Trang chủ
Bài viết mới
Diễn đàn
Bài mới trên hồ sơ
Hoạt động mới nhất
VIDEO
Mùa Tết
Văn Học Trẻ
Văn Học News
Media
New media
New comments
Search media
Đại Học
Đại cương
Chuyên ngành
Triết học
Kinh tế
KHXH & NV
Công nghệ thông tin
Khoa học kĩ thuật
Luận văn, tiểu luận
Phổ Thông
Lớp 12
Ngữ văn 12
Lớp 11
Ngữ văn 11
Lớp 10
Ngữ văn 10
LỚP 9
Ngữ văn 9
Lớp 8
Ngữ văn 8
Lớp 7
Ngữ văn 7
Lớp 6
Ngữ văn 6
Tiểu học
Thành viên
Thành viên trực tuyến
Bài mới trên hồ sơ
Tìm trong hồ sơ cá nhân
Credits
Transactions
Xu: 0
Đăng nhập
Đăng ký
Có gì mới?
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Chỉ tìm trong tiêu đề
Bởi:
Hoạt động mới nhất
Đăng ký
Menu
Đăng nhập
Đăng ký
Install the app
Cài đặt
Chào mừng Bạn tham gia Diễn Đàn VNKienThuc.com -
Định hướng Forum
Kiến Thức
- HÃY TẠO CHỦ ĐỀ KIẾN THỨC HỮU ÍCH VÀ CÙNG NHAU THẢO LUẬN Kết nối:
VNK X
-
VNK groups
| Nhà Tài Trợ:
BhnongFood X
-
Bhnong groups
-
Đặt mua Bánh Bhnong
QUỐC TẾ
CHÂU Á
Hàn Quốc
TIẾNG HÀN
Từ vựng tiếng Hàn
Tập phát âm từ "Ơ"
JavaScript is disabled. For a better experience, please enable JavaScript in your browser before proceeding.
You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.
You should upgrade or use an
alternative browser
.
Trả lời chủ đề
Nội dung
<blockquote data-quote="sarangheyo" data-source="post: 90561" data-attributes="member: 1732"><p>[MEDIA=youtube]NQjWOnVapDU[/MEDIA]</p><p></p><p></p><p>9 CÁCH PHÁT ÂM CHUẨN CỦA TIẾNG HÀN</p><p></p><p></p><p>1. Đế đỡ ㄱ đứng trước phụ âm ㄴ, ㅁ thì ㄱ đọc bằng ㅇ /ng/</p><p>- 한국말 đọc 한 궁 말 /han cung mal/: nói tiếng Hàn </p><p>- 작년 đọc 장 년 /chang nhiơn/: Năm ngoái2. Đế đỡ ㅂ đứng trước phụ âm ㄴ,ㅁ thì ㅂ đọc bằng ㅁ/m/</p><p>+ ㅂ đứng trước ㄴ</p><p>- 안녕하십니까? Xin chào ạ (dùng để chào người lớn tuổi, tôn kính)</p><p>đọc 안 녕 하 심 니 까 ? / àn nhiêng ha sim ni ka /</p><p>- 고맙습니다 : Cảm ơn ạ (tôn kính, cảm ơn người lạ đã giúp mình)</p><p>đọc 고 맙 슴 니 다 / cô máp sưm ni tà/</p><p>- 감사합니다 /cam xa hăm ni tà/ : Cảm ơn ạ ( tôn kính, cảm ơn những người quen)</p><p>+ ㅂ đứng trước ㅁ</p><p>- 십만원 / sim manwon/ 100.000 W3. Đế đỡ ㄹ đứng trước phụ âm ㄹ thì phụ âm ㄹ đọc bằng ㄹ/l/</p><p>- 몰라요 /môl la jồ/ : Không hiểu, không biết , không quen</p><p>- 달력 /tal liơc/ : Lịch treo tường4. Đế đỡ ㄴ đứng trước phụ âm ㄹ thì ㄴ đọc bằng ㄹ/l/</p><p>- 원리 /wol li/ : nguyên lí, học thuyết, chân lí cơ bản</p><p>- 분리하다 / bul li ha tà/ : Phân li, chia cắt, chia tay, tách rời ra5. Đế đỡ ㅇ , ㅁ, ㄱ, ㅂ đứng trước phụ âm ㄹ thì phụ âm ㄹ đọc bằng ㄴ/n/</p><p>- 양력 / jăng niơc/ : Dương lịch</p><p>- 음력 /ưm niơc/ : Âm lịch</p><p>- 백리 /bec ni/ : 100 hải lý</p><p>- 합리 /hap ni/ : hợp lí, có lí6. Nguyên âm ㅖ có thể đọc bằng ㅔ</p><p>- 시계 /시게 - si cê/ : Đồng hồ</p><p>- 안녕히 계세요 /an nhiêng hi cê sê jô/ Hãy ở lại bình an (khi người đi chào người ở lại)7. Nguyên âm 의 có thể đọc bằng 이/i/- 희망 / hi mang/ : Hi vọng</p><p>- 주의 /chu i/ : chú ý</p><p>- 동의 / tông i/ : đồng ý8. Trợ từ sở hữu 의 có thể đọc bằng 에</p><p>- 아가씨의 이름이에요? / a ca si ê, i rư mi ê jố/ : Tên của cô là gì?9. Độ dài của âm tiết thường được kéo dài ở âm tiết đầu , hoặc âm tiết thứ 2, để diễn đạt tình cảm.