Tiếng anh chuyên ngành xây dựng cầu đường

  • Thread starter Thread starter HuyNam
  • Ngày gửi Ngày gửi
H

HuyNam

Guest
TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG CẦU ĐƯỜNG - ENGLISG GOR CONSTRUCTI...


View attachment 15167
Abraham’s cones : Khuôn hình chóp cụt để đo độ sụt bê tông
Accelerator, Earlystrength admixture : Phụ gia tăng nhanh hóa cứng bê tông
Anchorage length: Chiều dài đoạn neo giữ của cốt thép
Arrangement of longitudinales renforcement cut-out: Bố trí các điểm cắt đứt cốt thép
dọc của dầm
Arrangement of reinforcement: Bố trí cốt thép
After anchoring: Sau khi neo xong cốt thép dự ứng lực
Alloy(ed) steel: Thép hợp kim
Anchor sliding: Độ trượt trong mấu neo của đầu cốt thép
Area of reinforcement: Diện tích cốt thép
Atmospheric corrosion resistant steel: Thép chống rỉ do khí quyển
acid-resisting concrete : bê tông chịu axit
aerated concrete : bê tông xốp/ tổ ong
agglomerate-foam conc. : bê tông bọt thiêu kết/bọt kết tụ
air-entrained concrete : bê tông có phụ gia tạo bọt
air-placed concrete : bê tông phun
architectural concrete : bê tông trang trí
armoured concrete : bê tông cốt thép
asphaltic concrete : bê tông atphan
alloy steel:thép hợp kim

https://www.fshare.vn/file/E2UVHIUFDA37
 
Quyển 2


View attachment 15169

Bag : Bao tải (để dưỡng hộ bê tông)
Beam of constant depth : Dầm có chiều cao không đổi Bedding : Móng cống
Bonded tendon : Cốt thép dự ứng lực có dính bám với bê tông
Bursting concrete stress : ứng suất vỡ tung của bê tông
Bar (reinforcing bar): Thanh cốt thép
Beam reinforced in tension and compression: Dầm có cả cốt thép chịu kéo và chịu nén
Beam reinforced in tension only: Dầm chỉ có cốt thép chịu kéo
Before anchoring: Trước khi neo cốt thép dự ứng lực
Bent-up bar: Cốt thép uốn nghiêng lên
Bonded tendon: Cốt thép dự ứng lực có dính bám với bê tông
Bored pile: Cọc khoan nhồi
Bottom lateral: Thanh giằng chéo ở mọc hạ của dàn
Bottom reinforcement: Cốt thép bên dưới (của mặt cắt)
Braced member: Thanh giằng ngang
Bracing: Giằng gió
ballast concrete : bê tông đá dăm
bituminous concrete : bê tông atphan
breeze concrete : bê tông bụi than cốc
broken concrete : bê tông dăm, bê tông vỡ
buried concrete : bê tông bị phủ đất
bush-hammered concrete : bê tông được đàn bằng búa
built up section: thép hình tổ hợp
balanced load : tải trọng đối xứng
balancing load : tải trọng cân bằng
 
Unit 1: Bridge types

There are many kinds of bridges. A bridge may be a log across a stream or rope across a river. But a bridge may also be much more complex. Some bridges are among the most amazing structures in the world. They are large enough and strong enough for long trains to cross over. Hundreds of cars can travel over them at the same time.

Have you ever heard of the Golden Gate Bridge in California? Have you ever seen a picture of it? Perhaps some one in your family has seen this bridge. This is one of the first sights people see if they are coming to the west coast of the United States by ship.

Suppose you are sailing into San Francisco. You are near the coast of California. The bridge is straight ahead of you. At first, it looks like a piece of steel lace across the bay from North to South. Then your ship sails closer and the bridge appears larger. At last your ship pass under the bridge. If you look behind you, you can see the huge structure from the bay.

On your right you can see the city of San Francisco. On your left you can see the cities of Berkeley and Oakland. The main section of Golden Gate Bridge is a suspension span. In a suspension bridge, the span does not rest on posts. It hangs from cables. Huge towers that support two long steel cables are over three feet thick. Smaller cables hang vertically every few feet from the large cables and support the main span of the bridge.

The suspension span of this bridge 4,200 feet long between the towers. It is the longest suspension span in the world. The floor of the bridge is over ninety feet wide with six lanes of cars, there in each direction; hundreds of cars can pass over it at same time.

There are also sidewalks. It is very long walk across the bridge but if you would like to walk you can watch the ship below. You can see ships from all over the world sailing into and out of the bay. The bridge is 220 feet above the water and the biggest ship can easily under it.

Từ vựng:

- Log: bắc qua (V)
khúc gỗ, đoạn cây (N)
- Rope: sợi dây, dây thừng
- Complex: phức tạp.
- Steel lace: dây thép
- Suspension bridge: cầu treo
- Pass: qua, vượt qua
- Section: phần, đoạn
- Span: nhịp
- Hang: treo
- Huge: to lớn
- Appear: hiện ra
- Cable: cáp, dây cáp
- Structure: kết cấu
- Sidewalk: phần đường cho người đi bộ
- Vertically: thẳng, vuông góc.
- Direction: hướng
- Support: đỡ, nâng
- Amazing: gây kinh ngạc
Cấu trúc câu
- Câu điều kiện loaij 1,2 ,3, modal verb:
 
Abraham’s cones : Khuôn hình chóp cụt để đo độ sụt bê tông
Accelerator, Earlystrength admixture : Phụ gia tăng nhanh hóa cứng bê tông
Anchorage length : Chiều dài đoạn neo giữ của cốt thép
Arrangement of longitudinales renforcement cut-out: Bố trí các điểm cắt đứt cốt thép dọc của dầm
Arrangement of reinforcement : Bố trí cốt thép

