Trang chủ
Bài viết mới
Diễn đàn
Bài mới trên hồ sơ
Hoạt động mới nhất
VIDEO
Mùa Tết
Văn Học Trẻ
Văn Học News
Media
New media
New comments
Search media
Đại Học
Đại cương
Chuyên ngành
Triết học
Kinh tế
KHXH & NV
Công nghệ thông tin
Khoa học kĩ thuật
Luận văn, tiểu luận
Phổ Thông
Lớp 12
Ngữ văn 12
Lớp 11
Ngữ văn 11
Lớp 10
Ngữ văn 10
LỚP 9
Ngữ văn 9
Lớp 8
Ngữ văn 8
Lớp 7
Ngữ văn 7
Lớp 6
Ngữ văn 6
Tiểu học
Thành viên
Thành viên trực tuyến
Bài mới trên hồ sơ
Tìm trong hồ sơ cá nhân
Credits
Transactions
Xu: 0
Đăng nhập
Đăng ký
Có gì mới?
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Chỉ tìm trong tiêu đề
Bởi:
Hoạt động mới nhất
Đăng ký
Menu
Đăng nhập
Đăng ký
Install the app
Cài đặt
Chào mừng Bạn tham gia Diễn Đàn VNKienThuc.com -
Định hướng Forum
Kiến Thức
- HÃY TẠO CHỦ ĐỀ KIẾN THỨC HỮU ÍCH VÀ CÙNG NHAU THẢO LUẬN Kết nối:
VNK X
-
VNK groups
| Nhà Tài Trợ:
BhnongFood X
-
Bhnong groups
-
Đặt mua Bánh Bhnong
KIẾN THỨC PHỔ THÔNG
Trung Học Cơ Sở
LỚP 9
Sinh học 9
Thư viện đề thi sinh 9
JavaScript is disabled. For a better experience, please enable JavaScript in your browser before proceeding.
You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.
You should upgrade or use an
alternative browser
.
Trả lời chủ đề
Nội dung
<blockquote data-quote="Thach Thao" data-source="post: 99185" data-attributes="member: 66468"><p><strong><em><u><span style="color: Blue">Cuộc thi :</span></u></em></strong></p><p><strong><em><u><span style="color: Blue">KỲ THI HỌC SINH GIỎI THCS NĂM HỌC 2009-2010</span></u></em></strong></p><p><strong><em><u><span style="color: Blue">Năm thi:2009-2010</span></u></em></strong></p><p><strong><em><u><span style="color: Blue">Giới hạn đề :toàn bộ chương trình </span></u></em></strong></p><p><strong><em><u><span style="color: Blue">Thời gian làm bài : 150 phút</span></u></em></strong></p><p><strong><em><u><span style="color: Blue">Trường của bạn (đề thi lấy từ trường nào )</span></u></em></strong></p><p><strong><em><u><span style="color: Blue">Quận của bạn(đề thi lấy từ quận nào ):</span></u></em></strong></p><p><strong><em><u><span style="color: Blue">Thành phố của bạn ( của đề thi lấy từ thành phố nào )::HUYỆN EA H’LEO</span></u></em></strong></p><p><strong><em><u><span style="color: DarkOrange"></span></u></em></strong></p><p><strong><em><u><span style="color: DarkOrange"></span></u></em></strong></p><p></p><p></p><p>Câu 1: Nêu sự khác nhau qua các kì của quá trình nguyên phân và giảm phân?</p><p></p><p>Câu 2: Có 4 tế bào sinh dưỡng A,B,C,D của một loài phân bào nguyên nhiễm tạo tổng cộng 60 tế bào con, số đợt phân bào của các tế bào lần lượt hơn nhau một đợt.</p><p>a/ Tính số lần phân bào của mỗi tế bào sinh dưỡng trên.</p><p></p><p>b/ Tính số tế bào con được tạo ra từ mỗi tế bào.</p><p></p><p>Câu 3 : Phân tử hemoglobin trong hồng cầu người gồm 2 chuỗi polipeptit α và 2 chuỗi polipeptit β . Gen quy định tổng hợp chuỗi α ở người bình thường có G = 186 và có 1068 liên kết hidro. Gen đột biến gây bệnh thiếu máu (do hồng cầu hình lưỡi liềm) hơn gen bình thường một liên kết hidro nhưng 2 gen có chiều dài bằng nhau.