|Trunk piston<br /> Chốt pit tông, ắc pit tông| Piston pin<br /> Đồng hồ đo co bóp trục cơ|Crankshaft deflection indicator<br /> Trục khuỷu rèn toàn bộ|Interal forged crankshaft</p><p></span></p><p><span style="font-family: 'Arial'"></span></p></blockquote><p></p>
[QUOTE="Butchi, post: 130904, member: 7"] [b]2. Động cơ điêzen - Diesel Engine[/b] [FONT=Arial][B]2. ĐỘNG CƠ ĐIÊZEN - DIESEL ENGINE[/B] [TABLE][COLOR=#006400][B]Thuật ngữ tiếng Việt[/B][/COLOR]|[COLOR=#006400][B]Dịch sang tiếng Anh[/B][/COLOR] Bầu góp khí xả|Exhaust gas manifold Lỗ xả nước làm mát|Cooling water outlet Supap xả|Exhaust valve Nắp xi lanh|Cylinder cover Vòi phun|Fuel injector Ống lót xi lanh, sơ mi xi lanh|Cylinder liner Khoang làm mát xi lanh|Cooling water jacket Bơm cao áp|Fuel injection pump Pit tông công tác|Working piston Cần pít tông, cán pit tông|Piston rod Trục cam truyền động cho bơm dầu|Cam shaft for fuel pumps Đệm kín cần pit tông|Piston rod stuffing box Khoang cách ly hộp trục khuỷu|Cofferdam Cần đẩy xupap xả|Exhaust valve push rod Trục cam truyền động xupap xả|Cam shaft for exhaust valves Guốc trượt đầu chữ thập|Crosshead guide shoe Chốt đầu chữ thập|Crosshead pin Bạc đầu chữ thập|Crosshead bearing Bàn trượt đầu chữ thập|Crosshead guide Thanh biên, thanh truyền|Connecting rod Đầu to biên (bạc)|Big and bearing Trục khuỷu|Crankshaft Thân máy, chân máy|Entablature Mặt bệ máy|Bed plate Ống lồng làm mát pit tông|Telescopic pipe for piston cooling Van an toàn hộp khuỷu, nắp phòng nổ cacste|Crank case relief valve Bộ làm mát khí quét|Scavenging air cooler Bơm khí quét|Savenging air pumps Bình góp khí quét|Scavenging air receiver Van gió khởi động|Starting air valve Tuabin tăng áp|Turbo - charger[/TABLE] [B]3. CƠ CẤU TRỤC KHUỶU - CRANK GEAR[/B] [TABLE][COLOR=#006400][B]Thuật ngữ tiếng Việt[/B][/COLOR]|[COLOR=#006400][B]Tiếng Anh tương đương[/B][/COLOR] Trục khuỷu, trục cơ|Crank shaft Động cơ kiểu đầu chữ thập|Crosshead engine Động cơ dẫn đường bằng thân pit tông|Trunk engine Đầu nối trục, bích trục|Shaft flange Bánh đà|Flywheel Bệ đỡ chịu lực đẩy, bệ choãi|Thrust bearing Trục khuỷu|Crankshaft Trục khuỷu lắp ghép|Built crankshaft Cổ khuỷu|Crankpin Bạc khuỷu|Crank bearing Cổ trục chính|Main journal Bạc đỡ chính, bạc trục|Main bearing Đối trọng|Counter balance, counter weight Đối trọng trục khuỷu|Crankshaft counter-weight Vai khuỷu, má khuỷu|Crankweb Pit tông kiểu đầu chữ thập|Crosshead - type piston Vòng găng pistong, séc măng khí|Gas ring Séc măng dầu|Scraper ring, oil ring, oil wiper Cán pit tông|Piston rod Bạc đầu chữ thập|Crosshead bearing Đầu chữ thập|Crosshead Biên, thanh truyền|Connecting rod Guốc bàn trượt, ba tanh|Guide shoe Bàn trượt đầu chữ thập, bàn trượt|Crosshead guide Pit tông hướng dẫn, thân pit tông|Trunk piston Chốt pit tông, ắc pit tông| Piston pin Đồng hồ đo co bóp trục cơ|Crankshaft deflection indicator Trục khuỷu rèn toàn bộ|Interal forged crankshaft[/TABLE] [/FONT] [/QUOTE]
Tên
Mã xác nhận
Gửi trả lời
QUỐC TẾ
CHÂU ÂU
Anh Quốc
Tiếng Anh chuyên ngành
Tiếng Anh dành cho sinh viên và sỹ quan máy tàu thủy
Top