Trang chủ
Bài viết mới
Diễn đàn
Bài mới trên hồ sơ
Hoạt động mới nhất
VIDEO
Mùa Tết
Văn Học Trẻ
Văn Học News
Media
New media
New comments
Search media
Đại Học
Đại cương
Chuyên ngành
Triết học
Kinh tế
KHXH & NV
Công nghệ thông tin
Khoa học kĩ thuật
Luận văn, tiểu luận
Phổ Thông
Lớp 12
Ngữ văn 12
Lớp 11
Ngữ văn 11
Lớp 10
Ngữ văn 10
LỚP 9
Ngữ văn 9
Lớp 8
Ngữ văn 8
Lớp 7
Ngữ văn 7
Lớp 6
Ngữ văn 6
Tiểu học
Thành viên
Thành viên trực tuyến
Bài mới trên hồ sơ
Tìm trong hồ sơ cá nhân
Credits
Transactions
Xu: 0
Đăng nhập
Đăng ký
Có gì mới?
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Chỉ tìm trong tiêu đề
Bởi:
Hoạt động mới nhất
Đăng ký
Menu
Đăng nhập
Đăng ký
Install the app
Cài đặt
Chào mừng Bạn tham gia Diễn Đàn VNKienThuc.com -
Định hướng Forum
Kiến Thức
- HÃY TẠO CHỦ ĐỀ KIẾN THỨC HỮU ÍCH VÀ CÙNG NHAU THẢO LUẬN Kết nối:
VNK X
-
VNK groups
| Nhà Tài Trợ:
BhnongFood X
-
Bhnong groups
-
Đặt mua Bánh Bhnong
QUỐC TẾ
CHÂU ÂU
Anh Quốc
Tiếng Anh chuyên ngành
Tiếng anh chuyên ngành xây dựng cầu đường
JavaScript is disabled. For a better experience, please enable JavaScript in your browser before proceeding.
You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.
You should upgrade or use an
alternative browser
.
Trả lời chủ đề
Nội dung
<blockquote data-quote="HuyNam" data-source="post: 164116"><p>Lean concrete (low grade concrete): Bê tông nghèo</p><p>Leveling: Cao đạc</p><p>Levelling instrument: Máy cao đạc (máy thủy bình)</p><p>Levelling point: Điểm cần đo cao độ</p><p>Light weight concrete: Bê tông nhẹ</p><p></p><p>Location of the concrete compressive resultant: Điểm đặt hợp lực nén bê tông</p><p>Loss due to concrete instant deformation due to non-simultaneous prestressing of several strands: Mất mát dự ứng suất do biến dạng tức thời của bê tông khi Kéo căng các cáp</p><p>Loss due to concrete shrinkage: Mất mát do co ngót bê tông</p><p>Lost due to relaxation of prestressing steel: Mất mát do từ biến bê tông</p><p>Low-grade concrete resistance: Bê tông mác thấp</p><p></p><p>Member with minimum reinforcement: Cấu kiện có hàm lượng cốt thép tối thiểu</p><p>Method of concrete curing: Phương pháp dưỡng hộ bê tông</p><p>Mix proportion: Tỷ lệ pha trộn hỗn hợp bê tông</p><p>Modular ratio: Tỷ số của các mô dun đàn hồi thép-bê tông</p><p>Movable casting: Thiết bị di động đổ bê tông</p><p></p><p>Normal weight concrete, Ordinary structural concrete: Bê tông trọng lượng thông thường</p><p></p><p>Of laminated steel: Bằng thép cán</p><p>Overall depth of member: Chiều cao toàn bộ của cấu kiện</p><p>Over-reinforced concrete: Bê tông có quá nhiều cốt thép</p><p></p><p>Parapet: Thanh nằm ngang song song của rào chắn bảo vệ trên cầu (tay vịn lan can cầu)</p><p>Perimeter of bar: Chu vi thanh cốt thép</p><p>Pile bottom level: Cao độ chân cọc</p><p>Pile foundation: Móng cọc</p><p>Plain concrete, Unreinforced concrete: Bê tông không cốt thép</p><p></p><p>Plaster: Thạch cao</p><p>Porosity: Độ xốp rỗng (của bê tông)</p><p>Portland-cement, Portland concrete: Bê tông ximăng</p><p>Posttensioning (apres