Thì quá khứ đơn trong tiếng Anh

  • Thread starter Thread starter Butchi
  • Ngày gửi Ngày gửi

Butchi

VPP Sơn Ca
Xu
92
THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN TRONG TIẾNG ANH

Cách sử dụng thì quá khứ đơn trong tiếng Anh - Bài tập thì quá khứ đơn trong tiếng Anh

Thì quá khứ đơn giản là một thì điển hình trong tiếng Anh. Hàng ngày chúng ta phải thường xuyên sử dụng thì này để giao tiếp. Dưới đây là tổng hợp ngữ pháp được BC sưu tầm và biên tập. Tiếp theo là phần bài tập. Sau khi đọc kỹ lý thuyết, các bạn làm bài tập thực hành để nắm vững lý thuyết nhé:

Cách dùng

Thì quá khứ đơn (The simple past) được dùng thường xuyên để diễn tả :
Sự việc diễn ra trong một thời gian cụ thể trong quá khứ và đã kết thúc ở hiện tại:

She came back last Friday.

Cô ấy đã trở lại từ thứ Sáu tuần trước.

I saw her in the street.

Tôi đã gặp cô ấy trên đường.

They didn't agree to the deal.

Họ đã không đồng ý giao dịch đó.

Sự việc diễn ra trong một khoảng thời gian trong quá khứ và đã kết thúc ở hiện tại:

She lived in Tokyo for seven years.

Cô ấy đã sống ở Tokyo trong 7 năm.

They were in London from Monday to Thursday of last week.

Tuần vừa rồi họ ở London từ thứ Hai đến thứ Năm.

When I was living in New York, I went to all the art exhibitions I could.

Lúc tôi còn sống ở New York, tôi đã đi xem tất cả các cuộc triển lãm nghệ thuật mà tôi có thể.

Các cụm từ thường dùng với thì quá khứ đơn:

• Yesterday

• (two days, three weeks) ago

• last (year, month, week)

• in (2002, June)

• from (March) to (June)

• in the (2000, 1980s)

• in the last century

• in the past

Cấu trúc

Câu khẳng định

- S + V-ed/P2 (+ O)

* Ghi chú:

S: chủ ngữ

V: động từ

O: tân ngữ

Ví dụ:

She came back last Friday.
They were in London from Monday to Thursday of last week.

Câu phủ định

- S + did not/didn't + V (+ O)

Ví dụ:

She didn't come back last Friday
They were not in London from Monday to Thursday of last week.

Câu nghi vấn

- (Từ để hỏi) + did not/didn't + V + (O)

- (Từ để hỏi) + did + V + not + (O)

Ví dụ:

When did she come back?
Were they in London from Monday to Thursday of last week?

Cách chuyển động từ sang động từ quá khứ:

Trong tiếng Anh có hai loại động từ thường: Động từ có quy tắc và động từ bất quy tắc.

1. Động từ bất quy tắc:

Với động từ bất quy tắc, bạn cần tra bảng động từ bất quy tắc, động từ quá khứ ở cột số 2. Trong tiếng Anh có khoảng 200 động từ bất quy tắc:

[f=800]https://server1.vnkienthuc.com/files/3/TiengAnh/dt_bqtpdf.pdf[/f]

2. Động tư có quy tắc:

Với động từ có quy tắc, khi chuyển sang quá khứ bạn thêm "ed" vào cuối, nếu động từ kết thúc bằng "e" thì chỉ cần thêm "d"

- - Thêm –ed vào các động từ còn lại:

Work ( worked, learn ( learned)

- Tuy nhiên chúng ta cần chú ý như sau:

a. Đối với các động từ một vần, tận cùng bằng một nguyên âm + một phụ âm (trừ h, w, x, y), chúng ta phải gấp đôi phụ âm trước khi thêm –ed:

Ex: fit ( fitted, stop ( stopped, etc.