</p><p>- 여보 / jơ ơ : bô/ : Mình ơi , anh ơi, em ơi ( vợ chồng xưng hô)</p><p>- 오빠 /ôp : pa a / : Anh trai, anh yêu (em gái gọi anh trai ruột, hoặc bạn gái gọi người yêu)Chú ý: Sau phụ âm cuối của từ đằng trước , nếu là nguyên âm thì đọc kết hợp phụ âm đó với nguyên âmPhụ âm cuối + nguyên âmVí dụ :</p><p>- Âm nhạc :음악 đọc [으막] _ 음악이 - [으마기]</p><p>- Thứ 2 :월요일 đọc [워료일] _ 월요일 날 - [워료일 날]</p><p>- Thứ 5 : 목요일 đọc [모교일] </p><p>- Phát âm : 발음 đọc [바름] _ 바름에 - [바르메]</p><p>- Nếu, giả sử,giả dụ : 만일 đọc 마닐 _ 만일에 - [마니레]</p><p> <strong><em></em></strong></p><p><strong><em></em></strong></p><p><strong><em>(Trung tâm Han Sarang)</em></strong></p></blockquote><p></p>
[QUOTE="sarangheyo, post: 90561, member: 1732"] [MEDIA=youtube]NQjWOnVapDU[/MEDIA] 9 CÁCH PHÁT ÂM CHUẨN CỦA TIẾNG HÀN 1. Đế đỡ ㄱ đứng trước phụ âm ㄴ, ㅁ thì ㄱ đọc bằng ㅇ /ng/ - 한국말 đọc 한 궁 말 /han cung mal/: nói tiếng Hàn - 작년 đọc 장 년 /chang nhiơn/: Năm ngoái2. Đế đỡ ㅂ đứng trước phụ âm ㄴ,ㅁ thì ㅂ đọc bằng ㅁ/m/ + ㅂ đứng trước ㄴ - 안녕하십니까? Xin chào ạ (dùng để chào người lớn tuổi, tôn kính) đọc 안 녕 하 심 니 까 ? / àn nhiêng ha sim ni ka / - 고맙습니다 : Cảm ơn ạ (tôn kính, cảm ơn người lạ đã giúp mình) đọc 고 맙 슴 니 다 / cô máp sưm ni tà/ - 감사합니다 /cam xa hăm ni tà/ : Cảm ơn ạ ( tôn kính, cảm ơn những người quen) + ㅂ đứng trước ㅁ - 십만원 / sim manwon/ 100.000 W3. Đế đỡ ㄹ đứng trước phụ âm ㄹ thì phụ âm ㄹ đọc bằng ㄹ/l/ - 몰라요 /môl la jồ/ : Không hiểu, không biết , không quen - 달력 /tal liơc/ : Lịch treo tường4. Đế đỡ ㄴ đứng trước phụ âm ㄹ thì ㄴ đọc bằng ㄹ/l/ - 원리 /wol li/ : nguyên lí, học thuyết, chân lí cơ bản - 분리하다 / bul li ha tà/ : Phân li, chia cắt, chia tay, tách rời ra5. Đế đỡ ㅇ , ㅁ, ㄱ, ㅂ đứng trước phụ âm ㄹ thì phụ âm ㄹ đọc bằng ㄴ/n/ - 양력 / jăng niơc/ : Dương lịch - 음력 /ưm niơc/ : Âm lịch - 백리 /bec ni/ : 100 hải lý - 합리 /hap ni/ : hợp lí, có lí6. Nguyên âm ㅖ có thể đọc bằng ㅔ - 시계 /시게 - si cê/ : Đồng hồ - 안녕히 계세요 /an nhiêng hi cê sê jô/ Hãy ở lại bình an (khi người đi chào người ở lại)7. Nguyên âm 의 có thể đọc bằng 이/i/- 희망 / hi mang/ : Hi vọng - 주의 /chu i/ : chú ý - 동의 / tông i/ : đồng ý8. Trợ từ sở hữu 의 có thể đọc bằng 에 - 아가씨의 이름이에요? / a ca si ê, i rư mi ê jố/ : Tên của cô là gì?9. Độ dài của âm tiết thường được kéo dài ở âm tiết đầu , hoặc âm tiết thứ 2, để diễn đạt tình cảm. - 여보 / jơ ơ : bô/ : Mình ơi , anh ơi, em ơi ( vợ chồng xưng hô) - 오빠 /ôp : pa a / : Anh trai, anh yêu (em gái gọi anh trai ruột, hoặc bạn gái gọi người yêu)Chú ý: Sau phụ âm cuối của từ đằng trước , nếu là nguyên âm thì đọc kết hợp phụ âm đó với nguyên âmPhụ âm cuối + nguyên âmVí dụ : - Âm nhạc :음악 đọc [으막] _ 음악이 - [으마기] - Thứ 2 :월요일 đọc [워료일] _ 월요일 날 - [워료일 날] - Thứ 5 : 목요일 đọc [모교일] - Phát âm : 발음 đọc [바름] _ 바름에 - [바르메] - Nếu, giả sử,giả dụ : 만일 đọc 마닐 _ 만일에 - [마니레] [B][I] (Trung tâm Han Sarang)[/I][/B] [/QUOTE]
Tên
Mã xác nhận
Gửi trả lời
QUỐC TẾ
CHÂU Á
Hàn Quốc
TIẾNG HÀN
Từ vựng tiếng Hàn
Tập phát âm từ "Ơ"
Top