betonage): Phương pháp Kéo căng sau khi đổ bê tông</p><p>Precast concrete pile: Cọc bê tông đúc sẵn</p><p></p><p>Precast concrete: Bê tông đúc sẵn</p><p>Precasting Yard: Xưởng đúc sẵn kết cấu bê tông</p><p>Prestressed concrete pile: Cọc bê tông cốt thép dự ứng lực</p><p>Prestressed concrete: Bê tông cốt thép dự ứng lực</p><p>Prestressing bed: Bệ kéo căng cốt thép dự ứng lực</p><p></p><p>Prestressing teel strand: Cáp thép dự ứng lực</p><p>Pretensioning (avant betonage): Phương pháp Kéo căng trước khi đổ bê tông</p><p>Protection against corrosion: Bảo vệ cốt thép chống rỉ</p><p>Protective concrete cover: Lớp bê tông bảo hộ</p><p>Pumping concrete: Bê tông bơm</p><p></p><p>Railing load: Tải trọng lan can</p></blockquote><p></p>
[QUOTE="HuyNam, post: 164116"] Lean concrete (low grade concrete): Bê tông nghèo Leveling: Cao đạc Levelling instrument: Máy cao đạc (máy thủy bình) Levelling point: Điểm cần đo cao độ Light weight concrete: Bê tông nhẹ Location of the concrete compressive resultant: Điểm đặt hợp lực nén bê tông Loss due to concrete instant deformation due to non-simultaneous prestressing of several strands: Mất mát dự ứng suất do biến dạng tức thời của bê tông khi Kéo căng các cáp Loss due to concrete shrinkage: Mất mát do co ngót bê tông Lost due to relaxation of prestressing steel: Mất mát do từ biến bê tông Low-grade concrete resistance: Bê tông mác thấp Member with minimum reinforcement: Cấu kiện có hàm lượng cốt thép tối thiểu Method of concrete curing: Phương pháp dưỡng hộ bê tông Mix proportion: Tỷ lệ pha trộn hỗn hợp bê tông Modular ratio: Tỷ số của các mô dun đàn hồi thép-bê tông Movable casting: Thiết bị di động đổ bê tông Normal weight concrete, Ordinary structural concrete: Bê tông trọng lượng thông thường Of laminated steel: Bằng thép cán Overall depth of member: Chiều cao toàn bộ của cấu kiện Over-reinforced concrete: Bê tông có quá nhiều cốt thép Parapet: Thanh nằm ngang song song của rào chắn bảo vệ trên cầu (tay vịn lan can cầu) Perimeter of bar: Chu vi thanh cốt thép Pile bottom level: Cao độ chân cọc Pile foundation: Móng cọc Plain concrete, Unreinforced concrete: Bê tông không cốt thép Plaster: Thạch cao Porosity: Độ xốp rỗng (của bê tông) Portland-cement, Portland concrete: Bê tông ximăng Posttensioning (apres betonage): Phương pháp Kéo căng sau khi đổ bê tông Precast concrete pile: Cọc bê tông đúc sẵn Precast concrete: Bê tông đúc sẵn Precasting Yard: Xưởng đúc sẵn kết cấu bê tông Prestressed concrete pile: Cọc bê tông cốt thép dự ứng lực Prestressed concrete: Bê tông cốt thép dự ứng lực Prestressing bed: Bệ kéo căng cốt thép dự ứng lực Prestressing teel strand: Cáp thép dự ứng lực Pretensioning (avant betonage): Phương pháp Kéo căng trước khi đổ bê tông Protection against corrosion: Bảo vệ cốt thép chống rỉ Protective concrete cover: Lớp bê tông bảo hộ Pumping concrete: Bê tông bơm Railing load: Tải trọng lan can [/QUOTE]
Tên
Mã xác nhận
Gửi trả lời
QUỐC TẾ
CHÂU ÂU
Anh Quốc
Tiếng Anh chuyên ngành
Tiếng anh chuyên ngành xây dựng cầu đường
Top