Trang chủ
Bài viết mới
Diễn đàn
Bài mới trên hồ sơ
Hoạt động mới nhất
VIDEO
Mùa Tết
Văn Học Trẻ
Văn Học News
Media
New media
New comments
Search media
Đại Học
Đại cương
Chuyên ngành
Triết học
Kinh tế
KHXH & NV
Công nghệ thông tin
Khoa học kĩ thuật
Luận văn, tiểu luận
Phổ Thông
Lớp 12
Ngữ văn 12
Lớp 11
Ngữ văn 11
Lớp 10
Ngữ văn 10
LỚP 9
Ngữ văn 9
Lớp 8
Ngữ văn 8
Lớp 7
Ngữ văn 7
Lớp 6
Ngữ văn 6
Tiểu học
Thành viên
Thành viên trực tuyến
Bài mới trên hồ sơ
Tìm trong hồ sơ cá nhân
Credits
Transactions
Xu: 0
Đăng nhập
Đăng ký
Có gì mới?
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Chỉ tìm trong tiêu đề
Bởi:
Hoạt động mới nhất
Đăng ký
Menu
Đăng nhập
Đăng ký
Install the app
Cài đặt
Chào mừng Bạn tham gia Diễn Đàn VNKienThuc.com -
Định hướng Forum
Kiến Thức
- HÃY TẠO CHỦ ĐỀ KIẾN THỨC HỮU ÍCH VÀ CÙNG NHAU THẢO LUẬN Kết nối:
VNK X
-
VNK groups
| Nhà Tài Trợ:
BhnongFood X
-
Bhnong groups
-
Đặt mua Bánh Bhnong
KIẾN THỨC PHỔ THÔNG
Trung Học Cơ Sở
LỚP 6
Tiếng Anh 6
Tiếng Anh 6 - Unit 10: Staying Healthy (Giữ cho khỏe mạnh)
JavaScript is disabled. For a better experience, please enable JavaScript in your browser before proceeding.
You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.
You should upgrade or use an
alternative browser
.
Trả lời chủ đề
Nội dung
<blockquote data-quote="Butchi" data-source="post: 153203" data-attributes="member: 7"><p><strong>I. VOCABULARY</strong></p><p></p><p>Luyện tập từ vựng theo 2 video dưới đây:</p><p></p><p>[MEDIA=youtube]h30rNLqMHV0[/MEDIA]</p><p></p><p>[MEDIA=youtube]X2e9xpxz37I[/MEDIA]</p><p></p><p><strong>II. GRAMMAR</strong></p><p></p><p><strong>1. Hỏi về cảm giác</strong></p><p></p><p>a. Muốn hỏi người nào đó cảm thấy thế nào, ta dùng mẫu câu có dạng:</p><p></p><p>How + do/does + subject + feel?</p><p></p><p>Ví dụ: How does he feel? (Anh ấy cảm thấy thế nào?)</p><p>How do they feel? (Họ cảm thấy thế nào?)</p><p></p><p>b. Để trả lời, ta có thể dùng:</p><p></p><p>- Subject + be (am/is/are) + adjective</p><p>- Subject + feel / feels + adjective</p><p></p><p>Ví dụ: How does she feel? (Chị ấy cảm thấy thế nào?)</p><p>+ She's happy. (Chị ấy vui sướng.)</p><p>+ She feels happy. (Chị ấy cảm thấy vui.)</p><p></p><p><strong>2. Would like = want (muốn)</strong></p><p></p><p>a. Để hỏi người nào đó muốn làm gì một cách lịch sự và lễ phép, ta dùng cấu trúc:</p><p></p><p>What + would + subject + like? ....muốn gì?</p><p></p><p>Ví dụ: What would you like? (Bạn muốn gì không?)</p><p>What would he like? (Anh ấy muốn gì không?)</p><p></p><p>b. Để diễn đạt ý muốn một cách lịch sự, ta dùng:</p><p></p><p>Subject + would like + noun/to-infinitive</p><p></p><p>- Sau "would like" là một danh từ hay động từ nguyên mẫu có to (to-infinitive)</p><p></p><p>Would like -> 'd like</p><p></p><p>Ví dụ: I'd like a sandwich. (Tôi muốn một chiếc bánh xăng uých.)</p><p>She'd like to go to the movies tonight. (Tối nay chị ấy muốn đi xem phim.)</p><p></p><p>c. Would...like? (Có muốn...không?)</p><p></p><p>Dùng trong lời đề nghị hoặc lời mời:</p><p></p><p>Ví dụ: Would you like a cup of coffee? (Bạn có muốn dùng một tách cafe không?)</p><p></p><p>- Câu trả lời có thể là: - Yes, I would.</p><p>hoặc - No, I wouldn't (would not -> wouldn't)</p><p></p><p><strong>3. Want (muốn)</strong></p><p></p><p>- Để hỏi người nào đó muốn gì hoặc cần gì một cách trực tiếp và ít nghi thức ta dùng câu hỏi với "want" có dạng:</p><p></p><p>What + do/does + subject + want?