Nhưng: stay ( stayed (vì tận cùng là phụ âm y), work ( worked (vì tận cùng là 2 phụ âm rk), heat ( heated (vì tận cùng là 2 nguyên âm ea)

b. Đối với động từ có 2 vần có dấu nhấn ở vần cuối cùng và vần này có cấu tạo âm như trường hợp (a) nói trên, chúng ta cũng phải gấp đôi phụ âm trước khi thêm –ed:

Ex: pre’fer ( preferred, per’mit ( permitted, etc.

c. Động từ tận cùng bằng phụ âm –y, ta chia ra làm 2 trường hợp:

- trước y là một phụ âm, ta biến y thành i trước khi thêm –ed: study ( studied (phát âm –ied là /id/)
- trước y là một nguyên âm, ta thêm –ed bình thường: play ( played).

 
Sửa lần cuối bởi điều hành viên:
Bài tập thực hành

Bài 1: Đọc đoạn văn sau về một ngày điển hình của Sharon.

I usually get up at 7 o’clock and have a big breakfast. I walk to work, which takes me about half an hour. I start work at 8.45. I never have lunch. I finish work at 5 o’clock. I am always tired when I get home. I usually cook a meal in the evening. I don’t usually go out. I go to bed at about 11 o’clock. I always sleep well.

Hôm qua là một ngày làm việc điển hình đối với Sharon. Hãy viết những gì cô ấy đã làm hay đã không làm ngày hôm qua.


  1. She________________got up at 7 o’clock….
  2. She_____________a big breakfast.
  3. She__________________________
  4. It_____________to get to work.
  5. __________________________at 8.45.
  6. __________________________lunch.
  7. __________________________at 5 o’clock.
  8. _____________tired when_____________home.
  9. _____________a meal yesterday evening.
  10. __________________________.out yesterday.
  11. __________________________at 11 o’clock.
  12. __________________________well last night.


Bài 2: Chọn một động từ điền vào chỗ trống:

Buy catch cost drink fall hurt sell spend teach throw win write


  1. Mozart__wrote__more than 600 pieces of music.
  2. “How did you learn to drive?” “My father_____________me.”
  3. We couldn’t afford to keep our car, so we_____________it.
  4. I was very thirsty, I_____________the water very quickly.
  5. Paul and I played tennis yesterday. He ‘s much better than me, so he_____________easily.
  6. Don_____________down the stairs this morning and_____________his leg.
  7. Jim_____________the ball to Sue, who_____________it.
  8. Ann_____________a lot of money yesterday. She_____________a dress which_____________100 USD.


Bài 3: Một người bạn vừa trở về từ một kỳ nghỉ. Bạn hỏi bạn ấy về chuyến đi. Hãy viết những câu hỏi của bạn.


  1. (where/go?)__where did you go?_____________
  2. (go alone?)_______________________________________
  3. (food/good?)_______________________________________
  4. (how long/stay there?)_______________________________________
  5. (stay/a a hotel?)_______________________________________
  6. (how/travel?)_______________________________________
  7. (the weather/fine?)_______________________________________
  8. (what/do in the evenings?)_______________________________________
  9. (meet anybody interesting?)_______________________________________

Bài 4: Hoàn thành câu. Chia động từ đúng dạng thức, khẳng định hoặc phủ định.


  1. It was warm, so I__took__off my coat. (take)
  2. The film wasn’t very good. I__didn’t enjoy__it very much. (enjoy)
  3. I knew Sarah was very busy, so I_____________her. (disturb)
  4. I was very tired, so I_____________to bed early. (go)
  5. The bed was very uncomfortable, I_____________very well. (sleep)
  6. Sue wasn’t hungry, so she_____________anything. (eat)
  7. We went to Kate’s house but she_____________at home. (be)
  8. It was a funny situation but nobody_____________(laught)
  9. The window was open and a bird_____________in the room. (fly)
  10. The hotel wasn’t very expensive. It_____________very much. (cost)
  11. I was in a hurry, so I_____________time to phone you. (have)
  12. It was hard work carrying the bags. They_____________very heavy. (be)
 

VnKienthuc lúc này

Không có thành viên trực tuyến.

Định hướng

Diễn đàn VnKienthuc.com là nơi thảo luận và chia sẻ về mọi kiến thức hữu ích trong học tập và cuộc sống, khởi nghiệp, kinh doanh,...
Top