Tiếng Anh 11: Bài tập tìm lỗi sai

  • Thread starter Thread starter Butchi
  • Ngày gửi Ngày gửi

Butchi

VPP Sơn Ca
Xu
92
BÀI TẬP TÌM LỖI SAI - LỖI SAI TRONG TIẾNG ANH

1) I couldn’t make my car to start this morning.
A B C D
2) There are a lot of work to do here.
A B C D
3) I’m sure he is incapable in running a mile in four minutes.
A B C D
4) Good friendship should be basing on mutual understanding.
A B C D
5) I’m delighted hearing that you have made much progress in your study.
A B C D
6) While I did my homework, I had a good idea.
A B C D
7) Don’t make so much fusses over the children.
A B C D
8) John’s friends had celebrated a farewell party for him last Sunday
A B C D
9) After she bought herself a new motorbike, she sold her bicycle.
A B C D
10) She did not know where most of the people in the room are from.
A B C D
11) The thief asked her handing over her money.
A B C D
12) He was terribly excited to ask to play for Manchester.
A B C D
13) They chose not to be attended the meeting.
A B C D
14) He could not decide whether to get a job or studying.
A B C D
15) I dislike being talk about everywhere.
A B C D
16) He says that speak a foreign language always makes him nervous.
A B C D
17) Each nation has many people who voluntary take care of others.
A B C D
18) We’re looking forward to see you again.
A B C D
19) I’d like buying some earrings like yours.
A B C D
20) She smelt something burning and saw smoke rise.
A B C D
21) David asked me telling him the time.
A B C D
22) I warned them not climb the mountain in such bad weather.
A B C D
23)They voluntarily spent their vacations to teach illiterate people to read & write.
A B C D
24) The policeman ordered the suspect to not remove his hands from the car.
A B C D
25) The teacher told us to keep quietly during the lesson.
A B C D
26) I’d like to thank your brother for your help.
A B C D
27) Mrs. Allen was concerned about my have to drive so far every day.
A B C D
28) You can congratulate yourself about having done an excellent job.
A B C D
29) Peter apologized for break the vase.
A B C D
30) He insisted on seeing the manager tomorrow.
A B C D
31) If you were here yesterday, you would have seen Jean.
A B C D
32) We should visit that part of the country if it will be spring.
A B C D
33) If I will make a difficult decision, I always discuss it with my friends.
A B C D
34) We could had done more if we had had more time
A B C D
35) He said that if he has more time, he would come to see us.
A B C D
36) There isn’t no one waiting for me, isn’t there?
A B C D
37) Someone spoke to me, but I can’t remember its name.
A B C D
38) Anyone stole the money, but we don’t know who.
A B C D
39) Someone would tell me the answer, so I guessed.
A B C D
40) There are someone wanting to see you outside.
A B C D

Đáp án và giải thích:

1. C. to start. Phải là start mới đúng, sau make không dùng to.
2. A. There are. Phải là There is mới đúng.
3. B. incapable in. Phải là incapable of mới đúng.
4. B. be basing. Phải là be based mới đúng.
5. B. hearing. Phải là to hear mới đúng.
6. A. did. Phải là was doing mới đúng.
7. B. fusses. Phải là fuss mới đúng vì fuss không có số nhiều, và có much phía trước.
8. B. had celebrated. Đây là thì quá khứ nên phải bỏ had đi mới đúng.
9. A. bought. Phải là had bought mới đúng.
10. D. are. Phải là were mới đúng, mới phù hợp với didn't.
11. C. handing. Phải là to hand mới đúng.
12. C. to ask. Phải là about asking mới đúng.
13. C. to be attended. Phải là to attend mới đúng.
14. D. studying. Phải là to study mới đúng.
15. B. being talk. Phải là being talked mới đúng.
16. B. speak. Phải là speaking mới đúng.
17. C. voluntary. Phải là voluntarily.
18. C. to see. Phải là to seeing mới đúng. To ở đây là giới từ chứ không phải nguyên thể của động từ see.
19. B. buying. Phải là to buy mới đúng.
20. D. rise. Phải là rising mới đúng.
21. B. telling. Phải là to tell mới đúng.
22. B. climb. Phải là to climb.
23. B. to teach. Sau spend phải là V-ing.
24. B. to not remove. Phải là not to remove.
25. C. quietly. Keep quiet chứ không phải keep quietly. Sau keep là tính từ.
26. D. your help. Phải là his help mới đúng.
27. B. my have. Phải là having mới đúng.
28. C. about. Phải là on. congratulate S.O on Sth.
29. C. break. Phải là breaking mới đúng.
30. D. tomorrow. Phải là the following day hoặc the day after mới đúng vì đây là câu trần thuật.
31. B. were. Phải là had been mới đúng. Câu điều kiện dạng 3
32. D. will be. Phải là were. Câu điều kiện không có thật ở hiện tại.
33. A. will make. Phải là make mới đúng. Câu điều kiện dạng 0.
34. A. could had. Phải là could have. Sau could không thể là had.
35. B. has. Phải là had mới đúng.
36. A. isn't. Phải là is mới đúng.
37. D. its. Phải là his hoặc her.
38. A. anyone. Phải là someone mới đúng.
39. A. Someone. Phải là No one mới đúng.
40. A. There are. Phải là there is. Someone là số ít.
 

VnKienthuc lúc này

Không có thành viên trực tuyến.

Định hướng

Diễn đàn VnKienthuc.com là nơi thảo luận và chia sẻ về mọi kiến thức hữu ích trong học tập và cuộc sống, khởi nghiệp, kinh doanh,...
Top