Trang chủ
Bài viết mới
Diễn đàn
Bài mới trên hồ sơ
Hoạt động mới nhất
VIDEO
Mùa Tết
Văn Học Trẻ
Văn Học News
Media
New media
New comments
Search media
Đại Học
Đại cương
Chuyên ngành
Triết học
Kinh tế
KHXH & NV
Công nghệ thông tin
Khoa học kĩ thuật
Luận văn, tiểu luận
Phổ Thông
Lớp 12
Ngữ văn 12
Lớp 11
Ngữ văn 11
Lớp 10
Ngữ văn 10
LỚP 9
Ngữ văn 9
Lớp 8
Ngữ văn 8
Lớp 7
Ngữ văn 7
Lớp 6
Ngữ văn 6
Tiểu học
Thành viên
Thành viên trực tuyến
Bài mới trên hồ sơ
Tìm trong hồ sơ cá nhân
Credits
Transactions
Xu: 0
Đăng nhập
Đăng ký
Có gì mới?
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Chỉ tìm trong tiêu đề
Bởi:
Hoạt động mới nhất
Đăng ký
Menu
Đăng nhập
Đăng ký
Install the app
Cài đặt
Chào mừng Bạn tham gia Diễn Đàn VNKienThuc.com -
Định hướng Forum
Kiến Thức
- HÃY TẠO CHỦ ĐỀ KIẾN THỨC HỮU ÍCH VÀ CÙNG NHAU THẢO LUẬN Kết nối:
VNK X
-
VNK groups
| Nhà Tài Trợ:
BhnongFood X
-
Bhnong groups
-
Đặt mua Bánh Bhnong
QUỐC TẾ
CHÂU ÂU
Anh Quốc
Để Học Tốt Tiếng Anh
Kỹ năng Nghe & Nói
"Thành ngữ tiếng Anh với các con số"
JavaScript is disabled. For a better experience, please enable JavaScript in your browser before proceeding.
You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.
You should upgrade or use an
alternative browser
.
Trả lời chủ đề
Nội dung
<blockquote data-quote="yaiba1008" data-source="post: 129201" data-attributes="member: 268738"><p style="text-align: center"> <span style="font-size: 15px"><strong>"Thành ngữ tiếng Anh với các con số"</strong></span></p> <p style="text-align: center"></p><p></p><p></p><p>Các con số cũng xuất hiện khá nhiều trong thành ngữ tiếng Anh. Mời các bạn cùng tìm hiểu xem các câu thành ngữ với con số nhé!</p><p></p><p><strong>One</strong></p><p>- at one time: thời gian nào đó đã qua</p><p>- back to square one: trở lại từ đầu</p><p>- be at one with someone: thống nhất với ai</p><p>- be/get one up on someone: có ưu thế hơn ai</p><p>- for one thing: vì 1 lý do- a great one for sth: đam mê chuyện gì</p><p>- have one over th eight: uống quá chén</p><p>- all in one, all rolled up into one: kết hợp lại</p><p>- it's all one (to me/him): như nhau thôi</p><p>- my one and only copy: người duy nhất</p><p>- a new one on me: chuyện lạ</p><p>- one and the same: chỉ là một</p><p>- one for the road: ly cuối cùng trước khi đi</p><p>- one in the eye for somone: làm gai mắt</p><p>- one in a thousand/milion: một người tốt trong ngàn người</p><p>- a one-night stand: 1 đêm chơi bời</p><p>- one of the boy: người cùng hội</p><p>- one of these days: chẳng bao lâu</p><p>- one of those days: ngày xui xẻo</p><p>- one too many: quá nhiều rượu</p><p>- a quick one: uống nhanh 1 ly rượu</p><p><strong></strong></p><p><strong>Two</strong></p><p>- be in two minds: chưa quyết định được</p><p>- for two pins: xém chút nữa</p><p>- in two shakes: 1 loáng là xong</p><p>- put two and two together: đoán chắc điều gì</p><p>- two bites of/at the cherry: cơ hội đến 2 lần</p><p>- two/ten a penny: dễ kiếm được</p><p></p><p><strong>Other numbers</strong></p><p>- at sixs and sevens: tình rạng rối tinh rối mù</p><p>- knock somone for six: đánh bại ai</p><p>- a nine day wonder: 1 điều kỳ lạ nhất đời</p><p>- a nine-to-five job: công việc nhàm chán</p><p>- on cloud nine: trên 9 tầng mây</p><p>- dresses up to the nines: ăn mặc bảnh bao</p><p>- ten to one: rất có thể</p><p>- nineteen to the dozen: nói huyên thuyên</p><p></p><p></p><p>Nguồn Tham Khảo</p><p> <strong>LESH.VN</strong></p></blockquote><p></p>
[QUOTE="yaiba1008, post: 129201, member: 268738"] [CENTER] [SIZE=4][B]"Thành ngữ tiếng Anh với các con số"[/B][/SIZE] [/CENTER] Các con số cũng xuất hiện khá nhiều trong thành ngữ tiếng Anh. Mời các bạn cùng tìm hiểu xem các câu thành ngữ với con số nhé! [B]One[/B] - at one time: thời gian nào đó đã qua - back to square one: trở lại từ đầu - be at one with someone: thống nhất với ai - be/get one up on someone: có ưu thế hơn ai - for one thing: vì 1 lý do- a great one for sth: đam mê chuyện gì - have one over th eight: uống quá chén - all in one, all rolled up into one: kết hợp lại - it's all one (to me/him): như nhau thôi - my one and only copy: người duy nhất - a new one on me: chuyện lạ - one and the same: chỉ là một - one for the road: ly cuối cùng trước khi đi - one in the eye for somone: làm gai mắt - one in a thousand/milion: một người tốt trong ngàn người - a one-night stand: 1 đêm chơi bời - one of the boy: người cùng hội - one of these days: chẳng bao lâu - one of those days: ngày xui xẻo - one too many: quá nhiều rượu - a quick one: uống nhanh 1 ly rượu [B] Two[/B] - be in two minds: chưa quyết định được - for two pins: xém chút nữa - in two shakes: 1 loáng là xong - put two and two together: đoán chắc điều gì - two bites of/at the cherry: cơ hội đến 2 lần - two/ten a penny: dễ kiếm được [B]Other numbers[/B] - at sixs and sevens: tình rạng rối tinh rối mù - knock somone for six: đánh bại ai - a nine day wonder: 1 điều kỳ lạ nhất đời - a nine-to-five job: công việc nhàm chán - on cloud nine: trên 9 tầng mây - dresses up to the nines: ăn mặc bảnh bao - ten to one: rất có thể - nineteen to the dozen: nói huyên thuyên Nguồn Tham Khảo [B]LESH.VN[/B] [/QUOTE]
Tên
Mã xác nhận
Gửi trả lời
QUỐC TẾ
CHÂU ÂU
Anh Quốc
Để Học Tốt Tiếng Anh
Kỹ năng Nghe & Nói
"Thành ngữ tiếng Anh với các con số"
Top