Trang chủ
Bài viết mới
Diễn đàn
Bài mới trên hồ sơ
Hoạt động mới nhất
VIDEO
Mùa Tết
Văn Học Trẻ
Văn Học News
Media
New media
New comments
Search media
Đại Học
Đại cương
Chuyên ngành
Triết học
Kinh tế
KHXH & NV
Công nghệ thông tin
Khoa học kĩ thuật
Luận văn, tiểu luận
Phổ Thông
Lớp 12
Ngữ văn 12
Lớp 11
Ngữ văn 11
Lớp 10
Ngữ văn 10
LỚP 9
Ngữ văn 9
Lớp 8
Ngữ văn 8
Lớp 7
Ngữ văn 7
Lớp 6
Ngữ văn 6
Tiểu học
Thành viên
Thành viên trực tuyến
Bài mới trên hồ sơ
Tìm trong hồ sơ cá nhân
Credits
Transactions
Xu: 0
Đăng nhập
Đăng ký
Có gì mới?
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Chỉ tìm trong tiêu đề
Bởi:
Hoạt động mới nhất
Đăng ký
Menu
Đăng nhập
Đăng ký
Install the app
Cài đặt
Chào mừng Bạn tham gia Diễn Đàn VNKienThuc.com -
Định hướng Forum
Kiến Thức
- HÃY TẠO CHỦ ĐỀ KIẾN THỨC HỮU ÍCH VÀ CÙNG NHAU THẢO LUẬN Kết nối:
VNK X
-
VNK groups
| Nhà Tài Trợ:
BhnongFood X
-
Bhnong groups
-
Đặt mua Bánh Bhnong
QUỐC TẾ
CHÂU ÂU
Anh Quốc
Để Học Tốt Tiếng Anh
Ngữ pháp tiếng Anh
Thức giả định
JavaScript is disabled. For a better experience, please enable JavaScript in your browser before proceeding.
You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.
You should upgrade or use an
alternative browser
.
Trả lời chủ đề
Nội dung
<blockquote data-quote="Đỗ Thị Lan Hương" data-source="post: 194436" data-attributes="member: 317476"><p>Keys</p><p><strong>Keys</strong></p><p><strong>Bài 1:</strong> </p><p>1. He suggested that I ___be___ ready by eight o'clock. (to be)</p><p>2. We request that she _____open____ the window. (to open)</p><p>3. They demanded that he ____leave_____ the room. (to leave)</p><p>4. I will ask that she _______accompany______ me. (to accompany)</p><p>5. They recommended that he ____fly_____ to Bermuda. (to fly)</p><p>6. The request that we ___be___ ready to leave at six is a nuisance. (to be)</p><p>7. The recommendation that she ___take___ a holiday was carried out. (to take)</p><p>8. It is necessary that you ____be_____ able to come with us. (to be)</p><p>9. They asked that we _____remain____ standing. (to remain)</p><p>10. The requirement that he ____find_____ work will be hard to meet. (to find)</p><p>11. It is important that he ____learn_____ everything he can. (to learn)</p><p>12. The demand that she ____complete______ the report has been carried out. (to complete)</p><p>13. knew</p><p>14. wouldn’t make</p><p>15. were preparing</p><p>16. were</p><p>17. had been working</p><p>18. gave</p><p>19. were</p><p>20. has prepared</p><p>21. hadn’t rained</p><p>22. are having</p><p></p><p><strong>Exercise 2 :</strong></p><p>1. It’s important that he ______________ to take her medicine twice a day</p><p>A remember B remembering</p><p>C to remember D Remembered</p><p>Đáp án A</p><p>Dịch: việc anh ấy nhớ uống thuốc 2 lần một ngày là rất quan trọng.</p><p>Ta có cấu trúc: It’s+ adj+ that+S+V( Vnguyên thể)</p><p></p><p>2. I suggest that John_______________ the directions carefully before assembling the bicycle. He doesn’t want the wheels to fall off while he is riding down a hill.</p><p>A Reading B To read C Read D Have read</p><p>Đáp án C</p><p>Dịch: Tôi khuyên John đọc các hướng dẫn một cách cẩn thận trước khi lắp ráp xe đạp. Anh ta không muốn các bánh xe hỏng trong khi đang lái xe xuống núi.</p><p>Ta có S1+ suggest ( order, recommend…)+that+ S2+(not)V(nguyên thể)</p><p>Mang nghĩa khuyên ai làm gì.</p><p></p><p>3. Mrs. Mary demanded that the heater _____________________ immediately. Her apartment was freezing.