Trang chủ
Bài viết mới
Diễn đàn
Bài mới trên hồ sơ
Hoạt động mới nhất
VIDEO
Mùa Tết
Văn Học Trẻ
Văn Học News
Media
New media
New comments
Search media
Đại Học
Đại cương
Chuyên ngành
Triết học
Kinh tế
KHXH & NV
Công nghệ thông tin
Khoa học kĩ thuật
Luận văn, tiểu luận
Phổ Thông
Lớp 12
Ngữ văn 12
Lớp 11
Ngữ văn 11
Lớp 10
Ngữ văn 10
LỚP 9
Ngữ văn 9
Lớp 8
Ngữ văn 8
Lớp 7
Ngữ văn 7
Lớp 6
Ngữ văn 6
Tiểu học
Thành viên
Thành viên trực tuyến
Bài mới trên hồ sơ
Tìm trong hồ sơ cá nhân
Credits
Transactions
Xu: 0
Đăng nhập
Đăng ký
Có gì mới?
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Chỉ tìm trong tiêu đề
Bởi:
Hoạt động mới nhất
Đăng ký
Menu
Đăng nhập
Đăng ký
Install the app
Cài đặt
Chào mừng Bạn tham gia Diễn Đàn VNKienThuc.com -
Định hướng Forum
Kiến Thức
- HÃY TẠO CHỦ ĐỀ KIẾN THỨC HỮU ÍCH VÀ CÙNG NHAU THẢO LUẬN Kết nối:
VNK X
-
VNK groups
| Nhà Tài Trợ:
BhnongFood X
-
Bhnong groups
-
Đặt mua Bánh Bhnong
KHOA HỌC KỸ THUẬT
Điện Tử Viễn Thông
Thuật ngữ chuyên ngành viễn thông
JavaScript is disabled. For a better experience, please enable JavaScript in your browser before proceeding.
You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.
You should upgrade or use an
alternative browser
.
Trả lời chủ đề
Nội dung
<blockquote data-quote="vannam33" data-source="post: 28634" data-attributes="member: 271254"><p><strong>Một số thuật ngữ chuyên ngành Viễn thông</strong></p><p></p><p>Viễn thông = Telecommunication</p><p>Tín hiệu = Signal</p><p>Bộ phát = Transmitter</p><p>Bộ thu = Receiver</p><p>Tín hiệu tương tự = Analog signal</p><p>Tín hiệu số = Digital signal</p><p>Mạng viễn thông = Telecommunication network</p><p>Ăng-ten = Antenna</p><p>Kênh truyền thông = Communications channel</p><p>Truyền thông số = Digital communication</p><p>Địa chỉ viết tắt = Abbreviated address</p><p>Địa chỉ truy cập = Access address</p><p>Địa chỉ truy cập tuyệt đối = Absolute access address</p><p>Đơn vị logic = Logical unit</p><p>Hệ thống điện thoại = Telephone system</p><p>Hệ thống điện thoại di động = Mobile phone system</p><p>Yêu cầu liên kết = Associate request</p><p>Hệ thống định địa chỉ tự động = Automatic addressing system</p><p>Chế độ cân bằng = Balanced mode</p><p>Độ nhạy = Sensitivity</p><p>Tần số = Frequency</p><p>Tần số vô tuyến = Radio frequency</p><p>Nhiễu tần số vô tuyến = Radio frequency interference</p><p>Định tuyến = Routing</p><p>Định tuyến thay thế = Alternative routing</p><p>Thông tin định tuyến = Routing information</p><p>Tốc độ truyền tải thông tin = Rate of information transfer</p><p>Vận hành từ xa = Remote operation</p><p>Yêu cầu lặp tự động = Automatic repeat request</p><p>Lặp lại yêu cầu tự động = Automatic request repetition</p><p></p><p>Nguồn: sachsongngu.vn</p></blockquote><p></p>
[QUOTE="vannam33, post: 28634, member: 271254"] [B]Một số thuật ngữ chuyên ngành Viễn thông[/B] Viễn thông = Telecommunication Tín hiệu = Signal Bộ phát = Transmitter Bộ thu = Receiver Tín hiệu tương tự = Analog signal Tín hiệu số = Digital signal Mạng viễn thông = Telecommunication network Ăng-ten = Antenna Kênh truyền thông = Communications channel Truyền thông số = Digital communication Địa chỉ viết tắt = Abbreviated address Địa chỉ truy cập = Access address Địa chỉ truy cập tuyệt đối = Absolute access address Đơn vị logic = Logical unit Hệ thống điện thoại = Telephone system Hệ thống điện thoại di động = Mobile phone system Yêu cầu liên kết = Associate request Hệ thống định địa chỉ tự động = Automatic addressing system Chế độ cân bằng = Balanced mode Độ nhạy = Sensitivity Tần số = Frequency Tần số vô tuyến = Radio frequency Nhiễu tần số vô tuyến = Radio frequency interference Định tuyến = Routing Định tuyến thay thế = Alternative routing Thông tin định tuyến = Routing information Tốc độ truyền tải thông tin = Rate of information transfer Vận hành từ xa = Remote operation Yêu cầu lặp tự động = Automatic repeat request Lặp lại yêu cầu tự động = Automatic request repetition Nguồn: sachsongngu.vn [/QUOTE]
Tên
Mã xác nhận
Gửi trả lời
KHOA HỌC KỸ THUẬT
Điện Tử Viễn Thông
Thuật ngữ chuyên ngành viễn thông
Top