Trang chủ
Bài viết mới
Diễn đàn
Bài mới trên hồ sơ
Hoạt động mới nhất
VIDEO
Mùa Tết
Văn Học Trẻ
Văn Học News
Media
New media
New comments
Search media
Đại Học
Đại cương
Chuyên ngành
Triết học
Kinh tế
KHXH & NV
Công nghệ thông tin
Khoa học kĩ thuật
Luận văn, tiểu luận
Phổ Thông
Lớp 12
Ngữ văn 12
Lớp 11
Ngữ văn 11
Lớp 10
Ngữ văn 10
LỚP 9
Ngữ văn 9
Lớp 8
Ngữ văn 8
Lớp 7
Ngữ văn 7
Lớp 6
Ngữ văn 6
Tiểu học
Thành viên
Thành viên trực tuyến
Bài mới trên hồ sơ
Tìm trong hồ sơ cá nhân
Credits
Transactions
Xu: 0
Đăng nhập
Đăng ký
Có gì mới?
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Chỉ tìm trong tiêu đề
Bởi:
Hoạt động mới nhất
Đăng ký
Menu
Đăng nhập
Đăng ký
Install the app
Cài đặt
Chào mừng Bạn tham gia Diễn Đàn VNKienThuc.com -
Định hướng Forum
Kiến Thức
- HÃY TẠO CHỦ ĐỀ KIẾN THỨC HỮU ÍCH VÀ CÙNG NHAU THẢO LUẬN Kết nối:
VNK X
-
VNK groups
| Nhà Tài Trợ:
BhnongFood X
-
Bhnong groups
-
Đặt mua Bánh Bhnong
KIẾN THỨC PHỔ THÔNG
Trung Học Cơ Sở
LỚP 6
Tiếng Anh 6
Tiếng Anh 6 - Unit 9: The body (Cơ thể)
JavaScript is disabled. For a better experience, please enable JavaScript in your browser before proceeding.
You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.
You should upgrade or use an
alternative browser
.
Trả lời chủ đề
Nội dung
<blockquote data-quote="Butchi" data-source="post: 153197" data-attributes="member: 7"><p><strong>I. VOCABULARY</strong></p><p></p><p>Xem 2 đoạn video sau và luyện tập từ vựng</p><p></p><p>[MEDIA=youtube]Z-GnkD2k4M0[/MEDIA]</p><p></p><p>[MEDIA=youtube]rQy0kM7sTFg[/MEDIA]</p><p></p><p><strong>II. GRAMMAR</strong></p><p></p><p><strong>1. Review <a href="https://diendankienthuc.net/diendan/showthread.php?t=102344" target="_blank">"Descriptive adjectives" in Unit 4 grammar </a>(Xem lại "Tính từ miêu tả" trong ngữ pháp bài 4)</strong></p><p></p><p>- Descriptive adjectives (tính từ mô tả): là những từ diễn tả màu sắc, kích thước, phẩm chất, trạng thái...của một danh từ (người, vật, sự việc.)</p><p></p><p>Ví dụ: tall (cao), short (thấp), good (tốt), old (cũ), strong (mạnh), red, (màu đỏ), fat (mập), long (dài), beautiful (xinh đẹp),...</p><p></p><p>- Vị trí của tính từ:</p><p></p><p>a. Đứng sau động từ to be để bổ nghĩa cho chủ từ (subject).</p><p></p><p>Ví dụ: Mary is very beautiful. She is tall and thin. (Mary rất xinh đẹp. Cô ấy cao và mảnh khảnh.)</p><p></p><p>b. Đứng trước danh từ để bổ nghĩa cho danh từ đó.</p><p></p><p>Ví dụ: She has black hair. (Chị ấy có mái tóc đen.)</p><p>He is a fat man. (Ông ấy là một người đàn ông mập.)</p><p></p><p><strong>2. Câu hỏi về màu sắc</strong></p><p></p><p>- Để hỏi về màu sắc, ta dùng cấu trúc:</p><p></p><p>What color + is/are + subject?...màu gì?</p><p></p><p>Ví dụ: What color is your dress? (Cái đầm của chị màu gì?)</p><p>What color are your shoes? (Đôi giày của bạn màu gì?)</p><p></p><p>Lưu ý: Chủ ngữ (subject) có thể là danh từ số ít hoặc danh từ số nhiều, do đó ta phải dùng "is" hoặc "are" tương hợp với chủ ngữ.</p><p></p><p>Trả lời, ta dùng:</p><p></p><p>It's / They 're + màu sắc</p><p>(It is = It's; They are = They're)</p><p></p><p>Ví dụ: What color are her eyes? (Đôi mắt chị ấy màu gì?)</p><p>They 're black. (Chúng màu đen.)</p><p>What color is your pen? (Cây viết của bạn màu gì?)</p><p>It's blue and white. (Nó màu xanh và trắng.)</p><p></p><p><strong>3. Trật tự của các tính từ miêu tả</strong></p><p></p><p>- Khi hai hoặc nhiều tính từ miêu tả được dùng trong cùng một câu, thì trật tự của chúng được sắp xếp như sau:</p><p></p><p><strong><span style="color: #ffffff">.........</span>Kích thước<span style="color: #ffffff"> ..........</span>tuổi tác<span style="color: #ffffff">........... </span>hình dáng <span style="color: #ffffff">............</span>màu sắc + danh từ</strong></p><p><span style="color: #ffffff">.......