</p><p>a/ Xác định dạng đột biến? Đột biến liên quan đến mấy cặp Nuclêôtit? Vì sao?</p><p></p><p>b/ Tính số Nuclêôtit mỗi loại trong gen bình thường và gen đột biến? c/ Tính số lượng các axit amin của chuỗi polipeptit được tổng hợp từ gen bình thường và gen đột biến.</p><p></p><p>Câu 4. Một gen có tích hai loại nuclêotit bổ sung cho nhau bằng 4% tổng số Nuclêôtit của gen.</p><p>a/ Tính tỉ lệ % từng loại Nuclêôtit của gen.</p><p></p><p>b/ Nếu số Nuclêôtit loại T của gen là 630. Xác định số Nuclêôtit mỗi loại của gen.</p><p></p><p>Câu 5: Ở lúa : Gen A quy định cây cao, gen a quy định cây thấp.</p><p>Gen B quy định hạt tròn, gen b quy định hạt dài.</p><p>Cho lai hai giống lúa với nhau, đời con F1 thu được 4 loại kiểu hình phân li theo tỉ lệ :</p><p>37,5% cây cao, hạt tròn.</p><p>37,5% cây cao, hạt dài.</p><p>12,5% cây thấp, hạt tròn.</p><p>12,5% cây thấp, hạt dài.</p><p>Hãy xác định :</p><p>a/ Quy luật di truyền chi phối phép lai.</p><p></p><p>b/ Kiểu gen và kiểu hình của P.</p><p></p><p>c/ Viết sơ đồ lai từ P ( F1</p></blockquote><p></p>
[QUOTE="Thach Thao, post: 99185, member: 66468"] [B][I][U][COLOR=Blue]Cuộc thi : KỲ THI HỌC SINH GIỎI THCS NĂM HỌC 2009-2010 Năm thi:2009-2010 Giới hạn đề :toàn bộ chương trình Thời gian làm bài : 150 phút Trường của bạn (đề thi lấy từ trường nào ) Quận của bạn(đề thi lấy từ quận nào ): Thành phố của bạn ( của đề thi lấy từ thành phố nào )::HUYỆN EA H’LEO[/COLOR][/U][/I][/B] [B][I][U][COLOR=DarkOrange] [/COLOR][/U][/I][/B] Câu 1: Nêu sự khác nhau qua các kì của quá trình nguyên phân và giảm phân? Câu 2: Có 4 tế bào sinh dưỡng A,B,C,D của một loài phân bào nguyên nhiễm tạo tổng cộng 60 tế bào con, số đợt phân bào của các tế bào lần lượt hơn nhau một đợt. a/ Tính số lần phân bào của mỗi tế bào sinh dưỡng trên. b/ Tính số tế bào con được tạo ra từ mỗi tế bào. Câu 3 : Phân tử hemoglobin trong hồng cầu người gồm 2 chuỗi polipeptit α và 2 chuỗi polipeptit β . Gen quy định tổng hợp chuỗi α ở người bình thường có G = 186 và có 1068 liên kết hidro. Gen đột biến gây bệnh thiếu máu (do hồng cầu hình lưỡi liềm) hơn gen bình thường một liên kết hidro nhưng 2 gen có chiều dài bằng nhau. a/ Xác định dạng đột biến? Đột biến liên quan đến mấy cặp Nuclêôtit? Vì sao? b/ Tính số Nuclêôtit mỗi loại trong gen bình thường và gen đột biến? c/ Tính số lượng các axit amin của chuỗi polipeptit được tổng hợp từ gen bình thường và gen đột biến. Câu 4. Một gen có tích hai loại nuclêotit bổ sung cho nhau bằng 4% tổng số Nuclêôtit của gen. a/ Tính tỉ lệ % từng loại Nuclêôtit của gen. b/ Nếu số Nuclêôtit loại T của gen là 630. Xác định số Nuclêôtit mỗi loại của gen. Câu 5: Ở lúa : Gen A quy định cây cao, gen a quy định cây thấp. Gen B quy định hạt tròn, gen b quy định hạt dài. Cho lai hai giống lúa với nhau, đời con F1 thu được 4 loại kiểu hình phân li theo tỉ lệ : 37,5% cây cao, hạt tròn. 37,5% cây cao, hạt dài. 12,5% cây thấp, hạt tròn. 12,5% cây thấp, hạt dài. Hãy xác định : a/ Quy luật di truyền chi phối phép lai. b/ Kiểu gen và kiểu hình của P. c/ Viết sơ đồ lai từ P ( F1 [/QUOTE]
Tên
Mã xác nhận
Gửi trả lời
KIẾN THỨC PHỔ THÔNG
Trung Học Cơ Sở
LỚP 9
Sinh học 9
Thư viện đề thi sinh 9
Top