Tiếng Anh 6 - Unit 8: Out and About (Đi đây đi đó)

  • Thread starter Thread starter Butchi
  • Ngày gửi Ngày gửi

Butchi

VPP Sơn Ca
Xu
92
I. VOCABULARY

Luyện tập từ vựng của bài theo các video sau đây:



II. GRAMMAR

1. Present progressive tense (thì hiện tại tiếp diễn)

- Usage (Cách dùng): Thì hiện tại tiếp diễn dùng để diễn tả một hành động đang xảy ra ở hiện tại (ngay khi đang nói). Nó thường đi kèm với các cụm từ chỉ thời gian: now (bây giờ), right now (ngay bây giờ), at present (lúc này), at the moment (vào lúc này)...

- Form (Cấu trúc):

a. Affirmative form (thể khẳng định)

Subject + am/is/are + verb-ing

Ví dụ: I am working at present. (Lúc này tôi đang làm việc.)
He is reading. (Anh ấy đang đọc sách.)

b. Negative form (thể phủ định)

Subject + am/is/are + not + verb-ing

Ví dụ: She isn't playing football now. (Bây giờ cô ấy không chơi bóng chuyền.)
I'm not writing. I'm reading. (Tôi không viết. Tôi đang đọc sách.)

c. Interrogative form (thể nghi vấn)

Am/Is/Are + subject + verb-ing?

Ví dụ: Are you listening? (Có phải bạn đang lắng nghe không?)
Yes, I am. / No, I'm not. (Vâng, phải. / Không, không phải.)
Is she teaching? (Có phải cô ấy đang dạy học không?)
Yes, she is. / No, she isn't.

2. Present progressive tense with WH-questions (Thì hiện tại tiếp diễn với các câu hỏi WH-)


Câu hỏi WH- là dạng câu hỏi được bắt đầu bằng When (khi nào), Where (ở đâu), What (cái gì), Why (tại sao), Who (ai)...

What/Who/Where... + am/is/are + subject + verb-ing?

Ví dụ: What are you doing? (Bạn đang làm gì?)
I'm playing video games. (Tôi đang chơi các trò chơi điện tử.)
Where is she going? (Cô ấy đang đi đâu?)
She's going to school. (Cô ấy đang đến trường.)

3. Modal verb CAN (Động từ tình thái CAN)

Động từ tình thái CAN được dùng để nói lên khả năng có thể thực hiện được điều gì đó hoặc biểu thị sự cho phép. Ở tất cả các ngôi, can được chia giống nhau. Động từ đi sau can là động từ nguyên mẫu không to (infinitive without to)

a. Affirmative form (thể khẳng định)

Subject + can + verb (inf without to) có thể

Ví dụ: I can swim. (Tôi có thể bơi.)
You can park here. (Bạn có thể đỗ xe ở đây.)

b. Negative form (Thể phủ định)

Subject + cannot + verb (inf without to) không thể
cannot = can't /kɑ:nt/

Ví dụ: She cannot / can't ride motorbike. (Chị ấy không thể chạy xe gắn máy.)
You can't turn right. (Bạn không thể rẽ phải.)

c. Interrogative form (Thể nghi vấn)

Can + subject + verb (inf without to)? Có thể....không?

- Trả lời: ta dùng dạng trả lời ngắn gọn.

Yes, S + can
No, S + can't

Ví dụ: Can you play the piano? (Bạn có thể chơi dương cầm không?)
Yes, I can. / No, I can't. (Có, tôi có thể. / Không, tôi không thể.)

4. Modal verb MUST (động từ tình thái MUST)

- Động từ tình thái MUST được dùng để diễn đạt sự bắt buộc hoặc một lời khuyên nhấn mạnh. MUST được chia giống nhau cho tất cả các ngôi. Sau MUST là động từ nguyên mẫu không to (infinitive without to).

Ví dụ: You must get up earlier in the morning. (Con phải dậy sớm hơn vào buổi sáng.)
He must take some more exercise. (Anh ấy phải làm nhiều bài tập hơn.)

- Must not = mustn't: không được phép

Ví dụ: You must not / mustn't go out. (Bạn không được ra ngoài.)
We must not / mustn't drive fast. There is an intersection ahead. (Chúng ta không được chạy nhanh. Có một giao lộ phía trước.)
 
Bài tập thực hành

TEST 1

I. Odd one out

1. a. play b. ride c. bike d. drive
2. a. doctor b. hospital c. teacher d. businessman
3. a. morning b. farm c. market d. eat
4. a. slow b. homework c. work d. math
5. a. dangerous b. road c. sign d. intersection

II. Choose the work the word or phrase that best completes each sentence.

6. They are waiting...............the train.
a. to b. for c. of d. 0

7. There is an intersection ahead. We.................slow down.
a. must b. mustn't c. can d. cannot

8. Our roads are.................places.
a. danger b. dangerous c. difficulty d. difficult

9. .................man is going into the street.
a. A b. An c. These d. Those

10. Look at that man on a motorbike. He is going................that street.
a. on b. in c. to d. into

III. Choose the words or phrases that are not correct.

11. They traveling to school by bus.
........A........B......C............D
12. There have many accident on our roads.
.................A.....B.................C...D
13. She is ride her bike to the market.
................A...B.........C...D
14. Some signs says you cannot do something.
........A.............B............C..............D
15. Where is he going at five on the morning?
........A..............B.....C........D

IV. Choose the word (a, b, c or d) that best fits each of the blank spaces.

Lan: (16)...............are you doing?
Nam: I'm doing my math (17)................
Lan: What is Tuan doing?
Nam: He (18)...............soccer.
Lan: Are Nga and Huong doing (19)..................homework?
Nam: No, they aren't
Lan: Are they playing soccer, too?
Nam: Yes, they (20)..................

16. a. Where b. When c. Who d. What
17. a. homework b. homeworks c. housework d. houseworks
18. a. play b. plays c. playing d. is playing
19. a. they b. their c. she d. her
20. a. are b. are not c. do d. don't

Key

1c 2b 3d 4a 5a 6b 7a 8b 9a 10d 11b 12a 13a 14b 15d 16d 17a 18d 19b 20a
 

VnKienthuc lúc này

Định hướng

Diễn đàn VnKienthuc.com là nơi thảo luận và chia sẻ về mọi kiến thức hữu ích trong học tập và cuộc sống, khởi nghiệp, kinh doanh,...
Top