Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn trong tiếng Anh

  • Thread starter Thread starter Butchi
  • Ngày gửi Ngày gửi

Butchi

VPP Sơn Ca
Xu
92
THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN TRONG TIẾNG ANH

A. It 's has been raining

Nghiên cứu ví dụ sau

View attachment 10582

Is it raining?
No, but the ground is wet.
It has been raining.

I/we/they/you have been + V-ing
He/she/it has been + V-ing


Chúng ta sử dụng thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn để diễn tả một hành động đã dừng lại gần đây hoặc vừa mới dừng lại. Có một sự liên quan đến hiện tại.

- You are out of breath. Have you been running? (you 're out of breath now)
- Paul is very tired. He 's been working very hard. (he 's tired now)
- Why are your clothes so dirty? What have you been doing?
- I 've been talking to Carol about the problem and she thinks that....


B. It has been raining for two hours.

Nghiên cứu ví dụ sau:

View attachment 10583

It is raining now. It began raining two hours ago and it is still raining.
How long has it been raining?
It has been raining for two hours.


Chúng ta thường sử dụng thì Hiện tại hoàn thành tiếp diễn theo cách này, đặc biệt với How long, for...và since...hành động vẫn đang diễn ra (như trong ví dụ này) hoặc vừa mới kết thúc.

- How long have you been learning English? (you are still learning English)
- Tim is still watching television. He 's been watching television all day.
- Where have you been? I 've been looking for you for the last half hour.
- George hasn't been feeling well recently.


View attachment 10667

Bạn có thể sử dụng Hiện tại hoàn thành tiếp diễn để diễn tả những hành động lặp đi lặp lại trong một khoảng thời gian:

- Debbie is a very good tennis player. She 's been playing since she was eight.
- Every morning they meet in the same café. They 've been going there for years.


C. Phân biệt I am doing và I have been doing

View attachment 10584

Nguồn: https://diendankienthuc.net
 
Bài tập thực hành

BÀI TẬP THỰC HÀNH

Bài 1: Viết câu cho mỗi tình huống. Câu thứ nhất là ví dụ

1. John looks sunburnt. You ask: (you/sit in the sun?). ....Have you been sitting in the sun?......
2. You have just arrived to meet a friend who is waiting for you. You ask: (you / wait / long?)
.................................................................................................................................
3. You meet a friend in the street. His face and hands are very dirty. You ask: (what / you / do?)
.................................................................................................................................
4. A friend of yours is now living in Baker Street. You want to know "How long....?" You ask: (how long / you / live / in Baker Street?)
..................................................................................................................................
5. A friend tells you about his job - he sells computers. You want to know "How long....?" You ask: (how long / you /sell /computer?)
..................................................................................................................................

Bài 2: Đọc tình huống và hoàn thành câu. Đâu đầu là mẫu áp dụng

1. The rain started two hours ago. It 's still raining now. It.....has been raining....for two hours.
2. We started waiting for the bus 20 minutes ago. We 're still wating now.
We.....................................................................for 20 minutes.
3. I started Spainish classes in December. I 'm still learning Spanish now.
I.........................................................................since December.
4. Ann began looking for a job six months ago. She 's still looking now.
...........................................................................for six months.
5. Mary started working in London on 18 January. She 's still working there now.
...........................................................................since 18 January.
6. Years ago you started writing to a penfriend. You still write to each other regularly now.
We.......................................................................for years.

Bài 3: Chia động từ ở hiện tại tiếp diễn hoặc Hiện tại hoàn thành tiếp diễn.

1. Maria.....has been learning....(learn) English for two years.
2. Hello, Tom. I.........................................(look) for you all morning. Where have you been?
3. Why..................................................(you/look) at me like that? Stop it!
4. We always go to Ireland for our holidays. We.........................................................(go) there for years.
5. I................................................(think) about what you said and I 've decided to take your advice.
6. "Is Ann on holiday this week?" No, she....................................................(work)".
7. Sarah is very tired. She..........................................(work) very hard recently.


Nguồn: https://diendankienthuc.net
 

VnKienthuc lúc này

Không có thành viên trực tuyến.

Định hướng

Diễn đàn VnKienthuc.com là nơi thảo luận và chia sẻ về mọi kiến thức hữu ích trong học tập và cuộc sống, khởi nghiệp, kinh doanh,...
Top