</span>(long, small...)<span style="color: #ffffff">......</span>(old, new...)<span style="color: #ffffff">.......</span>(round, oval...)<span style="color: #ffffff">.......</span>(black, red...) (noun)</p><p></p><p>Ví dụ: She has long black hair. (Cô ấy có mái tóc đen dài.)</p><p>It's a small round black table. (Nó là một cái bàn tròn nhỏ màu đen.)</p><p></p><p>- Ta có thể dùng liên từ "and" (và) để kết nối hai hoặc nhiều hơn hai tính từ.</p><p></p><p>Ví dụ: Lan is short and fat. (Lan thấp và mập.)</p><p>a red, white and green flag. (lá cờ màu đỏ, trắng và xanh.)</p><p></p><p><strong>4. Câu hỏi lựa chọn với OR</strong></p><p></p><p>- Xem lại <a href="https://diendankienthuc.net/diendan/showthread.php?t=102344" target="_blank">câu hỏi với OR (OR - Question) bài 4</a>.</p><p></p><p>Ví dụ: Are her eyes black or brown? (Đôi mắt của cô ấy màu đen hay nâu?)</p><p>They are black. (Chúng màu đen.)</p></blockquote><p></p>
[QUOTE="Butchi, post: 153197, member: 7"] [B]I. VOCABULARY[/B] Xem 2 đoạn video sau và luyện tập từ vựng [MEDIA=youtube]Z-GnkD2k4M0[/MEDIA] [MEDIA=youtube]rQy0kM7sTFg[/MEDIA] [B]II. GRAMMAR[/B] [B]1. Review [URL="https://diendankienthuc.net/diendan/showthread.php?t=102344"]"Descriptive adjectives" in Unit 4 grammar [/URL](Xem lại "Tính từ miêu tả" trong ngữ pháp bài 4)[/B] - Descriptive adjectives (tính từ mô tả): là những từ diễn tả màu sắc, kích thước, phẩm chất, trạng thái...của một danh từ (người, vật, sự việc.) Ví dụ: tall (cao), short (thấp), good (tốt), old (cũ), strong (mạnh), red, (màu đỏ), fat (mập), long (dài), beautiful (xinh đẹp),... - Vị trí của tính từ: a. Đứng sau động từ to be để bổ nghĩa cho chủ từ (subject). Ví dụ: Mary is very beautiful. She is tall and thin. (Mary rất xinh đẹp. Cô ấy cao và mảnh khảnh.) b. Đứng trước danh từ để bổ nghĩa cho danh từ đó. Ví dụ: She has black hair. (Chị ấy có mái tóc đen.) He is a fat man. (Ông ấy là một người đàn ông mập.) [B]2. Câu hỏi về màu sắc[/B] - Để hỏi về màu sắc, ta dùng cấu trúc: What color + is/are + subject?...màu gì? Ví dụ: What color is your dress? (Cái đầm của chị màu gì?) What color are your shoes? (Đôi giày của bạn màu gì?) Lưu ý: Chủ ngữ (subject) có thể là danh từ số ít hoặc danh từ số nhiều, do đó ta phải dùng "is" hoặc "are" tương hợp với chủ ngữ. Trả lời, ta dùng: It's / They 're + màu sắc (It is = It's; They are = They're) Ví dụ: What color are her eyes? (Đôi mắt chị ấy màu gì?) They 're black. (Chúng màu đen.) What color is your pen? (Cây viết của bạn màu gì?) It's blue and white. (Nó màu xanh và trắng.) [B]3. Trật tự của các tính từ miêu tả[/B] - Khi hai hoặc nhiều tính từ miêu tả được dùng trong cùng một câu, thì trật tự của chúng được sắp xếp như sau: [B][COLOR=#ffffff].........[/COLOR]Kích thước[COLOR=#ffffff] ..........[/COLOR]tuổi tác[COLOR=#ffffff]........... [/COLOR]hình dáng [COLOR=#ffffff]............[/COLOR]màu sắc + danh từ[/B] [COLOR=#ffffff].......[/COLOR](long, small...)[COLOR=#ffffff]......[/COLOR](old, new...)[COLOR=#ffffff].......[/COLOR](round, oval...)[COLOR=#ffffff].......[/COLOR](black, red...) (noun) Ví dụ: She has long black hair. (Cô ấy có mái tóc đen dài.) It's a small round black table. (Nó là một cái bàn tròn nhỏ màu đen.) - Ta có thể dùng liên từ "and" (và) để kết nối hai hoặc nhiều hơn hai tính từ. Ví dụ: Lan is short and fat. (Lan thấp và mập.) a red, white and green flag. (lá cờ màu đỏ, trắng và xanh.) [B]4. Câu hỏi lựa chọn với OR[/B] - Xem lại [URL="https://diendankienthuc.net/diendan/showthread.php?t=102344"]câu hỏi với OR (OR - Question) bài 4[/URL]. Ví dụ: Are her eyes black or brown? (Đôi mắt của cô ấy màu đen hay nâu?) They are black. (Chúng màu đen.) [/QUOTE]
Tên
Mã xác nhận
Gửi trả lời
KIẾN THỨC PHỔ THÔNG
Trung Học Cơ Sở
LỚP 6
Tiếng Anh 6
Tiếng Anh 6 - Unit 9: The body (Cơ thể)
Top