Tiếng anh chuyên ngành quản trị kinh doanh

  • Thread starter Thread starter HuyNam
  • Ngày gửi Ngày gửi
H

HuyNam

Guest
TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH

Giúp bạn luyện kỹ năng nghe, nói đọc và viết, cung cấp cho bạn cách hiểu và diễn đạt những khái niệm then chốt của kinh doanh và kinh tế học. Cuốn sách bao quát những lĩnh vực quan trọng trong việc quản lý, sản xuất, tiếp thị, tài chính và kinh tế vĩ mô.

Tải tài liệu TẠI ĐÂY

Nguồn" khoa kinh tế
 
Sửa lần cuối bởi điều hành viên:
Một số từ vựng tiếng Anh chuyên ngành quản trị kinh doanh.
- inflation: sự lạm phát
Government is chiefly concerned with controlling inflation: Nhà nước tất nhiên là quan tâm đến vấn đề này rồi

- Surplus: thặng dư
surplus wealth: chủ nghĩa tư bản sống được là nhờ cái này đây

- liability: khoản nợ, trách nhiệm

- depreciation: khấu hao

- Financial policies : chính sách tài chính

- Home/ Foreign maket : thị trường trong nước/ ngoài nước

- Foreign currency : ngoại tệ

- Circulation and distribution of commodity : lưu thông phân phối hàng hoá

- price_ boom : việc giá cả tăng vọt

- hoard/ hoarder : tích trữ/ người tích trữ

- moderate price : giá cả phải chăng

- monetary activities : hoạt động tiền tệ

- speculation/ speculator : đầu cơ/ người đầu cơ

- dumping : bán phá giá

- economic blockade : bao vây kinh tế

- guarantee :bảo hành

- insurance : bảo hiểm

- embargo : cấm vận

- account holder : chủ tài khoản

- conversion : chuyển đổi (tiền, chứng khoán)

- tranfer : chuyển khoản

- agent : đại lý, đại diện

- customs barrier : hàng rào thuế quan

- invoice : hoá đơn

- mode of payment : phuơng thức thanh toán

- financial year : tài khoá
 

VnKienthuc lúc này

Không có thành viên trực tuyến.

Định hướng

Diễn đàn VnKienthuc.com là nơi thảo luận và chia sẻ về mọi kiến thức hữu ích trong học tập và cuộc sống, khởi nghiệp, kinh doanh,...
Top