</p><p>A repaired B be repaired C repair D repairing</p><p>Đáp án B</p><p>Dịch: bà Mary yêu cầu lò sưởi phải được sửa ngay lập tức. căn hộ của bà ấy đang bị đóng băng lại.</p><p>Câu này tương tự với câu thứ 2, nhưng ta dùng thể bị động vì chủ ngữ là heater (lò sưởi)</p><p></p><p>4. It’s vital that the United States __________________ on improving its public education system. What we do now will affect our country for generations to come.</p><p>A focuses B focus C focusing D To focus</p><p>Đáp án B</p><p>Dịch: Việc Mỹ tập trung vào phát triển hệ thống giáo dục công là rất cần thiết. cái mà chúng ta làm ngày hôm nay sẽ ảnh hưởng tới các thế hệ tương lai của đất nước chúng ta.</p><p>Câu này tương tự với câu 1( xem lại câu 1)</p><p></p><p>5. The monk insisted that the tourists_______________________ the temple until they had removed their shoes.</p><p>A not entering B not to enter C not enter D entered</p><p>Đáp án C</p><p>Dịch: Nhà sư kiên quyết rằng các vị khách du lịch không được bước vào ngôi đền cho đến khi đã cởi bỏ giầy của họ ra.</p><p></p><p>6. I am not going to sit here and let her insult me. I demand that she immediately ______________ for what she just said.</p><p>A apologize B apologizing C to apologize D apologized</p><p>Đáp án A</p><p>Dịch: Tôi sẽ không ngồi đây và để cho cô ta lăng mạ tôi. Tôi yêu cầu cô ta phải xin lỗi tôi ngay lập tức về những gì cô ta đã nói.</p><p>Trong câu giả định với động từ “demand”, mệnh đề phải ở dạng giả định, bắt buộc có ‘that’ và động từ sau chủ ngữ 2 ở dạng nguyên thể bỏ ‘to’</p><p></p><p>7. Tom asked that we _________ her graduation ceremony next week.</p><p>A attended B to attend C attend D attending</p><p>Đáp án C</p><p>Dịch: Tom đã mời chúng tôi tới tham dự lễ kỷ niệm tốt nghiệp của cô ấy vào tuần tới.</p><p>Trong câu giả định với động từ ‘ask’, mệnh đề phải ở dạng giả định, bắt buộc có ‘that’ và động từ sau chủ ngữ 2 ở dạng nguyên thể bỏ ‘to’.</p><p></p><p>8. Was it really necessary that I ______________ there watching you the entire time you were rehearsing for the play? It was really boring watching you repeat the scenes over and over again.</p><p>A sits B am sitting C be sitting D To sit</p><p>Đáp án C</p><p>Dịch:Việc tớ đang ngồi đây xem bạn diễn tập kịch có cần thiết không? Điều đó thực sự là buồn chán khi xem bạn lặp diễn đi diễn lại các cảnh.</p><p>Trong câu giả định, sau các tính từ ‘necessary’, mệnh đề phải ở dạng giả định, bắt buộc có ‘that’ và động từ sau chủ ngữ 2 ở dạng nguyên thể bỏ ‘to’. Trong câu mệnh đề biểu thị tiếp diễn thì theo cấu trúc: ‘it’s+ adj+that+S2+be+Ving’</p><p></p><p>9. It is important to remember that Henry ___________very differently from you. She may not agree to the changes you have made in the organization of the company</p><p>A think B to think C thinks D thinking</p><p>Đáp án C</p><p>Dịch: Henry suy nghĩ rất khác bạn là điều rất quan trọng cần phải nhớ. Cô ấy có thể sẽ không đồng ý thay đổi mà bạn đã thực hiện ở cơ cấu của công ty.</p><p>Trong câu giả định, trường hợp bỏ ‘that’ đi thì động từ theo sau trở về dạng nguyên thể có ‘to’ và trở về dạng mệnh lệnh thức gián tiếp, động từ chia theo chủ ngữ.</p><p></p><p>10. It’s a little difficult to find the restaurant. I propose that we all ____________ together so that nobody gets lost along the way.</p><p>A is driving B drive C to drive D driven</p><p>Đáp án B</p><p>Dịch: có một chút khó khăn để tìm ra nhà hàng. Tôi đề xuất tất cả chúng ta lái xe cùng nhau để không ai bị lạc đường cả.