</p><p></p><p>Câu trả lời có dạng:</p><p></p><p>Subject + want/wants + noun/to-infinitive</p><p></p><p>Ví dụ: - What do you want? (Bạn muốn gì?)</p><p>I want some oranges. (Tôi muốn một vài trái cam.)</p><p>- What does she want? (Chị ấy muốn gì?)</p><p>She wants to go out for lunch. (Chị ấy muốn ra ngoài ăn trưa.)</p><p></p><p><strong>4. Some and any</strong></p><p></p><p>- "Some" và "any" là hai tính từ chỉ số lượng bất định. Chúng được dùng trước danh từ không đếm được hoặc danh từ đếm được ở số nhiều.</p><p></p><p>a. Some (một vài, một ít)</p><p></p><p>- Được dùng trong câu khẳng định.</p><p></p><p>Ví dụ: I'd like some orange juice. (Tôi muốn một ít nước cam.)</p><p>I want soem apples. (Tôi muốn vài quả táo.)</p><p></p><p><em>(còn nữa)</em></p></blockquote><p></p>
[QUOTE="Butchi, post: 153203, member: 7"] [B]I. VOCABULARY[/B] Luyện tập từ vựng theo 2 video dưới đây: [MEDIA=youtube]h30rNLqMHV0[/MEDIA] [MEDIA=youtube]X2e9xpxz37I[/MEDIA] [B]II. GRAMMAR[/B] [B]1. Hỏi về cảm giác[/B] a. Muốn hỏi người nào đó cảm thấy thế nào, ta dùng mẫu câu có dạng: How + do/does + subject + feel? Ví dụ: How does he feel? (Anh ấy cảm thấy thế nào?) How do they feel? (Họ cảm thấy thế nào?) b. Để trả lời, ta có thể dùng: - Subject + be (am/is/are) + adjective - Subject + feel / feels + adjective Ví dụ: How does she feel? (Chị ấy cảm thấy thế nào?) + She's happy. (Chị ấy vui sướng.) + She feels happy. (Chị ấy cảm thấy vui.) [B]2. Would like = want (muốn)[/B] a. Để hỏi người nào đó muốn làm gì một cách lịch sự và lễ phép, ta dùng cấu trúc: What + would + subject + like? ....muốn gì? Ví dụ: What would you like? (Bạn muốn gì không?) What would he like? (Anh ấy muốn gì không?) b. Để diễn đạt ý muốn một cách lịch sự, ta dùng: Subject + would like + noun/to-infinitive - Sau "would like" là một danh từ hay động từ nguyên mẫu có to (to-infinitive) Would like -> 'd like Ví dụ: I'd like a sandwich. (Tôi muốn một chiếc bánh xăng uých.) She'd like to go to the movies tonight. (Tối nay chị ấy muốn đi xem phim.) c. Would...like? (Có muốn...không?) Dùng trong lời đề nghị hoặc lời mời: Ví dụ: Would you like a cup of coffee? (Bạn có muốn dùng một tách cafe không?) - Câu trả lời có thể là: - Yes, I would. hoặc - No, I wouldn't (would not -> wouldn't) [B]3. Want (muốn)[/B] - Để hỏi người nào đó muốn gì hoặc cần gì một cách trực tiếp và ít nghi thức ta dùng câu hỏi với "want" có dạng: What + do/does + subject + want? Câu trả lời có dạng: Subject + want/wants + noun/to-infinitive Ví dụ: - What do you want? (Bạn muốn gì?) I want some oranges. (Tôi muốn một vài trái cam.) - What does she want? (Chị ấy muốn gì?) She wants to go out for lunch. (Chị ấy muốn ra ngoài ăn trưa.) [B]4. Some and any[/B] - "Some" và "any" là hai tính từ chỉ số lượng bất định. Chúng được dùng trước danh từ không đếm được hoặc danh từ đếm được ở số nhiều. a. Some (một vài, một ít) - Được dùng trong câu khẳng định. Ví dụ: I'd like some orange juice. (Tôi muốn một ít nước cam.) I want soem apples. (Tôi muốn vài quả táo.) [I](còn nữa)[/I] [/QUOTE]
Tên
Mã xác nhận
Gửi trả lời
KIẾN THỨC PHỔ THÔNG
Trung Học Cơ Sở
LỚP 6
Tiếng Anh 6
Tiếng Anh 6 - Unit 10: Staying Healthy (Giữ cho khỏe mạnh)
Top