Trang chủ
Bài viết mới
Diễn đàn
Bài mới trên hồ sơ
Hoạt động mới nhất
VIDEO
Mùa Tết
Văn Học Trẻ
Văn Học News
Media
New media
New comments
Search media
Đại Học
Đại cương
Chuyên ngành
Triết học
Kinh tế
KHXH & NV
Công nghệ thông tin
Khoa học kĩ thuật
Luận văn, tiểu luận
Phổ Thông
Lớp 12
Ngữ văn 12
Lớp 11
Ngữ văn 11
Lớp 10
Ngữ văn 10
LỚP 9
Ngữ văn 9
Lớp 8
Ngữ văn 8
Lớp 7
Ngữ văn 7
Lớp 6
Ngữ văn 6
Tiểu học
Thành viên
Thành viên trực tuyến
Bài mới trên hồ sơ
Tìm trong hồ sơ cá nhân
Credits
Transactions
Xu: 0
Đăng nhập
Đăng ký
Có gì mới?
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Chỉ tìm trong tiêu đề
Bởi:
Hoạt động mới nhất
Đăng ký
Menu
Đăng nhập
Đăng ký
Install the app
Cài đặt
Chào mừng Bạn tham gia Diễn Đàn VNKienThuc.com -
Định hướng Forum
Kiến Thức
- HÃY TẠO CHỦ ĐỀ KIẾN THỨC HỮU ÍCH VÀ CÙNG NHAU THẢO LUẬN Kết nối:
VNK X
-
VNK groups
| Nhà Tài Trợ:
BhnongFood X
-
Bhnong groups
-
Đặt mua Bánh Bhnong
QUỐC TẾ
CHÂU ÂU
Anh Quốc
Tiếng Anh chuyên ngành
Tiếng anh chuyên ngành điện
JavaScript is disabled. For a better experience, please enable JavaScript in your browser before proceeding.
You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.
You should upgrade or use an
alternative browser
.
Trả lời chủ đề
Nội dung
<blockquote data-quote="HuyNam" data-source="post: 158241"><p style="text-align: center"><span style="color: #0000ff"><strong>tiếng anh chuyên ngảnh điện</strong></span></p> <p style="text-align: center"><span style="color: #0000ff"><strong></strong></span></p> <p style="text-align: center"><span style="color: #0000ff"><strong></strong></span></p> <table style='width: 100%'></table><p>Air circuit breakers (ACB): | Máy cắt không khí.<br /> Automatic circuit recloser (ACR): | Máy cắt tự đóng lại.<br /> Area control error (ACE): | Khu vực kiểm soát lỗi.<br /> Analog digital converter (ADC): | Bộ biến đổi tương tự số.<br /> Automatic frequency control (AFC): Điều khiển tần số tự động.<br /> Arithmatic logic unit (ALU): | Bộ số học và logic (một mạch điện tử <br /> thực hiện phép tính số học và logic).<br /> Automatic generation control (AGC): | Điều khiển phân phối công suất tự động.<br /> Automated meter reading (AMR ): | Đọc điện kế tự động.<br /> Automatic transfer switch (ATS): | Thiết bị chuyển nguồn tự động.<br /> Autoreclosing schemes (ARS): | Sơ đồ tự đóng lại tự động.<br /> Direction: | Chiều hướng, phương hướng.<br /> Straight forward: | Thẳng tới.<br /> Complicated: |Phức tạp.<br /> Spinning: | Xoay tròn.<br /> Coil: | Cuộn dây.<br /> Magnetic field: Từ trường.<br /> Constant: | Liên tục, liên tiếp.<br /> Motion: | Chuyển động.<br /> Brushes: | Chổi than trong các động cơ.<br /> Slip rings: | Vòng quét trên trục, nơi tiếp xúc với chổi quét.<br /> Air distribution system: | Hệ thống điều phối khí.<br /> Ammeter: | Ampe kế.<br /> Busbar: | Thanh dẫn.<br /> Cast resin dry transformer: | Máy biến áp khô.<br /> Circuit breaker: | Aptomat hoặc máy cắt.<br /> Compact fluorescent lamp: | Đèn huỳnh quang.<br /> Contactor: | Công tắc tơ.<br /> Current carrying capacity: | Khả năng mang tải.<br /> Dielectric insulation: | Điện môi cách điện.<br /> Distribution Board: | Tủ/bảng phân phối điện.<br /> Downstream circuit breaker: | Bộ ngắt điện cuối nguồn.<br /> Earth conductor: | Dây nối đất.<br /> Earthing system: | Hệ thống nối đất.<br /> Equipotential bonding: | Liên kết đẳng thế.