Bag : Bao tải (để dưỡng hộ bê tông)
Beam of constant depth : Dầm có chiều cao không đổi
Bedding : Móng cống
Bonded tendon : Cốt thép dự ứng lực có dính bám với bê tông
Bursting concrete stress : ứng suất vỡ tung của bê tông

Cable disposition : Bố trí cốt thép dự ứng lực
Cast in many stage phrases : Đổ bê tông theo nhiều giai đoạn
Cast in place : Đúc bê tông tại chỗ
Cast in situ place concrete : Bê tông đúc tại chỗ
Cast in situ structure (slab, beam, column): Kết cấu đúc bê tông tại chỗ (dầm, bản, cột)

Cast,(casting) : Đổ bê tông (sự đổ bê tông)
Casting schedule : Thời gian biểu của việc đổ bê tông
Cast-in-place concrete caisson : Giếng chìm bê tông đúc tại chỗ
Cast-in-place concrete pile : Cọc đúc bê tông tại chỗ
Cast-in-place, posttensioned bridge : Cầu dự ứng lực kéo sau đúc bê tông tại chỗ

Cast-in-situ flat place slab : Bản mặt cầu đúc bê tông tại chỗ
Checking concrete quality : Kiểm tra chất lượng bê tông
Composite steel and concrete structure: Kết cấu liên hợp thép – bê tông cốt thép
Compremed concrete zone : Vùng bê tông chịu nén
Concrete age at prestressing time : Tuổi của bê tông lúc tạo dự ứng lực

Concrete composition : Thành phần bê tông
Concrete cover : Bê tông bảo hộ (bên ngoài cốt thép)
Concrete hinge : Chốt bê tông
Concrete proportioning : Công thức pha trộn bê tông
Concrete stress at tendon level : ứng suất bê tông ở thớ đặt cáp dự ứng lực

Concrete surface treatement : Xử lý bề mặt bê tông
Concrete test hammer : Súng bật nảy để thử cường độ bê tông
Concrete thermal treatement : Xử lý nhiệt cho bê tông
Concrete unit weight, density of concrete: Trọng lượng riêng bê tông
Concrete : Bê tông

Concrete-filled pipe pile : Cọc ống thép nhồi bê tông lấp lòng
Condition of curing : Điều kiện dưỡng hộ bê tông
Cover plate: Bản thép phủ (ở phần bản cánh dầm thép )
Cover-meter, Rebar locator : Máy đo lớp bê tông bảo hộ cốt thép
 
Lean concrete (low grade concrete): Bê tông nghèo
Leveling: Cao đạc
Levelling instrument: Máy cao đạc (máy thủy bình)
Levelling point: Điểm cần đo cao độ
Light weight concrete: Bê tông nhẹ

Location of the concrete compressive resultant: Điểm đặt hợp lực nén bê tông
Loss due to concrete instant deformation due to non-simultaneous prestressing of several strands: Mất mát dự ứng suất do biến dạng tức thời của bê tông khi Kéo căng các cáp
Loss due to concrete shrinkage: Mất mát do co ngót bê tông
Lost due to relaxation of prestressing steel: Mất mát do từ biến bê tông
Low-grade concrete resistance: Bê tông mác thấp

Member with minimum reinforcement: Cấu kiện có hàm lượng cốt thép tối thiểu
Method of concrete curing: Phương pháp dưỡng hộ bê tông
Mix proportion: Tỷ lệ pha trộn hỗn hợp bê tông
Modular ratio: Tỷ số của các mô dun đàn hồi thép-bê tông
Movable casting: Thiết bị di động đổ bê tông

Normal weight concrete, Ordinary structural concrete: Bê tông trọng lượng thông thường

Of laminated steel: Bằng thép cán
Overall depth of member: Chiều cao toàn bộ của cấu kiện
Over-reinforced concrete: Bê tông có quá nhiều cốt thép

Parapet: Thanh nằm ngang song song của rào chắn bảo vệ trên cầu (tay vịn lan can cầu)
Perimeter of bar: Chu vi thanh cốt thép
Pile bottom level: Cao độ chân cọc
Pile foundation: Móng cọc
Plain concrete, Unreinforced concrete: Bê tông không cốt thép

Plaster: Thạch cao
Porosity: Độ xốp rỗng (của bê tông)
Portland-cement, Portland concrete: Bê tông ximăng
Posttensioning (apres betonage): Phương pháp Kéo căng sau khi đổ bê tông
Precast concrete pile: Cọc bê tông đúc sẵn

Precast concrete: Bê tông đúc sẵn
Precasting Yard: Xưởng đúc sẵn kết cấu bê tông
Prestressed concrete pile: Cọc bê tông cốt thép dự ứng lực
Prestressed concrete: Bê tông cốt thép dự ứng lực
Prestressing bed: Bệ kéo căng cốt thép dự ứng lực

Prestressing teel strand: Cáp thép dự ứng lực
Pretensioning (avant betonage): Phương pháp Kéo căng trước khi đổ bê tông
Protection against corrosion: Bảo vệ cốt thép chống rỉ
Protective concrete cover: Lớp bê tông bảo hộ
Pumping concrete: Bê tông bơm

Railing load: Tải trọng lan can
 

VnKienthuc lúc này

Không có thành viên trực tuyến.

Định hướng

Diễn đàn VnKienthuc.com là nơi thảo luận và chia sẻ về mọi kiến thức hữu ích trong học tập và cuộc sống, khởi nghiệp, kinh doanh,...
Top