</p><p>Trong câu giả định, sau động từ ‘propose’, mệnh đề phải ở dạng giả định, bắt buộc có ‘that’ và đông từ sau chủ ngữ 2 ở dạng nguyên thể bỏ ‘to’.</p><p></p><p><strong>Bài 3:</strong></p><p>1. He appears to be running away from your fierce dog.</p><p>–> It looks as if he is running away from your fierce dog.</p><p></p><p>2. I would love to be rich and famous.</p><p>–> If only I were rich and famous.</p><p></p><p>3. I’d love to be in a secluded beach in Mexico.</p><p>–> I wish I were in a secluded beach in Mexico.</p><p></p><p>4. I really think you ought to acquire a few manners.</p><p>–> It’s high time you acquired a few manners.</p><p></p><p>5. I’m really sorry I didn’t invite her to the party.</p><p>–> I really wish I had invited her to the party.</p><p></p><p>6. Would you mind not smoking here?</p><p>–> I’d rather you didn’t smoke here.</p><p></p><p>7. Please don’t say things like that.</p><p>–> I wish you wouldn’t say things like that.</p></blockquote><p></p>
[QUOTE="Đỗ Thị Lan Hương, post: 194436, member: 317476"] Keys [B]Keys Bài 1:[/B] 1. He suggested that I ___be___ ready by eight o'clock. (to be) 2. We request that she _____open____ the window. (to open) 3. They demanded that he ____leave_____ the room. (to leave) 4. I will ask that she _______accompany______ me. (to accompany) 5. They recommended that he ____fly_____ to Bermuda. (to fly) 6. The request that we ___be___ ready to leave at six is a nuisance. (to be) 7. The recommendation that she ___take___ a holiday was carried out. (to take) 8. It is necessary that you ____be_____ able to come with us. (to be) 9. They asked that we _____remain____ standing. (to remain) 10. The requirement that he ____find_____ work will be hard to meet. (to find) 11. It is important that he ____learn_____ everything he can. (to learn) 12. The demand that she ____complete______ the report has been carried out. (to complete) 13. knew 14. wouldn’t make 15. were preparing 16. were 17. had been working 18. gave 19. were 20. has prepared 21. hadn’t rained 22. are having [B]Exercise 2 :[/B] 1. It’s important that he ______________ to take her medicine twice a day A remember B remembering C to remember D Remembered Đáp án A Dịch: việc anh ấy nhớ uống thuốc 2 lần một ngày là rất quan trọng. Ta có cấu trúc: It’s+ adj+ that+S+V( Vnguyên thể) 2. I suggest that John_______________ the directions carefully before assembling the bicycle. He doesn’t want the wheels to fall off while he is riding down a hill. A Reading B To read C Read D Have read Đáp án C Dịch: Tôi khuyên John đọc các hướng dẫn một cách cẩn thận trước khi lắp ráp xe đạp. Anh ta không muốn các bánh xe hỏng trong khi đang lái xe xuống núi. Ta có S1+ suggest ( order, recommend…)+that+ S2+(not)V(nguyên thể) Mang nghĩa khuyên ai làm gì. 3. Mrs. Mary demanded that the heater _____________________ immediately. Her apartment was freezing. A repaired B be repaired C repair D repairing Đáp án B Dịch: bà Mary yêu cầu lò sưởi phải được sửa ngay lập tức. căn hộ của bà ấy đang bị đóng băng lại. Câu này tương tự với câu thứ 2, nhưng ta dùng thể bị động vì chủ ngữ là heater (lò sưởi) 4. It’s vital that the United States __________________ on improving its public education system. What we do now will affect our country for generations to come. A focuses B focus C focusing D To focus Đáp án B Dịch: Việc Mỹ tập trung vào phát triển hệ thống giáo dục công là rất cần thiết. cái mà chúng ta làm ngày hôm nay sẽ ảnh hưởng tới các thế hệ tương lai của đất nước chúng ta. Câu này