<br /> Fire retardant: | Chất cản cháy.<br /> Galvanised component: | Cấu kiện mạ kẽm.<br /> Impedance earth: | Điện trở kháng đất.<br /> Instantaneous current: | Dòng điện tức thời.<br /> Light emitting diode: | Điốt phát sáng.<br /> Neutral bar : | Thanh trung tính.<br /> Oil immersed transformer: | Máy biến áp dầu.<br /> Outer sheath: | Vỏ bọc dây điện.<br /> Relay: | Rơ le.<br /> Sensor / Detector : | Thiết bị cảm biến, thiết bị dò tìm.<br /> Switching panel : | Bảng đóng ngắt mạch.<br /> Tubular fluorescent lam: | Đèn ống huỳnh quang.<br /> Upstream circuit breaker: | Bộ ngắt điện đầu nguồn.<br /> Voltage drop: | Sụt áp.<br /> Accesssories: | Phụ kiện.<br /> Alarm bell: | Chuông báo tự động.<br /> Burglar alarm: | Chuông báo trộm.<br /> <br /> <br /> </p> <p style="text-align: center"></p> <p style="text-align: center"></p> <p style="text-align: center"></p></blockquote><p></p>
[QUOTE="HuyNam, post: 158241"] [CENTER][COLOR=#0000ff][B]tiếng anh chuyên ngảnh điện [/B][/COLOR][/CENTER] [TABLE]Air circuit breakers (ACB): | Máy cắt không khí. Automatic circuit recloser (ACR): | Máy cắt tự đóng lại. Area control error (ACE): | Khu vực kiểm soát lỗi. Analog digital converter (ADC): | Bộ biến đổi tương tự số. Automatic frequency control (AFC): Điều khiển tần số tự động. Arithmatic logic unit (ALU): | Bộ số học và logic (một mạch điện tử thực hiện phép tính số học và logic). Automatic generation control (AGC): | Điều khiển phân phối công suất tự động. Automated meter reading (AMR ): | Đọc điện kế tự động. Automatic transfer switch (ATS): | Thiết bị chuyển nguồn tự động. Autoreclosing schemes (ARS): | Sơ đồ tự đóng lại tự động. Direction: | Chiều hướng, phương hướng. Straight forward: | Thẳng tới. Complicated: |Phức tạp. Spinning: | Xoay tròn. Coil: | Cuộn dây. Magnetic field: Từ trường. Constant: | Liên tục, liên tiếp. Motion: | Chuyển động. Brushes: | Chổi than trong các động cơ. Slip rings: | Vòng quét trên trục, nơi tiếp xúc với chổi quét. Air distribution system: | Hệ thống điều phối khí. Ammeter: | Ampe kế. Busbar: | Thanh dẫn. Cast resin dry transformer: | Máy biến áp khô. Circuit breaker: | Aptomat hoặc máy cắt. Compact fluorescent lamp: | Đèn huỳnh quang. Contactor: | Công tắc tơ. Current carrying capacity: | Khả năng mang tải. Dielectric insulation: | Điện môi cách điện. Distribution Board: | Tủ/bảng phân phối điện. Downstream circuit breaker: | Bộ ngắt điện cuối nguồn. Earth conductor: | Dây nối đất. Earthing system: | Hệ thống nối đất. Equipotential bonding: | Liên kết đẳng thế. Fire retardant: | Chất cản cháy. Galvanised component: | Cấu kiện mạ kẽm. Impedance earth: | Điện trở kháng đất. Instantaneous current: | Dòng điện tức thời. Light emitting diode: | Điốt phát sáng. Neutral bar : | Thanh trung tính. Oil immersed transformer: | Máy biến áp dầu. Outer sheath: | Vỏ bọc dây điện. Relay: | Rơ le. Sensor / Detector : | Thiết bị cảm biến, thiết bị dò tìm. Switching panel : | Bảng đóng ngắt mạch. Tubular fluorescent lam: | Đèn ống huỳnh quang. Upstream circuit breaker: | Bộ ngắt điện đầu nguồn. Voltage drop: | Sụt áp. Accesssories: | Phụ kiện. Alarm bell: | Chuông báo tự động. Burglar alarm: | Chuông báo trộm. [/TABLE][CENTER] [/CENTER] [/QUOTE]
Tên
Mã xác nhận
Gửi trả lời
QUỐC TẾ
CHÂU ÂU
Anh Quốc
Tiếng Anh chuyên ngành
Tiếng anh chuyên ngành điện
Top