tương tự với câu 1( xem lại câu 1) 5. The monk insisted that the tourists_______________________ the temple until they had removed their shoes. A not entering B not to enter C not enter D entered Đáp án C Dịch: Nhà sư kiên quyết rằng các vị khách du lịch không được bước vào ngôi đền cho đến khi đã cởi bỏ giầy của họ ra. 6. I am not going to sit here and let her insult me. I demand that she immediately ______________ for what she just said. A apologize B apologizing C to apologize D apologized Đáp án A Dịch: Tôi sẽ không ngồi đây và để cho cô ta lăng mạ tôi. Tôi yêu cầu cô ta phải xin lỗi tôi ngay lập tức về những gì cô ta đã nói. Trong câu giả định với động từ “demand”, mệnh đề phải ở dạng giả định, bắt buộc có ‘that’ và động từ sau chủ ngữ 2 ở dạng nguyên thể bỏ ‘to’ 7. Tom asked that we _________ her graduation ceremony next week. A attended B to attend C attend D attending Đáp án C Dịch: Tom đã mời chúng tôi tới tham dự lễ kỷ niệm tốt nghiệp của cô ấy vào tuần tới. Trong câu giả định với động từ ‘ask’, mệnh đề phải ở dạng giả định, bắt buộc có ‘that’ và động từ sau chủ ngữ 2 ở dạng nguyên thể bỏ ‘to’. 8. Was it really necessary that I ______________ there watching you the entire time you were rehearsing for the play? It was really boring watching you repeat the scenes over and over again. A sits B am sitting C be sitting D To sit Đáp án C Dịch:Việc tớ đang ngồi đây xem bạn diễn tập kịch có cần thiết không? Điều đó thực sự là buồn chán khi xem bạn lặp diễn đi diễn lại các cảnh. Trong câu giả định, sau các tính từ ‘necessary’, mệnh đề phải ở dạng giả định, bắt buộc có ‘that’ và động từ sau chủ ngữ 2 ở dạng nguyên thể bỏ ‘to’. Trong câu mệnh đề biểu thị tiếp diễn thì theo cấu trúc: ‘it’s+ adj+that+S2+be+Ving’ 9. It is important to remember that Henry ___________very differently from you. She may not agree to the changes you have made in the organization of the company A think B to think C thinks D thinking Đáp án C Dịch: Henry suy nghĩ rất khác bạn là điều rất quan trọng cần phải nhớ. Cô ấy có thể sẽ không đồng ý thay đổi mà bạn đã thực hiện ở cơ cấu của công ty. Trong câu giả định, trường hợp bỏ ‘that’ đi thì động từ theo sau trở về dạng nguyên thể có ‘to’ và trở về dạng mệnh lệnh thức gián tiếp, động từ chia theo chủ ngữ. 10. It’s a little difficult to find the restaurant. I propose that we all ____________ together so that nobody gets lost along the way. A is driving B drive C to drive D driven Đáp án B Dịch: có một chút khó khăn để tìm ra nhà hàng. Tôi đề xuất tất cả chúng ta lái xe cùng nhau để không ai bị lạc đường cả. Trong câu giả định, sau động từ ‘propose’, mệnh đề phải ở dạng giả định, bắt buộc có ‘that’ và đông từ sau chủ ngữ 2 ở dạng nguyên thể bỏ ‘to’. [B]Bài 3:[/B] 1. He appears to be running away from your fierce dog. –> It looks as if he is running away from your fierce dog. 2. I would love to be rich and famous. –> If only I were rich and famous. 3. I’d love to be in a secluded beach in Mexico. –> I wish I were in a secluded beach in Mexico. 4. I really think you ought to acquire a few manners. –> It’s high time you acquired a few manners. 5. I’m really sorry I didn’t invite her to the party. –> I really wish I had invited her to the party. 6. Would you mind not smoking here? –> I’d rather you didn’t smoke here. 7. Please don’t say things like that. –> I wish you wouldn’t say things like that. [/QUOTE]
Tên
Mã xác nhận
Gửi trả lời
QUỐC TẾ
CHÂU ÂU
Anh Quốc
Để Học Tốt Tiếng Anh
Ngữ pháp tiếng Anh
Thức giả định
Top